Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 755/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là lưu huỳnh vảy-sunphur flake (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5249/TB-TCHQ ngày 09/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Lưu huỳnh dạng hạt, không thăng hoa, không kết tủa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14299/TB-TCHQ ngày 28/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Lưu huỳnh-hàm lượng 99,5% (nguyên liệu dùng để sản xuất chất tẩy rửa) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
Chất gia tốc cao su MC2 là lưu huỳnh dạng bột theo PTPL số 418/TB-KĐ1 ngày 07/09/2018, hàng mới 100%... (mã hs chất gia tốc ca/ mã hs của chất gia tốc) |
Lưu Huỳnh- Sulphur Flake hàm lượng Lưu Huỳnh nhỏ nhất 99.8% (Nguyên liệu dùng để sản xuất hoạt chất tẩy rửa)... (mã hs lưu huỳnh sulp/ mã hs của lưu huỳnh s) |
SULPHUR IN BAGS (Lưu huỳnh (S) dạng hạt, vẩy, lưu huỳnh không thăng hoa, không kết tủa, không dạng keo) chất đốt dùng trong ngành mía đường. Packing: Jumbo Bag. Hàng mới 100%. CAS: 7704-34-9... (mã hs sulphur in bags/ mã hs của sulphur in b) |
Lưu huỳnh-SULPHUR (CTHH: S) KQGĐ: 1072/KĐ4-TH ngày 26.07.19... (mã hs lưu huỳnhsulph/ mã hs của lưu huỳnhsu) |
Lưu huỳnh các loại VULCAPELLET IS-80 (Su)... (mã hs lưu huỳnh các l/ mã hs của lưu huỳnh cá) |
Lưu huỳnh tinh chế có nguồn gốc từ dầu mỏ,có độ tinh khiết >99%,dạng bột/ SULPHUR POWDER (Gd 959/TB-PTPL ngày 26/7/16)... (mã hs lưu huỳnh tinh/ mã hs của lưu huỳnh ti) |
Bột lưu huỳnh Midas-105 (NLSX LỐP XE CAO SU) (MÃ CAS 7704-34-9)... (mã hs bột lưu huỳnh m/ mã hs của bột lưu huỳn) |
Sản phẩm hóa chất Sulphur Granular- Lưu huỳnh, dùng trong công nghiệp. Mã CAS: 7704-34-9... (mã hs sản phẩm hóa ch/ mã hs của sản phẩm hóa) |
Chất hoạt tính: PF (SF); SỐ CAS: 7704-34-9; TÊN KHOA HỌC: Maxicure SF; CTHH: S... (mã hs chất hoạt tính/ mã hs của chất hoạt tí) |
Lưu huỳnh (S) 99.90% dùng trong công nghiệp sản xuất axít sunphuric (hàng mới 100%).... (mã hs lưu huỳnh s 9/ mã hs của lưu huỳnh s) |
Bột lưu huỳnh S-325... (mã hs bột lưu huỳnh s/ mã hs của bột lưu huỳn) |
Lưu huỳnh S-80... (mã hs lưu huỳnh s80/ mã hs của lưu huỳnh s) |
Lưu huỳnh SAT150... (mã hs lưu huỳnh sat15/ mã hs của lưu huỳnh sa) |
LƯU HUỲNH DÙNG SẢN XUẤT CAO SU CRYSTEX HDOT-20, (POLYMERIC SULFUR(S)- DẠNG BỘT, CAS: 7704-34-9), Hàng mới 100%... (mã hs lưu huỳnh dùng/ mã hs của lưu huỳnh dù) |
Lưu huỳnh rời, dạng hạt, không thăng hoa, không kết tủa, hàm lượng S>99,8%. Dung sai +/-5%... (mã hs lưu huỳnh rời/ mã hs của lưu huỳnh rờ) |
Chất tạo lưu hoá trong sản xuất cao su- STRUKTOL SU 95 (20kg/bag). Mã CAS: 7704-34-9, 64742-55-8. Hàng mới 100%... (mã hs chất tạo lưu ho/ mã hs của chất tạo lưu) |
Lưu huỳnh (trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo), thường dùng trong nhiều ngành công nghiệp- RUBBER CHEMICALS HS OT-20 (gd: 1108/N3.12/TD, ngay: 03/05/12)... (mã hs lưu huỳnh trừ/ mã hs của lưu huỳnh t) |
Lưu huỳnh (SAT-150)... (mã hs lưu huỳnh sat/ mã hs của lưu huỳnh s) |
Lưu huỳnh (S) dạng bột (dùng sản xuất quả lô cao su). hàng mới 100%... (mã hs lưu huỳnh s d/ mã hs của lưu huỳnh s) |
SULPHUR POWDER 99,9%. Lưu huỳnh dạng bột dùng lưu hóa cao su. CAS# 7704-34-9. (25kg/bao)... (mã hs sulphur powder/ mã hs của sulphur powd) |
Lưu huỳnh (Insoluble Sulfur OT20 HD). làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su.... (mã hs lưu huỳnh inso/ mã hs của lưu huỳnh i) |
Lưu huỳnh, không phải lưu huỳnh thăng hoa, kết tủa hoặc dạng keo, nguyên phụ liệu sản xuất cao su- SULFUR S-325 (gd: 954/TB-PTPL, ngay: 20/07/16)... (mã hs lưu huỳnh khôn/ mã hs của lưu huỳnh k) |
Lưu huỳnh... (mã hs lưu huỳnh/ mã hs của lưu huỳnh) |
Chất phụ gia sulfer (Lưu huỳnh Sulfur Powder 325mesh, Công thức hóa học: S, mã CAS: 7704-34-9, Hàng mới 100%)... (mã hs chất phụ gia su/ mã hs của chất phụ gia) |
Lưu huỳnh- SULFER (20Kg/Bao)... (mã hs lưu huỳnh sulf/ mã hs của lưu huỳnh s) |
Lưu huỳnh dạng bột dùng cho sản xuất lốp xe HS OT 20 (DMCH000044)... (mã hs lưu huỳnh dạng/ mã hs của lưu huỳnh dạ) |
Lưu huỳnh dạng hạt- Sulfur... (mã hs lưu huỳnh dạng/ mã hs của lưu huỳnh dạ) |
Lưu huỳnh (SULFUR POWDER 99.9% UP 325 MESH)) (tờ khai nhập: 102638231842)... (mã hs lưu huỳnh sulf/ mã hs của lưu huỳnh s) |
Lưu huỳnh dạnh hạt S-80 dùng trong ngành sản xuất đế giày... (mã hs lưu huỳnh dạnh/ mã hs của lưu huỳnh dạ) |
Lưu huỳnh sulfur powder 325 mesh, Công thức hóa học: S, mã CAS: 7704-34-9, Hàng mới 100%... (mã hs lưu huỳnh sulfu/ mã hs của lưu huỳnh su) |
Lưu huỳnh |
Lưu huỳnh vảy - Sunphur flake (công thức hóa học S) |
Hợp chất lưu huỳnh Sulphur- Sulphur gold |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. |
Lưu huỳnh, dạng vảy. |
Lưu huỳnh dạng bột, hàm lượng 98,9%. |
Lưu huỳnh cứng, không thăng hoa, không kết tủa, hàm lượng lưu huỳnh 99.9% Min, hàng đóng bao jumbo 1 tấn NW/bao |
Mục 1: Lưu huỳnh rời, không thăng hoa, không kết tủa, hàm lượng S>=99.8%, hàng đồng nhất trọng lượng 1.000 kg/bịch, dùng để sản xuất axit. |
Hợp chất Lưu huỳnh - sulfur (Midas sp-400) - Sản xuất găng tay cao su. |
Lưu huỳnh. Dùng trong công nghiệp sản xuất bột giấy. |
Lưu huỳnh dạng vảy; không thăng hoa; không kết tủa |
Lưu huỳnh không thăng hoa, kết tủa, đặc keo, mới 100% |
N3#& lưu huỳnh tan trong nước - dạng bột Sulfur Powder 99.9% H-80 (200 MESH). |
Lưu huỳnh, dạng hạt không đều. |
Lưu huỳnh, dạng hạt. |
Lưu huỳnh, dạng bột. |
Lưu huỳnh (hàm lượng lưu huỳnh trên 99% theo khối lượng), dạng hạt không đều. Theo khai báo mặt hàng là lưu huỳnh không thăng hoa, kết tủa, đặc keo. |
Lưu huỳnh tinh chế có nguồn gốc từ dầu mỏ, có độ tinh khiết > 99%, dạng bột. |
Lưu huỳnh - hàm lượng 99,5% (nguyên liệu dùng để sản xuất chất tẩy rửa). Lưu huỳnh dạng vảy. |
Lưu huỳnh dạng hạt, không thăng hoa, không kết tủa, hàm lượng S ≥ 99,9%. Lưu huỳnh dạng hạt, không thăng hoa, không kết tủa. |
Lưu huỳnh vảy- Sunphur flake (công thức hóa học S). (Mục 1 tờ khai hải quan). Lưu huỳnh, dạng vảy. |
sulphur in flakes |
Bột lưu huỳnh N4311 Mucron OT-20 |
Flakes Sulphur in bulk : Lưu huỳnh hàng rời dùng cho sản xuất công nghiệp hóa chất |
GRANULAR SULPHUR IN BAG (Lưu huỳnh dùng để sản xuất axit) |
Hạt lưu huỳnh |
Lưu Huỳnh - Hàm Lượng 99.5% (Nguyên liệu dùng để sản xuất hoạt chất tẩy rửa) |
Lưu huỳnh - SULFUR INSOLUBILITY IS-OT-20 |
Lưu huỳnh - SULFUR S-325 |
Lưu huỳnh ( 180Kg / thùng ) |
Lưu huỳnh ( S) |
Lưu huỳnh ( Sulphur powder 99,9% Midas SP -325). Nguyên liệu sản xuất vỏ ruột xe cao su. |
Lưu huỳnh ( tên thương mại: sulphur, S ), dạng sơ chế ,không phải ở dạng thăng hoa ,kết tủa ,dạng keo |
Lưu huỳnh ( tên thương mại: SULPHUR, S), dạng sơ chế, không phải ở dạng thăng hoa, kết tủa, dạng keo |
Lưu huỳnh (Chất lưu hoá cao su) dạng bột |
Lưu huỳnh ,không thăng hoa ,không kết tủa ,hàm lượng S>=99.50% ( đóng bao 25kg/bao) |
Lưu huỳnh cục - S, không phải lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa, lưu huỳnh dạng keo ( Hoá chất dùng để sulphat hoá các hợp chất hữu cơ, hàng mới 100%) |
Lưu huỳnh cứng dạng rời, không thăng hoa, không kết tủa, hàm lượng lưu huỳnh 99.8% |
Lưu huỳnh dạng b?t MC2 |
Lưu huỳnh dạng h?t S80 |
Lưu huỳnh dạng hạt SULPHUR ( GRANULAR ) |
Lưu huỳnh dạng vẩy FLAKE SULPHUR |
Lưu huỳnh dùng sản xuất cao su HDOT-20 Hàng mới 100% |
Lưu huỳnh không tan Crystex HS OT20 dạng bột |
Lưu huỳnh MC-98 |
Lưu huỳnh Rat dùng trong tuyển quặng ,hoặc nguyên liệu cho sản xuất phân bón ,đóng trong 52bao x 1000kg/bao |
Lưu huỳnh rời không thăng hoa không kết tủa, S>=99.8% |
Lưu huỳnh rời không thăng hoa, không kết tủa S>=99.8% |
Lưu huỳnh rời, dạng bột không thăng hoa ,không kết tủa, hàm lượng S>=99.87% |
Lưu huỳnh Sulfur Powder 99.9% UP, 325 Mesh |
Lưu huỳnh Sulfur Powder 99.9% UP, 325 Mesh Hàng mới 100% |
Lưu huỳnh vẩy dùng trong tuyển quặng hoặc nguyên liệu cho sx phân bón 160 bao x 1000kg/ bao |
Lưu Huỳnh Xá (Làm nguyên liệu sản xuất phân bón) |
Lưu Huỳnh Xá +/- 5% (Làm nguyên liệu sản xuất phân bón) |
SULFUR LUMP (lưu huỳnh dạng cục) |
SULFUR LUMP (Lưu huỳnh dùng để sản xuất axit). |
SULFUR POWDER 99.9 % UP 325 Mesh (lưu huỳnh dạng bột) 20Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
SULFUR POWDER 99.9 % UP 325 Mesh + 1% oil (lưu huỳnh dạng bột) 20Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
SULFUR POWDER 99.9% ( 200 Mesh). Lưu huỳnh dạng bột dùng lưu hóa cao su. (25kg/bao) |
SULFUR POWDER 99.9% ( 325 Mesh). Lưu huỳnh dạng bột dùng lưu hóa cao su. (20kg/bao) |
SULFUR POWDER 99.9% UP 325 MESH( Lưu huỳnh dạng bột không thăng hoa,không kết tủa)mới 100% |
Sulphur Granular 99.98 PCT MIN, dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất |
Sulphur Powder (Lưu huỳnh) 99.9%, dạng bột, mới 100%. |
SULPHUR POWDER (lưu huỳnh, dùng trong sản xuất sản phẩm cao su, hàng mới 100%) |
Lưu huỳnh vẩy dùng trong tuyển quặng hoặc nguyên liệu cho sx phân bón 160 bao x 1000kg/ bao |
SULFUR POWDER 99.9% ( 200 Mesh). Lưu huỳnh dạng bột dùng lưu hóa cao su. (25kg/bao) |
Lưu huỳnh ,không thăng hoa ,không kết tủa ,hàm lượng S>=99.50% ( đóng bao 25kg/bao) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25030000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25030000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25030000
Bạn đang xem mã HS 25030000: Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25030000: Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25030000: Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 28 | 28020000 | Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo. |