- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2501 - Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Muối dạng hạt được thu từ biển, đã qua sơ chế loại bỏ tạp chất nhưng chưa qua tinh luyện, nguyên liệu để vận hành nồi hơi tạo ra khí hơi, không có nhãn hiệu, 1 bao/20 kg. Mới 100%... (mã hs muối dạng hạt đ/ mã hs của muối dạng hạ) |
Muối Kali clorua KCl, hàng mới 100%... (mã hs muối kali cloru/ mã hs của muối kali cl) |
Muối Natri clorua NaCl, Hàng mới 100%... (mã hs muối natri clor/ mã hs của muối natri c) |
Hoá chất Sodium Chloride (nacl-granular) dùng xử lý da heo thuộc dạng rắn Cas No: 7647-14-5... (mã hs hoá chất sodium/ mã hs của hoá chất sod) |
Muối tái sinh dùng để xử lý nước sạch NaCl 99%... (mã hs muối tái sinh d/ mã hs của muối tái sin) |
Muối Sodium Chloride dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100%... (mã hs muối sodium chl/ mã hs của muối sodium) |
Muối Shiogama vị rong mơ, 50g/túi, NSX: Seafoods Akama Co., Ltd. HSD: 12/12/2020. Hàng mới 100%... (mã hs muối shiogama v/ mã hs của muối shiogam) |
Muối thí nghiệm (550g/túi, NaCl > 99%). Hàng mới 100%... (mã hs muối thí nghiệm/ mã hs của muối thí ngh) |
Muối NACL 500g/lọ... (mã hs muối nacl 500g// mã hs của muối nacl 50) |
Muối 99% (Sodium Cloride)(Nacl)... (mã hs muối 99% sodiu/ mã hs của muối 99% so) |
Muối (Natri Clorua- dùng pha vào nước điện phân sản phẩm), 25 kg/ bao... (mã hs muối natri clo/ mã hs của muối natri) |
Muối tái sinh tinh khiết dạng viên Nacl 99.6%, Hàng mới 100%... (mã hs muối tái sinh t/ mã hs của muối tái sin) |
Túi muối... (mã hs túi muối/ mã hs của túi muối) |
Hóa chất thí nghiệm: Sodium chloride- NaCl (CAS 7647-14-5),dạng tinh thể, 10kg/thùng, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất thí ng/ mã hs của hóa chất thí) |
Muốt Natri Clorua (NACL 99%) dùng để hoàn nguyên nước cấp vào nhà máy phục vụ sản xuất, hàng mới 100%... (mã hs muốt natri clor/ mã hs của muốt natri c) |
PCM MATERIAL... (mã hs pcm material/ mã hs của pcm material) |
HNTQ-Muối công nghiệp 99% NaCl dùng trong công nghiệp sản xuất hóa chất, kích thước trên 1mm.- Dạng hàng xá,nhập khẩu trong hạn ngạch theo văn bản 8570/BCT-XNK ngày 11/11/2019... (mã hs hntqmuối công/ mã hs của hntqmuối cô) |
Nước muối sinh lý (500ml/lọ). Mới 100%... (mã hs nước muối sinh/ mã hs của nước muối si) |
PGTP-MUỐI MAGNESIUM CHLORIDE.CTHH: MGCL2. Mã CAS:7786-30-3... (mã hs pgtpmuối magne/ mã hs của pgtpmuối ma) |
Muối tái sinh (Sodium chloride 99.8%) hàng mới 100%. Hàng mới 100%... (mã hs muối tái sinh/ mã hs của muối tái sin) |
Muối tinh khiết (Thành phần NACL chiếm 95%, dùng trong công nghiệp để xử lý làm mềm nước) (Hàng mới 100%)... (mã hs muối tinh khiết/ mã hs của muối tinh kh) |
Sản phẩm hóa chất- Hipot-9% Sodium Chloride Solution. CAS: 7647-14-5, CTHH: NaCl.(1 UNL1 PC 20 LIT); Mới 100%... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Chất Phụ trợ nhuộm trong công nghiệp dệt, nhuộm: (sodium chloride).Hàng mới 100%, số CAS:7647-14-5, hàng thuộc hàng miễn thuế VAT theo thông tư 219/2013/TT-BTC... (mã hs chất phụ trợ nh/ mã hs của chất phụ trợ) |
HÓA CHẤT TINH KHIẾT PHÂN TÍCH SODIUM CHLORIDE GR THEO CHUẨN CHẤT LƯỢNG ACS, ISO, REAG.PH EUR (CAS 7647-14-5)... (mã hs hóa chất tinh k/ mã hs của hóa chất tin) |
ỐNG CHUẨN SODIUM CHLORIDE, dùng pha chế 1000 ml dung dịch chuẩn NACl 0,1 MOL/L (0,1 N) TITRISOL, ứng dụng làm chất thử sử dụng trong phòng thí nghiệm... (mã hs ống chuẩn sodiu/ mã hs của ống chuẩn so) |
Muối tái sinh hệ thống làm mềm, (Muối viên NaCl 99%),dùng để khôi phục lại khả năng trao đổi ion của hạt nhựa làm mềm nước, 25kg/ bao. Hàng mới 100% (vật tư tiêu hao)... (mã hs muối tái sinh h/ mã hs của muối tái sin) |
Muối viên tinh khiết VCS_0045, 720040110210... (mã hs muối viên tinh/ mã hs của muối viên ti) |
Dung dịch Natri Clorua dùng trong xi mạ- Pre-Catalyst A 535A, hàng mới 100%.Theo KQPTPL số 468/PTPLMN-NV('NPLSX bo mạch điện tử)... (mã hs dung dịch natri/ mã hs của dung dịch na) |
Muối, hiệu Morton (0.78 kg/PCS) (dùng cho phòng thí nghiệm) (Hàng mới 100%)... (mã hs muối hiệu mort/ mã hs của muối hiệu m) |
Muối dùng cho hệ thống lọc nước 25kg/túi V.S.Forgings; Hàng mới 100%.... (mã hs muối dùng cho h/ mã hs của muối dùng ch) |
Muối tinh (15 hộp 11.7 kg, 0.78 kg/hộp, dùng trong phòng thí nghiệm)... (mã hs muối tinh 15 h/ mã hs của muối tinh 1) |
Sodium chloride suitable đạt chuẩn EMPROVE(R) exp Ph Eur,BP,USP, dùng làm nguyên liệu mỹ phẩm (CAS 7647-14-5)... (mã hs sodium chloride/ mã hs của sodium chlor) |
Muối điều tiết... (mã hs muối điều tiết/ mã hs của muối điều ti) |
Muối hột _ Nacl [STE00003]... (mã hs muối hột nacl/ mã hs của muối hột n) |
Pepper&Salt Twin Pack-Gói muối & tiêu,mới 100%... (mã hs pepper&salt twi/ mã hs của pepper&salt) |
Hoá chất NaCl, muối hạt, 50kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs hoá chất nacl/ mã hs của hoá chất nac) |
Nguyên liệu Sodium Chloride powder... (mã hs nguyên liệu sod/ mã hs của nguyên liệu) |
Muối cho máy rửa (muối công nghiệp); Hàng mới 100%.... (mã hs muối cho máy rử/ mã hs của muối cho máy) |
Muối công nghiệp, dùng để rửa thấu kính; hàng mới 100%... (mã hs muối công nghiệ/ mã hs của muối công ng) |
Muối dùng trong công nghiệp... (mã hs muối dùng trong/ mã hs của muối dùng tr) |
Muối thô Raw Salt (Sodium chloride-large) cỡ to, CN, loại 50Kg/Bag... (mã hs muối thô raw sa/ mã hs của muối thô raw) |
Muối sấy (Dried medium sea salt) Italya loại 25Kg/bag... (mã hs muối sấy dried/ mã hs của muối sấy dr) |
Muối Nacl (S0484) 99- 100% dùng để kiểm tra độ mài mòn của vỏ điện thoại (Hàng mới 100%)... (mã hs muối nacl s048/ mã hs của muối nacl s) |
Muối điều tiết PH BASIC-E- hàng mới 100%... (mã hs muối điều tiết/ mã hs của muối điều ti) |
HÓA CHẤT SODIUM CHLORIDE (NACL-GRANULAR), HÀNG MỚI 100%. Dạng rắn.... (mã hs hóa chất sodium/ mã hs của hóa chất sod) |
Muối ớt TAN NHAT HUONG 200gr x 60... (mã hs muối ớt tan nha/ mã hs của muối ớt tan) |
Muối viên tinh khiết VCS_0045... (mã hs muối viên tinh/ mã hs của muối viên ti) |
Muối tinh khiết NaCl nồng độ 95%... (mã hs muối tinh khiết/ mã hs của muối tinh kh) |
Muối viên 99% (NaCl) (Muối 99% (Sodium Cloride) (Nacl)). Hàng mới 100%... (mã hs muối viên 99%/ mã hs của muối viên 99) |
Muối nấu (hiệu KS) 4 LBS x 12 Hủ... (mã hs muối nấu hiệu/ mã hs của muối nấu hi) |
Muối tái sinh hệ thống làm mềm, (Muối viên NaCl 99%),dùng để khôi phục lại khả năng trao đổi ion của hạt nhựa làm mềm nước, 25kg/ bao. Hàng mới 100%... (mã hs muối tái sinh h/ mã hs của muối tái sin) |
MUỐI MỎ HIMALAYA(ĐÓNG 24 LỌ/CARTON... (mã hs muối mỏ himalay/ mã hs của muối mỏ hima) |
Muối tôm nhỏ 125g bảo ngọc (40 hủ/thùng)... (mã hs muối tôm nhỏ 12/ mã hs của muối tôm nhỏ) |
Muối dùng cho hệ thống lọc nước 25kg/túi V.S.Forgings; Hàng mới 100%... (mã hs muối dùng cho h/ mã hs của muối dùng ch) |
Muối; hàng mới 100%... (mã hs muối; hàng mới/ mã hs của muối; hàng m) |
Muối cho máy rửa; Hàng mới 100%... (mã hs muối cho máy rử/ mã hs của muối cho máy) |
Muối Hamabishi perfect 20Kg/bag; giá gia công:0.155usd/kg... (mã hs muối hamabishi/ mã hs của muối hamabis) |
Muối Pink Pakistan loại 1Kgs/bag; giá gia công:0.24usd/kg... (mã hs muối pink pakis/ mã hs của muối pink pa) |
Muối khô Nghệ An, loại 20Kgs/bag; giá gia công:0.121usd/kg... (mã hs muối khô nghệ a/ mã hs của muối khô ngh) |
Muối Petit Pink rock loại 37Gr/Bottle; giá gia công:0.675usd/kg... (mã hs muối petit pink/ mã hs của muối petit p) |
Muối xay nhỏ Hamabishi Utra fine salt loại 20kg/bag; giá gia công:0.145usd/kg... (mã hs muối xay nhỏ ha/ mã hs của muối xay nhỏ) |
Muối tái sinh (muối công nghiệp) 99.9%, thành phần NaCl 99.8%, Ca 0.04%, Mg 0.03%, So4 0.11%, Insolubles 0.01%, H20 0.1%, dạng viên, tái sinh cho thiết bị làm mềm, 1 bao 25 kgs... (mã hs muối tái sinh/ mã hs của muối tái sin) |
Muối Natri Clorua- NaCL... (mã hs muối natri clor/ mã hs của muối natri c) |
Muối Nghệ An 20kg/kraft; đơn giá gia công: 0,155USD/kg... (mã hs muối nghệ an 20/ mã hs của muối nghệ an) |
Muối Yamabishi, CN loại 20Kg; đơn giá gia công: 0,145USD/kg... (mã hs muối yamabishi/ mã hs của muối yamabis) |
Muối Pink, Pakistan, loại 170gr/bag; đơn giá gia công: 0,5USD/kg... (mã hs muối pink paki/ mã hs của muối pink p) |
Muối Lorraine, France, loại 1Kgs/Bag; đơn giá gia công: 0,2USD/kg... (mã hs muối lorraine/ mã hs của muối lorrain) |
Muối hột (hiệu KS) 4 LBS x 12 Hủ... (mã hs muối hột hiệu/ mã hs của muối hột hi) |
MUỐI GỪNG NGÂM CHÂN... (mã hs muối gừng ngâm/ mã hs của muối gừng ng) |
Natri clorua-sodium chloride (Muối công nghiệp)... (mã hs natri cloruaso/ mã hs của natri clorua) |
Muối công nghiệp,hàng mới 100%... (mã hs muối công nghiệ/ mã hs của muối công ng) |
Sản phẩm hóa chất- Hipot-9% Sodium Chloride Solution. CAS: 7647-14-5, CTHH: NaCl.(1 UNL1 PC 20 LIT)... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25010099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Đối tượng không chịu thuế VAT | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Đối tượng không chịu thuế VAT |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 13 |
01/01/2019-31/12/2019 | 13 |
01/01/2020-30/06/2020 | 13 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 10 |
2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 9 |
2020 | 8 |
2021 | 8 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10.9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10.9 |
01/01/2021-31/12/2021 | 9.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25010099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 8.1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25010099
Bạn đang xem mã HS 25010099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25010099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25010099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu mặt hàng muối và trứng gia cầm năm 2020 | 29/02/2020 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa quản lý theo hạn ngạch thuế quan nhập khẩu | Xem chi tiết | ||
4 | Mục 16 Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.