- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):
- 230649 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ hạt cải dầu rape khác |
India Rapeseed Extraction meal (Khô dầu hạt cải, nguyên liệu dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi), hàng nhập khẩu phù hợp thông tư 02/2019/ TT-BNNPTNT.... (mã hs india rapeseed/ mã hs của india rapese) |
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: KHÔ DẦU HẠT CẢI (RAPESEED MEAL). GW: 314.33 tấn; NW: 313.763 tấn... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô dầu hạt cải (Indian rapeseed extraction meal).Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.Hàng phù hợp thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT của bộ NN&PTN.... (mã hs khô dầu hạt cải/ mã hs của khô dầu hạt) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải. NK đúng theo TT02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/2/2019 (1.1.6).Mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô dầu hạt cải (nguyên liệu để sản xuất thức ăn gia súc, hàng đóng gói đồng nhất,599 bao TL tịnh 49,9 kg/bao; TL cả bì 50 kg/bao)... (mã hs khô dầu hạt cải/ mã hs của khô dầu hạt) |
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: KHÔ DẦU HẠT CẢI (Rape seed Meal)... (mã hs nguyên liệu sxt/ mã hs của nguyên liệu) |
Bã hạt cải ( Indian Rapeseed Meal ) nguyên liệu chế biến TAGS |
Bột canola (khô dầu hạt cải) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc - Hàng NK theo QD 90/QD-BNN |
Bột canola (Khô dầu hạt cải) Bổ sung đạm thực vật cho thức ăn gia súc -Hàng NK theo QD 90/QD-BNN |
INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
Khô Dầu Cải (CANOLA MEAL) ; nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT. Mục 7 Qđ 90. |
Khô dầu cải. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. mục 7 qđ 90 BNN PTNT(Hàng phù hợp Qđ 90 BNN- PTNT) |
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL. Nguyên liệu sx thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo mục 07, QĐ 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEES MEAL EXTRACTION - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc |
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
Khô dầu hạt cải - RAPESEES MEAL - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal ) nguyên liệu chế biến TAGS |
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
Khô dầu hạt cải ( Canola Meal) : Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật ( Canola Meal) |
Khô dầu hạt cải ( Canola meal), (nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Khô dầu hạt cải ( Canola meal), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt cải (Canola meal) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật |
khô dầu hạt cải (Canola Meal) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt Cải (Canola mear ) nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi ) |
Khô dầu Hạt Cải (Indian rapeseed extraction meal)nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi ) |
Khô dầu hạt cải (Indian Rappeseed Extraction Meal ), nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi , Hàng có màu mùi đặc trưng của khô dầu hạt cải, không có mùi chua mốc , Hàm lượng aflatoxin : 10 PPB, Độ ẩm : 9,17% |
Khô dầu hạt cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
Khô dầu hạt cải (Profat: 38% Min) - (Canola Meal) - (Sản phẩm thu được sau chiết suất dầu hạt cải, dùng SX TA cho tôm, cá) |
Khô dầu hạt cải (Protêin: 35% Min) - (Canola Meal) - (Sản phẩm thu được sau chiết suất dầu hạt cải, dùng SX TA cho tôm, cá) |
khô dầu hạt cải , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt cải, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt cải. (CANOLA). Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá. |
Khô dầu hạt cải. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90 của BNN |
Khô dầu hạt cải.ở dạng bột.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN.độ ẩm 09.72%.hàm lượng Aflatoxin 10 PPB(phần tỉ) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canada)-CANOLA MEAL |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL (PROTEIN 39,18%,độ ẩm 11,03%,AFLATOXIN LESS THAN 10PPB) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: KHô Dầu Hạt Cải, nhập theo QD90/BNN năm 2006, trang 2.Hàng xá trong container. |
NGUYêN LIệU SX THứC ăN GIA SúC : INDIAN RAPESEED MAEL ( Khô dầu hạt cải ) |
Nguyên liệu SXTACN- khô dầu hạt cải, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ( khô dầu hạt cải): Độ ẩM 10% MAX , PROTEIN 38% MIN |
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEED EXTRACTION MEAL. Nguyên liệu sx thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo mục 07, QĐ 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEES MEAL EXTRACTION - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải - RAPESEES MEAL - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Hàng nhập theo mục 07, quyết định 90/2006/QĐ/BNN ngày 02/10/2006) |
Khô dầu hạt cải.ở dạng bột.nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.phù hợp với QĐ90/2006/Q-BNN.độ ẩm 09.72%.hàm lượng Aflatoxin 10 PPB(phần tỉ) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: KHô Dầu Hạt Cải, nhập theo QD90/BNN năm 2006, trang 2.Hàng xá trong container. |
Nguyên liệu SXTACN- khô dầu hạt cải, hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23064910 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23064910
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23064910
Bạn đang xem mã HS 23064910: Từ hạt cải dầu rape khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23064910: Từ hạt cải dầu rape khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23064910: Từ hạt cải dầu rape khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.