cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Từ dừa hoặc cùi dừa
Khô dầu dừa (COPRA EXPELLERS IN BULK),Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp theo TT số: 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs khô dầu dừa co/ mã hs của khô dầu dừa)
Copra Meal (Khô Dầu Dừa) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs copra meal khô/ mã hs của copra meal)
KHÔ DẦU DỪA, Có chỉ tiêu nhập khẩu như sau: Fat (max) 5%, Protein (min) 19%, Moisture (max) 12%, Fiber (max) 18%, Hàm lượng Aflatoxin (max) 100 Ppb... (mã hs khô dầu dừa có/ mã hs của khô dầu dừa)
Copra Extraction Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Béo:6.0%,max Đạm:19%.max.... (mã hs copra extractio/ mã hs của copra extrac)
Copra Expellers Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Đạm:19.0%.max.Béo:6.0% max.... (mã hs copra expellers/ mã hs của copra expell)
Khô Dầu Dừa(Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi)Xơ:15%max Béo thô: 6% max,Protein:19%min, Độ ẩm: 12.%max,Cát/Sạn: 2.5% max,Aflatoxin:100ppb max.... (mã hs khô dầu dừangu/ mã hs của khô dầu dừa)
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (cám dừa). Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm 12% max; đạm 19% min; Đạm béo 6% min,Xơ 165% Max,Sand/silica 2.5% max.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa- Copra Expellers... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa (hàng xá trong hầm tàu). Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu)
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Màu, mùi đặc trưng của khô dầu dừa, không có mùi chua mốc. Hàm lượng Protein 20.94%, độ ẩm 8.46%,... (mã hs khô dầu dừa ng/ mã hs của khô dầu dừa)
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa) Béo:25 % Min, Độ ẩm:12% Max, Xơ:16% Max, Cát/sạn:1.0% Max, Đạm:18 % Min... (mã hs philippine copr/ mã hs của philippine c)
Khô Dầu Dừa (Philippine Copra Expeller Cake/Meal) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng Protein 18PCT Min, Profat 25PCT Min, Moisture 12PCT Max, Fiber 16PCT Max, Sand/Silica 1PCT Max.... (mã hs khô dầu dừa ph/ mã hs của khô dầu dừa)
Hạt Sen Sấy 2Kg x5... (mã hs hạt sen sấy 2kg/ mã hs của hạt sen sấy)
Cơm dừa khô, có màu trắng. Đóng gói 25kg/bao,Tổng 1240 bao. hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa khô có/ mã hs của cơm dừa khô)
Cơm dừa nạo sấy dùng làm thức ăn chăn nuôi, Coconut Oil Meal Solvent Extract (Defatted) Variety, hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa nạo sấy/ mã hs của cơm dừa nạo)
Cơm dừa sấy khô bao 25kg net Origin: Việt Nam... (mã hs cơm dừa sấy khô/ mã hs của cơm dừa sấy)
Cám dừa dùng trong thức ăn chăn nuôi: Coconut meal (used for animal feed), 40kg/bao... (mã hs cám dừa dùng tr/ mã hs của cám dừa dùng)
Cám dừa- 25kg/bao (Net)... (mã hs cám dừa 25kg/b/ mã hs của cám dừa 25k)
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb
Khô dầu dõa ( nguyên liệu chõ biõn thức ăn chăn nuôi) Đé èm 8.62%, hàm lượng aflatoxin 9 PPB. Hàng xá tàu, màu, mùi đặc trưng cuả khô dầu , ko cã mùi chua, mèc
Khô dầu dừa - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
Khô Dầu Dừa ( hàng xá ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
Khô Dầu Dừa ( hàng xá) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
Khô dầu Dừa (Copra Expellers ) nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi )
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006.
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN.
Khô Dầu Dừa (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 10.18% ; aflatoxin:13%) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
KHÔ DầU DừA (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng tàu xá.
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia suc
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn.
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb
khô dầu dừa (philippine copra expeller cake/meal pellet) protein:20.83%. Độ ẩm: 8.3%. Aflatoxin: 7 ppb.nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
Khô Dầu Dừa nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TĂCN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 21.73; Moi: 12; Afl: 8.2 PPb.
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT
Khô dầu dừa.( Nguyên liệu SXTĂ nuôi tôm,cá.) Hàng Xá.
Khô dầu dừa.( Philippine copra expeller cake/meal.) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
Khô dầu dừa.(Philippine Copra Expeller Cake/Meal.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá.
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( Hàng xá, không mùi chua mốc)
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Dừa (Hàng Xá Tàu)
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã dừa, nhập theo QĐ 90/BNN trang 2, ĐKKD thực vật.
Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi: Cám Dừa khô(Copra Expellers),Màu Mùi Đặc trưng cám dừa; không mùi chua,mùi mốc;Protein 18%;Moisture 12%; Fibre 16%; Sand& Silica 1%:Aflatoxin <100PPB.
NLSX THứC ăN CHăN NUôI : CáM DừA (COPRA EXPELLERS)
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa (protein: 18 PCT min, Profat: 25PCT min, Moisture: 12 PCT max, Sand/Silica: 1 PCT max, Fiber: 16PCT max; aflatoxin <100ppb)
Philippine Copra Expeeler cake/meal Pellet- Khô dầu dừa- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Protein;19%min,Oil/fat:6% min,Fiber:15%max,Sand/silica:2.5%max,Moist:12%max,Aflatoxin:100%max
PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL ( Khô dầu dừa-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%.
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%.
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006.
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn.
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%.
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%.
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006.
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN.
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006.
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến