- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
- 230990 - Loại khác:
- Thức ăn hoàn chỉnh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại dùng cho gia cầm |
Thức ăn cho chim- Smartheart Singing Bird Enhanced Immunity & Reduced Stress (100g x 60 gói)/thung.... (mã hs thức ăn cho chi/ mã hs của thức ăn cho) |
BỘT GIA CẦM, LÀ NGUYÊN LIỆU ĐỂ SX THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HÀNG MẪU, MỚI 100% (MỤC 1.2.2 THÔNG TƯ 02/2019/TT-BNNPTNT)... (mã hs bột gia cầm là/ mã hs của bột gia cầm) |
BỘT GIA CẦM, HÀNG MẪU, DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU SX THỨC ĂN CHĂN NUÔI, MỚI 100% (MỤC 1.2.2 THÔNG TƯ SỐ 022019/TT-BNNPTNT)... (mã hs bột gia cầm hà/ mã hs của bột gia cầm) |
Thức ăn cho gà chọi- Maxwin gamecock feed endurance combat mix (1kg x 20 goi)/ Bao... (mã hs thức ăn cho gà/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà:Salto Powermix 3. (25kg/bao), số lô 052019.NSX: 28-10-2019, HSD: 28-04-2020,nhà sản xuấtPilmico Animal Nutrition Corporation (Pilmico Feeds), Philippines, mới 100%... (mã hs thức ăn hỗn hợp/ mã hs của thức ăn hỗn) |
Crumble copound feed, used for broiler from 1- 21 kg days old (Thức ăn hỗn hợp dạng hạt mảnh, dùng cho gà thịt giai đoạn 1- 21 ngày tuổi) 30kg/ Bao (8202)... (mã hs crumble copound/ mã hs của crumble copo) |
Cám gà- A57m (25kg/bao)... (mã hs cám gà a57m 2/ mã hs của cám gà a57m) |
Cám gà- A57v (25kg/bao)... (mã hs cám gà a57v 2/ mã hs của cám gà a57v) |
Cám vit- A20 super (30kg/bao)... (mã hs cám vit a20 su/ mã hs của cám vit a20) |
Thức ăn dạng viên dùng cho gà- Morokot 23- 30kg/bao... (mã hs thức ăn dạng vi/ mã hs của thức ăn dạng) |
Thức ăn cho Gà: Chicken feed- C421 PELLET- 25KG (25KGS/BAG)... (mã hs thức ăn cho gà/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên dùng cho gà công nghiệp da vàng, chân vàng từ 23 ngày đến 07 ngày trước khi xuất bán (1503). Bao 25kg... (mã hs thức ăn hỗn hợp/ mã hs của thức ăn hỗn) |
Mash concentrate feed for duck layer, from 18 weeks age and above (Thức ăn đậm đặc dùng cho vịt đẻ siêu trứng giai đoạn từ 18 tuần tuổi trở lên) 30 kg/ Bao... (mã hs mash concentrat/ mã hs của mash concent) |
Thức ăn cho gia cầm (White Broiler Pre- starter from 1-21 days) 6140 (30kg/bao)... (mã hs thức ăn cho gia/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn chăn nuôi, loại nhãn hiệu Minermax liquid, 1 litre, NSX: 02/01/2020 HSD: 02/01/2022, hàng mới 100%... (mã hs thức ăn chăn nu/ mã hs của thức ăn chăn) |
Cám hỗn hợp dùng cho gà thịt từ 28 ngày tuổi đến xuất... (mã hs cám hỗn hợp dùn/ mã hs của cám hỗn hợp) |
Thức ăn Cút Conco 34 bao 25 kg... (mã hs thức ăn cút con/ mã hs của thức ăn cút) |
Thức ăn cho gà- Laser 6625 (30kg)... (mã hs thức ăn cho gà/ mã hs của thức ăn cho) |
Mash crumble compound feed, first stage of layer 18 to 50 weeks (Thức ăn hỗn hợp dùng cho gà đẻ giai đoạn 1: từ 18- 50 tuần tuổi) 30kg/bao... (mã hs mash crumble co/ mã hs của mash crumble) |
Crumble complete feed, used for broiler from 1- 21 kg days old (Thức ăn hỗn hợp dạng hạt mảnh, dùng cho gà thịt giai đoạn 1- 21 ngày tuổi) 25kg/ Bao... (mã hs crumble complet/ mã hs của crumble comp) |
Pellet complete feed, used for super-meat young ducks from 1-28 days old(Thức ăn hỗn hợp dạng viên, dùng cho vịt con siêu thịt giai đoạn từ 1-28 ngày tuổi) 25kg/ Bao... (mã hs pellet complete/ mã hs của pellet compl) |
Cám HH gà thịt 22 ngày-XC- Viên 25kg/bao- Hàng mới 100%... (mã hs cám hh gà thịt/ mã hs của cám hh gà th) |
TAHH viên Vịt đẻ thương phẩm A&M 82 CPC 30kg/bao- Hàng mới 100%... (mã hs tahh viên vịt đ/ mã hs của tahh viên vị) |
TAHH viên Gà ta, Gà tàu, Gà vỗ béo A&M 23L CPC 30kg/bao- Hàng mới 100%... (mã hs tahh viên gà ta/ mã hs của tahh viên gà) |
TAHH mảnh Gà ta, Gà tàu A&M 13L CPC từ 1 ngày tuổi đến xuất chuồng 5kg- Hàng mới 100%... (mã hs tahh mảnh gà ta/ mã hs của tahh mảnh gà) |
Cám Vịt đẻ VINA 380 B40kg... (mã hs cám vịt đẻ vina/ mã hs của cám vịt đẻ v) |
Thức ăn vịt FF61 đậm đặc bao 30 kg... (mã hs thức ăn vịt ff6/ mã hs của thức ăn vịt) |
Thức ăn gia cầm, cho vịt thịt 7700 hàng đóng bao PP 30kg/bao, xuất xứ Việt Nam... (mã hs thức ăn gia cầm/ mã hs của thức ăn gia) |
Thức ăn cho vịt đẻ/Layer duck feed... (mã hs thức ăn cho vịt/ mã hs của thức ăn cho) |
Thưc ăn cho gà lông màu/Color chicken feed- (22-end)... (mã hs thưc ăn cho gà/ mã hs của thưc ăn cho) |
Thức ăn gia cầm BIOSPARK V 1L, Số lô: BV 2160. Hạn sử dụng 12/2013 |
Thức ăn gia cầm ELIMIN 8 1LTR , Số lô: EL 2028, hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm SELVIT E 200gr, Số lô: SE 2032. hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm SOLEX M 100GR , Số lô: SM 2012, hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm UPLIV FORTE 1LTR , Số lô: UF 2094, hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm UPLIV H 1L , Số lô: UHL 2027 , hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm SOLEX M 100GR , Số lô: SM 2012, hạn sử dụng: 12/2013 |
Thức ăn gia cầm UPLIV FORTE 1LTR , Số lô: UF 2094, hạn sử dụng: 12/2013 |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23099011 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099011
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23099011
Bạn đang xem mã HS 23099011: Loại dùng cho gia cầm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099011: Loại dùng cho gia cầm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099011: Loại dùng cho gia cầm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.