- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ dừa hoặc cùi dừa |
Khô dầu dừa (COPRA EXPELLERS IN BULK),Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp theo TT số: 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs khô dầu dừa co/ mã hs của khô dầu dừa) |
Copra Meal (Khô Dầu Dừa) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs copra meal khô/ mã hs của copra meal) |
KHÔ DẦU DỪA, Có chỉ tiêu nhập khẩu như sau: Fat (max) 5%, Protein (min) 19%, Moisture (max) 12%, Fiber (max) 18%, Hàm lượng Aflatoxin (max) 100 Ppb... (mã hs khô dầu dừa có/ mã hs của khô dầu dừa) |
Copra Extraction Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Béo:6.0%,max Đạm:19%.max.... (mã hs copra extractio/ mã hs của copra extrac) |
Copra Expellers Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Đạm:19.0%.max.Béo:6.0% max.... (mã hs copra expellers/ mã hs của copra expell) |
Khô Dầu Dừa(Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi)Xơ:15%max Béo thô: 6% max,Protein:19%min, Độ ẩm: 12.%max,Cát/Sạn: 2.5% max,Aflatoxin:100ppb max.... (mã hs khô dầu dừangu/ mã hs của khô dầu dừa) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (cám dừa). Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm 12% max; đạm 19% min; Đạm béo 6% min,Xơ 165% Max,Sand/silica 2.5% max.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa- Copra Expellers... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa (hàng xá trong hầm tàu). Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Màu, mùi đặc trưng của khô dầu dừa, không có mùi chua mốc. Hàm lượng Protein 20.94%, độ ẩm 8.46%,... (mã hs khô dầu dừa ng/ mã hs của khô dầu dừa) |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa) Béo:25 % Min, Độ ẩm:12% Max, Xơ:16% Max, Cát/sạn:1.0% Max, Đạm:18 % Min... (mã hs philippine copr/ mã hs của philippine c) |
Khô Dầu Dừa (Philippine Copra Expeller Cake/Meal) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng Protein 18PCT Min, Profat 25PCT Min, Moisture 12PCT Max, Fiber 16PCT Max, Sand/Silica 1PCT Max.... (mã hs khô dầu dừa ph/ mã hs của khô dầu dừa) |
Hạt Sen Sấy 2Kg x5... (mã hs hạt sen sấy 2kg/ mã hs của hạt sen sấy) |
Cơm dừa khô, có màu trắng. Đóng gói 25kg/bao,Tổng 1240 bao. hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa khô có/ mã hs của cơm dừa khô) |
Cơm dừa nạo sấy dùng làm thức ăn chăn nuôi, Coconut Oil Meal Solvent Extract (Defatted) Variety, hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa nạo sấy/ mã hs của cơm dừa nạo) |
Cơm dừa sấy khô bao 25kg net Origin: Việt Nam... (mã hs cơm dừa sấy khô/ mã hs của cơm dừa sấy) |
Cám dừa dùng trong thức ăn chăn nuôi: Coconut meal (used for animal feed), 40kg/bao... (mã hs cám dừa dùng tr/ mã hs của cám dừa dùng) |
Cám dừa- 25kg/bao (Net)... (mã hs cám dừa 25kg/b/ mã hs của cám dừa 25k) |
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb |
Khô dầu dõa ( nguyên liệu chõ biõn thức ăn chăn nuôi) Đé èm 8.62%, hàm lượng aflatoxin 9 PPB. Hàng xá tàu, màu, mùi đặc trưng cuả khô dầu , ko cã mùi chua, mèc |
Khô dầu dừa - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Dừa ( hàng xá ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Dừa ( hàng xá) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu Dừa (Copra Expellers ) nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN. |
Khô Dầu Dừa (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 10.18% ; aflatoxin:13%) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi |
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
KHÔ DầU DừA (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng tàu xá. |
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia suc |
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn. |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb |
khô dầu dừa (philippine copra expeller cake/meal pellet) protein:20.83%. Độ ẩm: 8.3%. Aflatoxin: 7 ppb.nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô Dầu Dừa nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TĂCN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 21.73; Moi: 12; Afl: 8.2 PPb. |
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT |
Khô dầu dừa.( Nguyên liệu SXTĂ nuôi tôm,cá.) Hàng Xá. |
Khô dầu dừa.( Philippine copra expeller cake/meal.) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá. |
Khô dầu dừa.(Philippine Copra Expeller Cake/Meal.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá. |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( Hàng xá, không mùi chua mốc) |
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Dừa (Hàng Xá Tàu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã dừa, nhập theo QĐ 90/BNN trang 2, ĐKKD thực vật. |
Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi: Cám Dừa khô(Copra Expellers),Màu Mùi Đặc trưng cám dừa; không mùi chua,mùi mốc;Protein 18%;Moisture 12%; Fibre 16%; Sand& Silica 1%:Aflatoxin <100PPB. |
NLSX THứC ăN CHăN NUôI : CáM DừA (COPRA EXPELLERS) |
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa |
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa (protein: 18 PCT min, Profat: 25PCT min, Moisture: 12 PCT max, Sand/Silica: 1 PCT max, Fiber: 16PCT max; aflatoxin <100ppb) |
Philippine Copra Expeeler cake/meal Pellet- Khô dầu dừa- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Protein;19%min,Oil/fat:6% min,Fiber:15%max,Sand/silica:2.5%max,Moist:12%max,Aflatoxin:100%max |
PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL ( Khô dầu dừa-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%. |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb |
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%. |
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn. |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%. |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb |
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN. |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23065000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23065000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23065000
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.