- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ dừa hoặc cùi dừa |
Khô dầu dừa (COPRA EXPELLERS IN BULK),Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu phù hợp theo TT số: 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs khô dầu dừa co/ mã hs của khô dầu dừa) |
Copra Meal (Khô Dầu Dừa) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs copra meal khô/ mã hs của copra meal) |
KHÔ DẦU DỪA, Có chỉ tiêu nhập khẩu như sau: Fat (max) 5%, Protein (min) 19%, Moisture (max) 12%, Fiber (max) 18%, Hàm lượng Aflatoxin (max) 100 Ppb... (mã hs khô dầu dừa có/ mã hs của khô dầu dừa) |
Copra Extraction Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Béo:6.0%,max Đạm:19%.max.... (mã hs copra extractio/ mã hs của copra extrac) |
Copra Expellers Pellets (Khô Dầu Dừa) Độ ẩm:12.0%max, Xơ:15.0 %max, Cát/sạn:2.5%,max Aflatoxin:100PPB max. Đạm:19.0%.max.Béo:6.0% max.... (mã hs copra expellers/ mã hs của copra expell) |
Khô Dầu Dừa(Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi)Xơ:15%max Béo thô: 6% max,Protein:19%min, Độ ẩm: 12.%max,Cát/Sạn: 2.5% max,Aflatoxin:100ppb max.... (mã hs khô dầu dừangu/ mã hs của khô dầu dừa) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (cám dừa). Chỉ tiêu chất lượng: Độ ẩm 12% max; đạm 19% min; Đạm béo 6% min,Xơ 165% Max,Sand/silica 2.5% max.... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa- Copra Expellers... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Khô Dầu Dừa (hàng xá trong hầm tàu). Hàng nhập khẩu phù hợp với Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Màu, mùi đặc trưng của khô dầu dừa, không có mùi chua mốc. Hàm lượng Protein 20.94%, độ ẩm 8.46%,... (mã hs khô dầu dừa ng/ mã hs của khô dầu dừa) |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa) Béo:25 % Min, Độ ẩm:12% Max, Xơ:16% Max, Cát/sạn:1.0% Max, Đạm:18 % Min... (mã hs philippine copr/ mã hs của philippine c) |
Khô Dầu Dừa (Philippine Copra Expeller Cake/Meal) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng Protein 18PCT Min, Profat 25PCT Min, Moisture 12PCT Max, Fiber 16PCT Max, Sand/Silica 1PCT Max.... (mã hs khô dầu dừa ph/ mã hs của khô dầu dừa) |
Hạt Sen Sấy 2Kg x5... (mã hs hạt sen sấy 2kg/ mã hs của hạt sen sấy) |
Cơm dừa khô, có màu trắng. Đóng gói 25kg/bao,Tổng 1240 bao. hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa khô có/ mã hs của cơm dừa khô) |
Cơm dừa nạo sấy dùng làm thức ăn chăn nuôi, Coconut Oil Meal Solvent Extract (Defatted) Variety, hàng mới 100%... (mã hs cơm dừa nạo sấy/ mã hs của cơm dừa nạo) |
Cơm dừa sấy khô bao 25kg net Origin: Việt Nam... (mã hs cơm dừa sấy khô/ mã hs của cơm dừa sấy) |
Cám dừa dùng trong thức ăn chăn nuôi: Coconut meal (used for animal feed), 40kg/bao... (mã hs cám dừa dùng tr/ mã hs của cám dừa dùng) |
Cám dừa- 25kg/bao (Net)... (mã hs cám dừa 25kg/b/ mã hs của cám dừa 25k) |
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb |
Khô dầu dõa ( nguyên liệu chõ biõn thức ăn chăn nuôi) Đé èm 8.62%, hàm lượng aflatoxin 9 PPB. Hàng xá tàu, màu, mùi đặc trưng cuả khô dầu , ko cã mùi chua, mèc |
Khô dầu dừa - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Dừa ( hàng xá ) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô Dầu Dừa ( hàng xá) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu Dừa (Copra Expellers ) nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi ) |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN. |
Khô Dầu Dừa (màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua, mốc ; độ ẩm: 10.18% ; aflatoxin:13%) nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi |
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
KHÔ DầU DừA (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng tàu xá. |
KHÔ DầU DừA (nguyên liệu sản xuất thức ăn gia suc |
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn. |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb |
khô dầu dừa (philippine copra expeller cake/meal pellet) protein:20.83%. Độ ẩm: 8.3%. Aflatoxin: 7 ppb.nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc thủy sản |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô Dầu Dừa nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TĂCN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 21.73; Moi: 12; Afl: 8.2 PPb. |
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT |
Khô dầu dừa.( Nguyên liệu SXTĂ nuôi tôm,cá.) Hàng Xá. |
Khô dầu dừa.( Philippine copra expeller cake/meal.) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá. |
Khô dầu dừa.(Philippine Copra Expeller Cake/Meal.) Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm,cá. |
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( Hàng xá, không mùi chua mốc) |
Nguyên Liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Khô Dầu Dừa (Hàng Xá Tàu) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã dừa, nhập theo QĐ 90/BNN trang 2, ĐKKD thực vật. |
Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi: Cám Dừa khô(Copra Expellers),Màu Mùi Đặc trưng cám dừa; không mùi chua,mùi mốc;Protein 18%;Moisture 12%; Fibre 16%; Sand& Silica 1%:Aflatoxin <100PPB. |
NLSX THứC ăN CHăN NUôI : CáM DừA (COPRA EXPELLERS) |
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa |
NLSX Thức ăn chăn nuôi: khô dầu dừa (protein: 18 PCT min, Profat: 25PCT min, Moisture: 12 PCT max, Sand/Silica: 1 PCT max, Fiber: 16PCT max; aflatoxin <100ppb) |
Philippine Copra Expeeler cake/meal Pellet- Khô dầu dừa- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Protein;19%min,Oil/fat:6% min,Fiber:15%max,Sand/silica:2.5%max,Moist:12%max,Aflatoxin:100%max |
PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL ( Khô dầu dừa-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%. |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb |
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%. |
Copra Expellers (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 5,83%, hàm lượng Aflatoxin: 15ppb |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). Hàng tàu xá: 330 Tấn. |
Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.83%, độ ẩm 8.30%, hàm lựong Aflatoxin 7ppb |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu dừa. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 Bộ NN &PTNT |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: <12%. |
Philippine Copra Expeller Cake/Meal Pellet (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm: 10.18%, hàm lượng Aflatoxin <13ppb |
Philippine Copra Expelller Cake/Meal (Khô Dầu Dừa), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN, Màu mùi đặc trưng không có mùi chua mốc, độ ẩm <12%. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLER FAQ), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ < 12PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
KHÔ DầU DừA (COPRA EXPELLERS, HàNG Xá, NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI) màu mùi đặc trưng khô dầu dừa, không có mùi chua , mốc. Aflatoxin < 50PPB ; ẩm < 10%. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90 /2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006. |
Khô Dầu Dừa (COPRA EXTRACTION PELLET), hàng xá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, protein 19pct, moisture 12pct, aflatoxin 50ppt. Các chỉ tiêu đúng theo Quyết Định 90/BNN. |
KHÔ DầU DừA (PHILIPPINE COPRA EXPELLER CAKE/MEAL), Hàng xá, Nguyên liệu Sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặc trưng của Khô dầu dừa, không mùi chua mốc, AFLATOXIN < 50PPB ; ẩM Độ: 8.3PCT. Các chỉ tiêu theo đúng Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN Ngày: 02/10/2006. |
Khô dầu dừa, nguyên liệu sx TA8CN, màu mùi đặc trưng, không ẩm mốc. Pro: 20.23; Moi: 5.83, Afl: <50 ppb |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23065000: Từ dừa hoặc cùi dừa
Đang cập nhật...