- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
- 230690 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction)-Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNN PTNT NGÀY 11/02/2019- hàng mới 100%... (mã hs cám gạo trích l/ mã hs của cám gạo tríc) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý nước NTTS: TEA SEED MEAL (50kg/bao)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Cám gạo đã chiết dầu(cám gạo trích ly)Nguyên liệu sản xuất TĂCN.Hàng phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNTngày 11/02/19 của BộNNPNT. hàng đóng bao 50kg +- 10%... (mã hs cám gạo đã chiế/ mã hs của cám gạo đã c) |
Indian De-Oiled Rice Bran Extraction (Cám Gạo Trích Ly) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs indian deoiled/ mã hs của indian deoi) |
India De-Oiled Rice Bran Extraction Meal (Grade 2) (Cám Gạo Trích Ly) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs india deoiled/ mã hs của india deoil) |
Cám Gạo Chiết dầu (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) don gia:203 usd,trong luong: 198.716 TNE,theo quy định điều 3 luật số 71/2014/QH 13 Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT... (mã hs cám gạo chiết d/ mã hs của cám gạo chiế) |
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction)- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%... (mã hs cám gạo chiết l/ mã hs của cám gạo chiế) |
Bột bã trà (Tea Seed Meal), đóng gói 50kg/bao, dùng để diệt con giun trên các đồng cỏ.... (mã hs bột bã trà tea/ mã hs của bột bã trà) |
Bột hạt bã trà (Tea Seed Meal) là nguyên liệu sản xuất chất xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản... (mã hs bột hạt bã trà/ mã hs của bột hạt bã t) |
Phân hữu cơ làm bằng bã của khô dầu thực vật (thành phần 212)... (mã hs phân hữu cơ làm/ mã hs của phân hữu cơ) |
Nguyên liệu SX TACN: Khô dầu cọ (Palm Kernel Meal)(50KG/ BAO), Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi- Cám gạo trích ly - INDIAN DEOILED RICE BRAN EXTRACTION |
Cám gạo đã trích ly béo, dạng bột, có thành phần cơ bản bao gồm: ni tơ tổng số (~17.24%), ẩm (~12%), chất khoáng (~12.5%) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Bả TRà Có SƠ (SAPONIN 15% - dùng trong nuôi trồng thủy sản) Mới 100% |
Bột bã hạt trà (bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu) TOP-SAPONIN 15% |
Bột bã trà có rơm ( Tea seed meal with straw)(50kg/gói) : Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột bã trà có rơm ( Tea seed powder )(50kg/gói) : Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột hạt trà (Tea Seed Meal - Saponin) Bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu |
Bột hạt trà (tea seed meal-saponin) (bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu) |
Bột hoa trà - Tea seed Powder(50kg.bag) |
Bột trà xay (Tea seed powder) - Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột trà xay có rơm (Tea seed meal W/Straw) - Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Cám gạo chiết dầu ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT) |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo chiết dầu : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN |
Cám gạo chiết dầu: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN. |
Cám gạo chiết li-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QD90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 50kg/bao |
Cám gạo chiết ly ấn Độ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 của Bộ NN & PTNT. |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Cám gạo đã trích ly dầu ldùng àm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo trích ly dầu nguyên liệu dùng SX thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo triết ly ( indian deoiled rice bran extraction). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90 của BNN và PTNT |
Cám gạo triết ly (Nguyên liệu sản xuấtTĂCN, phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN). |
cám gạo triết ly nguyên liệu để sx TACN,phù hợp QĐ 90BNN |
Cám gạo triết ly nguyên liệu sản xuất thjức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Cám gạo triết ly nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Chất diệp cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp Tea Seed Meal (10 kg/bao) |
Chất diệt cá tạp Tea Seed Meal (50 kg/bao) |
Chất diệt cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp trong NTTS (bao nguyên liệu 50kg) : TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp trong NTTS(bao nguyên liệu 50 kg): TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp trong NTTS(bao nguyên liệu 50kg) : TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp: TEA SEED MEAL; Lot: 43P12010; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 50Kg/Bao |
Chất diệt cá tạp: TEA SEED POWDER; Lot: 43P12008; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 50Kg/Bao |
Chất xử lý ao hồ nuôi tôm ( chất diệt cá tạp ) - Super Saponin |
Chất xử lý ao hồ nuôi tôm ( chất diệt cá tạp ) - Tea Seed Meal |
Hạt bã trà (TEA SEED POWDER) - Nguyên liệu rắn thu được sau quá trình chiết suất thực vật - NLSX Chất XL MT nước nuôi trồng thủy sản |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL (Cám gạo trích ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50 kg/bao |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL GRADE 1 (Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hang bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL(Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
INDIAN RICE BRAN-EXTRACTION (Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
Khô dâ`u ha?t ca?i (Canola Meal) Protein: 36.34%; đô? â?m: 10.83%; Aflatoxin: <10ppb. Nguyên liê?u SX thư´c ăn gia su´c thu?y sa?n |
KHO DAU CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Khô dầu cám gạo (nguyên liệu dùng SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trưng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm lượng Aflatoxin: 30PPB max. |
KHô DầU CáM GạO TRíCH LY (Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Khô dầu cọ.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt cải - nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi |
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 10,87%, Aflatoxin 4ppb) |
Khô dầu hạt cải (Canola meal). Protein: 36.3%; Độ ẩm: 10.8%; Aflatoxin<10ppb, Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản |
KHO DAU HAT CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Khô dầu thực vật dùng để diệt cá tạp trong nuôi trồng thủy sản; Tea Seed Meal (Saponin) 50kg/bao |
Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
KHO HAT CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Mguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Cám gạo đã trích ly dầu (Indian deoiled rice bran extraction a grade) |
NGUYÊN LIệU DùNG TRONG SảN XUấT PHÂN BóN SAPONIN(TEA SEED POWER)15% |
Nguyên liệu dùng trong thủy sản : Bã hạt trà (Bã của thực vật sau khi chiết xuất dầu ) SAPONIN 15% |
Nguyên liệu dùng trong thủy sản :Bột bã hạt trà ( bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu ) TOP-SAPONIN 15% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Cám gạo đã trích ly dầu, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám gạo đã trích ly dầu (indian deoiled rice bran extraction a grade) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải, ẩm độ 9.91%. Phù hợp chỉ tiêu chất lượng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Ngày 20/10/2006, của Bộ NN và PTNT. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Cám gạo đã trích ly dầu ( indian deoiled extraction a grade) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bả hạt cải - CANOLA MEAL ( PROTEIN 36.77%, độ ẩm 10.82%,AFLATOXIN 20 PPB) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL (PROTEIN 36,08%,độ ẩm 11,12%,AFLATOXIN < 20PPB) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Cám gạo trích ly (Hàng đủ tiêu chuẩn NK theo QĐ90-2006/BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS : Cám gạo chiết ly (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TAWGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(De oiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indean deoiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(indian deoiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indian rice bran extraction grade 1 |
SAPONIN ( Chất diệt cá tạp ) Hàng mới 100% |
Tea Seed Meal: Bột bã trà, chất xử lý trong nuôi trồng thủy sản |
TEA SEED PWDER ( BộT HạT Bã TRà ) |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo chiết li-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QD90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 50kg/bao |
Cám gạo chiết ly ấn Độ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 của Bộ NN & PTNT. |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo triết ly ( indian deoiled rice bran extraction). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90 của BNN và PTNT |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Khô dầu cám gạo (nguyên liệu dùng SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trưng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm lượng Aflatoxin: 30PPB max. |
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 10,87%, Aflatoxin 4ppb) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải, ẩm độ 9.91%. Phù hợp chỉ tiêu chất lượng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Ngày 20/10/2006, của Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Chất diệp cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23069090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23069090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23069090
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 17: Bảng mã số HS đối với danh mục các sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.