- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2306 - Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
- 230690 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Cám gạo trích ly (Deoiled Rice Bran Extraction)-Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNN PTNT NGÀY 11/02/2019- hàng mới 100%... (mã hs cám gạo trích l/ mã hs của cám gạo tríc) |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý nước NTTS: TEA SEED MEAL (50kg/bao)... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Cám gạo đã chiết dầu(cám gạo trích ly)Nguyên liệu sản xuất TĂCN.Hàng phù hợp TT 02/2019/TT-BNNPTNTngày 11/02/19 của BộNNPNT. hàng đóng bao 50kg +- 10%... (mã hs cám gạo đã chiế/ mã hs của cám gạo đã c) |
Indian De-Oiled Rice Bran Extraction (Cám Gạo Trích Ly) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs indian deoiled/ mã hs của indian deoi) |
India De-Oiled Rice Bran Extraction Meal (Grade 2) (Cám Gạo Trích Ly) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.... (mã hs india deoiled/ mã hs của india deoil) |
Cám Gạo Chiết dầu (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) don gia:203 usd,trong luong: 198.716 TNE,theo quy định điều 3 luật số 71/2014/QH 13 Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT... (mã hs cám gạo chiết d/ mã hs của cám gạo chiế) |
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction)- Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi- Phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT- hàng mới 100%... (mã hs cám gạo chiết l/ mã hs của cám gạo chiế) |
Bột bã trà (Tea Seed Meal), đóng gói 50kg/bao, dùng để diệt con giun trên các đồng cỏ.... (mã hs bột bã trà tea/ mã hs của bột bã trà) |
Bột hạt bã trà (Tea Seed Meal) là nguyên liệu sản xuất chất xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản... (mã hs bột hạt bã trà/ mã hs của bột hạt bã t) |
Phân hữu cơ làm bằng bã của khô dầu thực vật (thành phần 212)... (mã hs phân hữu cơ làm/ mã hs của phân hữu cơ) |
Nguyên liệu SX TACN: Khô dầu cọ (Palm Kernel Meal)(50KG/ BAO), Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi- Cám gạo trích ly - INDIAN DEOILED RICE BRAN EXTRACTION |
Cám gạo đã trích ly béo, dạng bột, có thành phần cơ bản bao gồm: ni tơ tổng số (~17.24%), ẩm (~12%), chất khoáng (~12.5%) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi. |
Bả TRà Có SƠ (SAPONIN 15% - dùng trong nuôi trồng thủy sản) Mới 100% |
Bột bã hạt trà (bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu) TOP-SAPONIN 15% |
Bột bã trà có rơm ( Tea seed meal with straw)(50kg/gói) : Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột bã trà có rơm ( Tea seed powder )(50kg/gói) : Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột hạt trà (Tea Seed Meal - Saponin) Bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu |
Bột hạt trà (tea seed meal-saponin) (bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu) |
Bột hoa trà - Tea seed Powder(50kg.bag) |
Bột trà xay (Tea seed powder) - Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Bột trà xay có rơm (Tea seed meal W/Straw) - Nguyên liệu xử lý ao nuôi tôm |
Cám gạo chiết dầu ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT) |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo chiết dầu : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN |
Cám gạo chiết dầu: nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN. |
Cám gạo chiết li-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QD90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 50kg/bao |
Cám gạo chiết ly ấn Độ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 của Bộ NN & PTNT. |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Cám gạo đã trích ly dầu ldùng àm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo trích ly dầu nguyên liệu dùng SX thức ăn chăn nuôi |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo triết ly ( indian deoiled rice bran extraction). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90 của BNN và PTNT |
Cám gạo triết ly (Nguyên liệu sản xuấtTĂCN, phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN). |
cám gạo triết ly nguyên liệu để sx TACN,phù hợp QĐ 90BNN |
Cám gạo triết ly nguyên liệu sản xuất thjức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Cám gạo triết ly nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Chất diệp cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp Tea Seed Meal (10 kg/bao) |
Chất diệt cá tạp Tea Seed Meal (50 kg/bao) |
Chất diệt cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp trong NTTS (bao nguyên liệu 50kg) : TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp trong NTTS(bao nguyên liệu 50 kg): TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp trong NTTS(bao nguyên liệu 50kg) : TEA SEED MEAL (Saponin) |
Chất diệt cá tạp: TEA SEED MEAL; Lot: 43P12010; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 50Kg/Bao |
Chất diệt cá tạp: TEA SEED POWDER; Lot: 43P12008; NSX: 02/2012, HSD: 02/2014; Quy cách: 50Kg/Bao |
Chất xử lý ao hồ nuôi tôm ( chất diệt cá tạp ) - Super Saponin |
Chất xử lý ao hồ nuôi tôm ( chất diệt cá tạp ) - Tea Seed Meal |
Hạt bã trà (TEA SEED POWDER) - Nguyên liệu rắn thu được sau quá trình chiết suất thực vật - NLSX Chất XL MT nước nuôi trồng thủy sản |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL (Cám gạo trích ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50 kg/bao |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL GRADE 1 (Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hang bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
INDIAN DE-OILED RICE BRAN EXTRACTION MEAL(Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
INDIAN RICE BRAN-EXTRACTION (Cám gạo triết ly), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong Cont, 50kg/bao |
Khô dâ`u ha?t ca?i (Canola Meal) Protein: 36.34%; đô? â?m: 10.83%; Aflatoxin: <10ppb. Nguyên liê?u SX thư´c ăn gia su´c thu?y sa?n |
KHO DAU CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Khô dầu cám gạo (nguyên liệu dùng SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trưng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm lượng Aflatoxin: 30PPB max. |
KHô DầU CáM GạO TRíCH LY (Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Khô dầu cọ.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
Khô dầu hạt cải - nguyên liệu sản xuất thưc ăn chăn nuôi |
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 10,87%, Aflatoxin 4ppb) |
Khô dầu hạt cải (Canola meal). Protein: 36.3%; Độ ẩm: 10.8%; Aflatoxin<10ppb, Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản |
KHO DAU HAT CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD 90/BNN/2006 |
Khô dầu thực vật dùng để diệt cá tạp trong nuôi trồng thủy sản; Tea Seed Meal (Saponin) 50kg/bao |
Khô dầu vừng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
KHO HAT CAI (NGUYEN LIEU SX TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Mguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Cám gạo đã trích ly dầu (Indian deoiled rice bran extraction a grade) |
NGUYÊN LIệU DùNG TRONG SảN XUấT PHÂN BóN SAPONIN(TEA SEED POWER)15% |
Nguyên liệu dùng trong thủy sản : Bã hạt trà (Bã của thực vật sau khi chiết xuất dầu ) SAPONIN 15% |
Nguyên liệu dùng trong thủy sản :Bột bã hạt trà ( bột của thực vật sau khi chiết xuất dầu ) TOP-SAPONIN 15% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, Cám gạo đã trích ly dầu, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám gạo đã trích ly dầu (indian deoiled rice bran extraction a grade) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải, ẩm độ 9.91%. Phù hợp chỉ tiêu chất lượng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Ngày 20/10/2006, của Bộ NN và PTNT. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Cám gạo đã trích ly dầu ( indian deoiled extraction a grade) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bả hạt cải - CANOLA MEAL ( PROTEIN 36.77%, độ ẩm 10.82%,AFLATOXIN 20 PPB) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bã hạt cải - CANOLA MEAL (PROTEIN 36,08%,độ ẩm 11,12%,AFLATOXIN < 20PPB) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Cám gạo trích ly (Hàng đủ tiêu chuẩn NK theo QĐ90-2006/BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS : Cám gạo chiết ly (nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TĂGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu SX TAWGS: Cám gạo chiết ly (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(De oiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indean deoiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(indian deoiled rice bran extraction) |
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indian rice bran extraction grade 1 |
SAPONIN ( Chất diệt cá tạp ) Hàng mới 100% |
Tea Seed Meal: Bột bã trà, chất xử lý trong nuôi trồng thủy sản |
TEA SEED PWDER ( BộT HạT Bã TRà ) |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo chiết li-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Hàng phù hợp QD90/2006-Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo chiết ly - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng đóng bao 50kg/bao |
Cám gạo chiết ly ấn Độ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Nhập khẩu phù hợp với QĐ 90/2006 của Bộ NN & PTNT. |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo trích ly, nguyên liệu SX thức ăn gia súc, hàng NK phù hợp QĐ 90/2006 Bộ NN&PTNT |
Cám gạo triết ly ( indian deoiled rice bran extraction). Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90 của BNN và PTNT |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Khô dầu cám gạo (nguyên liệu dùng SX thức ăn gia súc). Màu mùi đặc trưng của từng loại, không có mùi chua, mốc. Độ ẩm: 12% max. Hàm lượng Aflatoxin: 30PPB max. |
Khô dầu hạt cải (CANOLA - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp theo quyết định 90/2006/QĐ-BNN - độ ẩm 10,87%, Aflatoxin 4ppb) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu hạt cải, ẩm độ 9.91%. Phù hợp chỉ tiêu chất lượng theo QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Ngày 20/10/2006, của Bộ NN và PTNT. |
Cám gạo triết ly NLSXTĂCNGS phù hợp QD90/BNNPTNT ngày 02/10/2006, độ ẩm 9.77%, Aflatoxin B1: 1.4 Mg/kg, Aflatoxin B2: 0.9 Mg/kg; Aflatoxin G1: 0.8 Mg/kg; Aflatoxin G2: 0.6 Mg/kg |
Cám gạo chiết dầu ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,hàng phù hợp với QĐ90/2006/BNN-PTNT)( Aflatoxin :max 30ppb,Độ ẩm :12 % max) |
Cám gạo đã chiết xuất dầu - Indian Deoiled Rice Bran Extraction (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/06 của Bộ NNPTNT). Độ ẩm: 10.25pct; Aflatoxin: <30.00PPB. Hàng đóng bao trong containers (9962bao) |
Chất diệp cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Chất diệt cá tạp TEA SEED MEAL 50kg/bao Mục 2 PL4 TT60/2009/TT BNNPTNT |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23069090: Loại khác
Đang cập nhật...