- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
- 2309 - Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
- 230990 - Loại khác:
- Thức ăn hoàn chỉnh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó.Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12.
Chapter description
1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing.Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại dùng cho lợn |
MICROLACTA ANT(Thức ăn cho heo con)... (mã hs microlacta ant/ mã hs của microlacta a) |
Nutrilac-thức ăn thay thế sữa cho lợn con(bổ sung các chất dinh dưỡng trong thức ăn), đóng gói 10kg/bao, nsx: Joosten Products B.V. Số đk nk: 167-6/13-CN/18 Cục CN- Bộ NNPTNT... (mã hs nutrilacthức ă/ mã hs của nutrilacthứ) |
Nuklospray Yoghurt:Thức ăn chăn nuôi (sản phẩm thay thế sữa cho heo con từ 01 ngày tuổi)dạng bột mịn 10kg x1408 bao.Lô7101099, Hàng mới 100%. Hàng phù hợp 619/CN-TACN. NSX STOTEN BV. Mã 46-02/11-CN/19... (mã hs nuklospray yogh/ mã hs của nuklospray y) |
Melior- thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT.... (mã hs melior thức ăn/ mã hs của melior thức) |
Microlacta ANT- thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn, hàng mới 100%, phù hợp với thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT.... (mã hs microlacta ant/ mã hs của microlacta a) |
THỨC ĂN HOÀN CHỈNH DÀNH CHO LỢN CON (PERFECT MILK REPLACER 100 1-14 NGÀY)... (mã hs thức ăn hoàn ch/ mã hs của thức ăn hoàn) |
Thức ăn gia súc chỉ dành cho lợn hiệu Green Feed (25kg/bao) Hàng mới 100%... (mã hs thức ăn gia súc/ mã hs của thức ăn gia) |
Thức ăn cho Gà 221C... (mã hs thức ăn cho gà/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn cho Vịt Per 431... (mã hs thức ăn cho vịt/ mã hs của thức ăn cho) |
Cám heo- A1200 (30kg/bao)... (mã hs cám heo a1200/ mã hs của cám heo a12) |
Thức ăn dạng bột dùng cho heo- Morokot 007- 30 kg/bao... (mã hs thức ăn dạng bộ/ mã hs của thức ăn dạng) |
Thức ăn Heo Conco 48% DD tui 5 kg... (mã hs thức ăn heo con/ mã hs của thức ăn heo) |
Cám Đậm đặc heo nái cao sản- 37% đạm... (mã hs cám đậm đặc heo/ mã hs của cám đậm đặc) |
Thức ăn cho gia súc (Prestarter weaning- 15 kg) 3815 (30kg/bao)... (mã hs thức ăn cho gia/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn chăn nuôi hỗn hợp cho heo từ 12KG-25KG, TB268SD-25,dạng viên, đóng bao 25kg, nhãn hiệu BEEGOLD, hàng mới 100%... (mã hs thức ăn chăn nu/ mã hs của thức ăn chăn) |
Cám HH heo thịt 20kg-50kg- viên... (mã hs cám hh heo thịt/ mã hs của cám hh heo t) |
Cám Gain 2- heo con 9kg-20kg- viên... (mã hs cám gain 2 heo/ mã hs của cám gain 2) |
Cám ĐĐ heo siêu nạc 5kg-XC- 44% đạm... (mã hs cám đđ heo siêu/ mã hs của cám đđ heo s) |
Thức ăn cho Heo: PIG FEED- JOLIE 1, GRANULAR- 30kg (30 kg/bag)... (mã hs thức ăn cho heo/ mã hs của thức ăn cho) |
Thức ăn Heo AMI 1600 vien bao 30 kg... (mã hs thức ăn heo ami/ mã hs của thức ăn heo) |
Cám heo sữa 550- 30kg Hang moi 100%... (mã hs cám heo sữa 550/ mã hs của cám heo sữa) |
Cám heo sữa 660- 30kg Hang moi 100%... (mã hs cám heo sữa 660/ mã hs của cám heo sữa) |
Cám heo sữa 901- 30kg Hang moi 100%... (mã hs cám heo sữa 901/ mã hs của cám heo sữa) |
Mash concentrate, pig from 5kg to depopulate (Thức ăn đậm đặc dạng bột, dùng cho heo thịt siêu nạc giai đoạn từ 5kg- xuất chuồng) 25 kg/ Bao... (mã hs mash concentrat/ mã hs của mash concent) |
Thức ăn đậm đặc siêu cao đạm (Heo từ 7kg-110kg) (1 bao 20kg)... (mã hs thức ăn đậm đặc/ mã hs của thức ăn đậm) |
Tthức ăn cho Heo: Pig Feed- Jolie 1, Granular, 30Kg (30kg/bag)... (mã hs tthức ăn cho he/ mã hs của tthức ăn cho) |
Cám heo- Baby B (30kg/bao)... (mã hs cám heo baby b/ mã hs của cám heo bab) |
Thức ăn dạng viên dùng cho heo- Morokot 992- 30kg/bao... (mã hs thức ăn dạng vi/ mã hs của thức ăn dạng) |
Pellet complete feed, used for 15-20 kg porkers.(Thức ăn hỗn hợp dạng viên, dùng cho heo thịt ở giai đoạn từ 20kg đến 40kg thể trọng.) 30kg/Bao... (mã hs pellet complete/ mã hs của pellet compl) |
Thức ăn thành phẩm cho Heo (U89). Hàng đóng bao PP-PE 25kg/bao. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs thức ăn thành p/ mã hs của thức ăn thàn) |
Thức ăn hỗn hợp cho heo con từ tập ăn- 20kg_SS801 (30kg/bao, hàng mới 100%)... (mã hs thức ăn hỗn hợp/ mã hs của thức ăn hỗn) |
Mục 2: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (1 kg/gói) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con; Mục 3: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (11.34 kg/bao) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con. |
Chế phẩm dùng làm thức ăn chăn nuôi có chứa chất béo, protein, đường khử, lysine, khoáng chất và phụ gia, dạng bột. |
Mục 2: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (1 kg/gói) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con. TT 26/2012/TT-BNNPTNT Mục 3773 NSX: 5/2016 HSD: 5/2018 Batch No: 16-126; Mục 3: Birthright Acidified Baby Pig Milk Replacer (11.34 kg/bao) - Thức ăn thay thế sữa cho lợn con. TT 26/2012/TT-BNNPTNT Mục 3773 NSX: 5/2016 HSD: 5/2018 Batch No: 16-126 |
Chất bổ sung VITALIFE |
ECOLAC ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho heo con ) |
Microlacta Ant ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho heo con ) |
NLSX+THứC ăN CHăN NUôI:Mikliwean Precoce plus(Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho heo con) |
PHụ GIA THứC ĂN CHĂN NUÔI: KEMZYME V DRY |
PHụ GIA THứC ĂN CHĂN NUÔI: KEMZYME V DRY (FOC) HàNG QUảNG CáO, KHUYếN MãI. |
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho heo con(Milkiwean Precoce plus pellet) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 23:Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 23099012 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 23099012
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 23099012
Bạn đang xem mã HS 23099012: Loại dùng cho lợn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099012: Loại dùng cho lợn
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 23099012: Loại dùng cho lợn
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.