- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2506 - Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 14812/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá ở dạng bột MIN0-U-SIL 5 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13329/TB-TCHQ ngày 03/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột mica sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13256/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cát thạch anh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thạch anh |
Dao động thạch anh (SMD), mã: X1E000021035200, NSX: Seiko Epson... (mã hs dao động thạch/ mã hs của dao động thạ) |
Thạch anh chân dán 8MHz dùng để tạo dao động, mới 100%... (mã hs thạch anh chân/ mã hs của thạch anh ch) |
CTATQ_12 Cát thạch anh size 40- 70# (Quartz Grit B). Nghiền từ đá thạch anh, dùng sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100% Do Trung quốc SX... (mã hs ctatq12 cát th/ mã hs của ctatq12 cát) |
Cát thủy tinh GLAS GL6 150-250 MY, CAS No:65997-17-3, dùng cho máy phun cát để phun làm sạch bề măt kim loại, hàng mới 100%... (mã hs cát thủy tinh g/ mã hs của cát thủy tin) |
Thạch anh- Quarts powder- filler 25kgs/pack-Crystallite A-2... (mã hs thạch anh quar/ mã hs của thạch anh q) |
Thạch anh (Silica 20A, SiO2, Cas No. 14808-60-7)(kết hợp cùng các nguyên liệu khác để sản xuất tấm nhựa PTFE) (Hàng mới 100%)(không dùng trong y tế)... (mã hs thạch anh sili/ mã hs của thạch anh s) |
Bột thạch anh Silica (Silica power), dùng trong nghiên cứu. part: CFP-M50. HSX: Masuoka Ceramic Material (1Unk 20Kg). Hàng mới 100%... (mã hs bột thạch anh s/ mã hs của bột thạch an) |
Thạch anh |
CTAKDA_2 Cát thạch anh size 0.3- 0.7 mm (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Hàng do Ấn Độ sản xuất... (mã hs ctakda2 cát th/ mã hs của ctakda2 cát) |
CTAKDA_3 Cát thạch anh size 0.6- 1.2 mm (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Hàng do Ấn Độ sản xuất... (mã hs ctakda3 cát th/ mã hs của ctakda3 cát) |
BTAKD_TQ9 Bột thạch anh (A) 450 # (Quartz powder (A) 450#) (Nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Do Trung Quốc sản xuất... (mã hs btakdtq9 bột t/ mã hs của btakdtq9 bộ) |
SILVERBOND 615 (bột Quarts công nghiệp): Bột Silic dioxit SiO2, phụ gia hóa chất dùng trong ngành sản xuất sơn,CAS no: 14808-60-7, 238-878-4, 25kg/bao, mới 100%... (mã hs silverbond 615/ mã hs của silverbond 6) |
Linh kiện thạch anh XTAL OSC 159.375MHZ 3.3V SMD R... (mã hs linh kiện thạch/ mã hs của linh kiện th) |
Nguyên liệu dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men: Thạch anh (2.706kg/túi)... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Thạch anh dạng bột_SILICA POWDER S-300, NLSX sơn... (mã hs thạch anh dạng/ mã hs của thạch anh dạ) |
CTATQ_4 Cát thạch anh (Quartz grit A) size 70- 120#. (nghiền từ đá thạch anh), dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs ctatq4 cát thạ/ mã hs của ctatq4 cát) |
Mặt bàn thạch anh (Quartz countertop)dạng tấm nhỏ đã cắt và đóng bóng bề mặt, quy cách dài từ 510- 1240 x rộng từ 100-560 xdày 20mm, mới 100%... (mã hs mặt bàn thạch a/ mã hs của mặt bàn thạc) |
Bột thạch anh QUARTZ POWDER 200 MESH dùng để sản xuất sứ, đóng trong bao 50kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs bột thạch anh q/ mã hs của bột thạch an) |
Bột đá thạch anh thô đã nghiền dùng để sản xuất đá tấm thạch anh(INDOMIN- QZP-1.2-325#), đóng gói: 1400kg/bao x 80 bao. Hàng mới 100%. NSX: Indomin.... (mã hs bột đá thạch an/ mã hs của bột đá thạch) |
BTAKD_TQ6A. Bột thạch anh (B) 325 # (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Do Trung quốc sản xuất... (mã hs btakdtq6a bột/ mã hs của btakdtq6a) |
QUARTZ PIN-Thạch anh hình trụ trong máy sinh nhiệt, mới 100 %... (mã hs quartz pinthạc/ mã hs của quartz pint) |
Bột thạch anh tạo màu cho mắt hội tụ ánh sáng SIO2 VACO (SiO 99.98%)1 lọ1kg. Hàng mới 100%... (mã hs bột thạch anh t/ mã hs của bột thạch an) |
Mắt đèn bằng thạch anh (dạng hạt), phi 8mm, dày 8mm, để lắp vào đồ gá điện thoại di động, hàng mới 100%... (mã hs mắt đèn bằng th/ mã hs của mắt đèn bằng) |
Thạch anh INDIAN QUARTZ (INDOMIN-QZP-1.1-325#)(KQGD 1778 Ngày 31/07/2014, Đã kiểm hóa theo TK 101400177801/E31)... (mã hs thạch anh india/ mã hs của thạch anh in) |
Thạch anh ở dạng bột- Quartz powder 325 mesh (nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men 50kgs/bao. Mới 100%... (mã hs thạch anh ở dạn/ mã hs của thạch anh ở) |
Cát chịu nhiệt (CR2O3 45%, SIO2 35%; FE2O3 20%) Dùng để làm khuôn cát... (mã hs cát chịu nhiệt/ mã hs của cát chịu nhi) |
BTAKD_5. Bột thạch anh 325 mesh (Quartz power 325mesh) (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Hàng do Ấn Độ... (mã hs btakd5 bột th/ mã hs của btakd5 bột) |
Bột thạch anh loại Q325, nguyên liệu sx gốm sứ, đóng gói 50kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs bột thạch anh l/ mã hs của bột thạch an) |
Thạch anh 561640074 điều khiển tần số mạch dao dộng của máy cắt đa chức năng... (mã hs thạch anh 56164/ mã hs của thạch anh 56) |
Thạch anh nghiền dùng làm nguyên liệu sản xuất tấm đá nhân tạo (2.706kg/thùng). Hàng mẫu... (mã hs thạch anh nghiề/ mã hs của thạch anh ng) |
Thạch anh, dùng để lắp bảng mạch điện tử, Hàng mới 100%... (mã hs thạch anh dùng/ mã hs của thạch anh d) |
Thạch anh (XTAL-0151-10500001R)... (mã hs thạch anh xtal/ mã hs của thạch anh x) |
CTAKDA_09 Cát thạch anh size 0.7- 1.2 mm (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Hàng do Ân Độ SX... (mã hs ctakda09 cát t/ mã hs của ctakda09 cá) |
CTAKDA_1 Cát thạch anh size 0.1- 0.4 mm (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mơi 100%. Hàng do Ấn Độ sản xuất... (mã hs ctakda1 cát th/ mã hs của ctakda1 cát) |
CTAKDA_2A Cát thạch anh size 0.4- 0.7 mm (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100%. Hàng do Ấn Độ sản xuất... (mã hs ctakda2a cát t/ mã hs của ctakda2a cá) |
Thạch anh OSC 10MHz SMD [COC] R/Y... (mã hs thạch anh osc 1/ mã hs của thạch anh os) |
Thạch anh(28-02105-01)... (mã hs thạch anh2802/ mã hs của thạch anh28) |
Thạch anh(UN36-00106-01)... (mã hs thạch anhun36/ mã hs của thạch anhun) |
Bột thạch anh dùng trong xây dựng, đóng trong bao Jumbo (01 bao1,172.27 Kg), hàng mới 100%.... (mã hs bột thạch anh d/ mã hs của bột thạch an) |
BTAKD_TQ7. Bột thạch anh (A) 325 # (Quartz power (A)325 # (nghiền từ đá thạch anh). Dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo. Hàng mới 100% Do Trung quốc SX... (mã hs btakdtq7 bột/ mã hs của btakdtq7 b) |
Con thạch anh.FUJICOM,p/n: 07-135-240001R8... (mã hs con thạch anhf/ mã hs của con thạch an) |
CTATQ_9 Cát thạch anh (Super white quartz grit) size 4-6 #. (nghiền từ đá thạch anh), dùng làm nguyên liệu sản xuất đá thạch anh nhân tạo.Hàng mới 100%. Do TQ sản xuất... (mã hs ctatq9 cát thạ/ mã hs của ctatq9 cát) |
Cát thạch anh dùng trong xây dựng dạng hạt qui cách grid #40- 70, đóng trong bao Jumbo (1 bao 806.19 kg), hàng mới 100%.... (mã hs cát thạch anh d/ mã hs của cát thạch an) |
Bột thạch anh (Alkadur-SB-WE-Powder). Sử dụng trong ngành xây dựng. Hàng mới 100%.... (mã hs bột thạch anh/ mã hs của bột thạch an) |
Mẫu thạch anh nghiền dùng để sản xuất tấm đá nhân tạo, hàng mới 100%... (mã hs mẫu thạch anh n/ mã hs của mẫu thạch an) |
Thạch anh dùng để sản xuất vật liệu nền cho bản mạch điện thoại, mã 0707-000001... (mã hs thạch anh dùng/ mã hs của thạch anh dù) |
Vòng thạch anh dùng cho thiết bị bán dẫn- 1015-794... (mã hs vòng thạch anh/ mã hs của vòng thạch a) |
Thanh thạch anh dùng cho thiết bị bán dẫn- 15-055825- 00 Rev A... (mã hs thanh thạch anh/ mã hs của thanh thạch) |
Ống thạch anh dùng cho thiết bị bán dẫn- HI89005- TU Rev A (2.3")... (mã hs ống thạch anh d/ mã hs của ống thạch an) |
Thạch anh dạng hình trụ, đã được gia công kích thước 75.0*190*73.7 mm. Mới 100%... (mã hs thạch anh dạng/ mã hs của thạch anh dạ) |
Trụ thạch anh dùng cho thiết bị bán dẫn- EQ 9400-01 SD... (mã hs trụ thạch anh d/ mã hs của trụ thạch an) |
Tấm ceramic dùng cho thiết bị bán dẫn- HQTA-40126 Rev 001... (mã hs tấm ceramic dùn/ mã hs của tấm ceramic) |
Tấm thạch anh dùng cho thiết bị bán dẫn- 15-106707-00 Rev B... (mã hs tấm thạch anh d/ mã hs của tấm thạch an) |
Thạch anh OSC 100MHZ SMD R.Tái xuất theo dòng số 8 của tk nhập:102899052430/E11... (mã hs thạch anh osc 1/ mã hs của thạch anh os) |
Thạch anh |
Dạng bột màu trắng |
MIN0-U-SIL 5 |
HS-C40 Crystalline silica |
Bột mica (microsil (M-2)), nguyên liệu sản xuất sơn; Thạch anh, dạng bột, tỷ lệ thành phần SiO2~97%, Al2O3~1,3%, CaO~0,3%... |
Đá ở dạng bột MIN0-U-SIL 5 (Mục 5 TKHQ)Thạch anh đã nghiền, ở dạng bột. |
Cát thạch anh HS-C40 Crystalline silica (Mục 4) Thạch anh (quartz) đã nghiền, dạng bột |
608-379 Len thạch anh loại 10 cái/ hộp, mới 100% |
Bột đá thạnh anh size: 0.1-1.2mm dùng trong công nghiệp ,mới 100% |
Bột Thạch Anh (Quart Powder),nguyên liệu dùng để sản xuất gạch men. |
Bột thạch anh.Nguyên liệu để SX gốm sứ-Quartz power.Mới 100% |
Cát thạch anh (Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất) |
Cát thạch anh (hàng mới 100%, do Trung Quốc SX.) |
Cát thạch anh, dùng cho máy lọc nước, hàng mới 100%, 18kg/gói |
Cuvet dùng cho máy sắc ký lỏng chất liệu thach anh Code: 700004155. Hàng mới 100%. Hãng Sx :Waters, USA |
Đá Thạch anh hàm lượng SiO2 >50% (nguyên liệu sản xuất Fero mangan) |
Len thạch anh |
Nguyên liệu để SX gốm sứ .QUARTZ POWDER.Mới 100%. |
Quartz ( Thạch Anh nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất gốm sứ, hàng mới 100 %) |
Quartz Powder ( Bột Thạch Anh nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất gốm sứ, hàng mới 100 %) |
Thạch anh (S-707) (NPL SX bếp ga) |
Thạch anh 26 Mhz điện thoại di động Q-Mobile X3. Hãng SX: Verykool Hongkong Ltd. Mới 100% |
Thạch anh 26Mhz |
Thạch anh 26Mhz điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Thạch anh 32 Mhz điện thoại di động Q-Mobile X3. Hãng SX: Verykool Hongkong Ltd. Mới 100% |
Thạch anh 32Mhz điện thoại di động Q-Mobile T26. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Thạch anh dạng tấm 210*70(+-10)*20~50mm ( loại thạch anh bị khiếm khuyết). Mới 100% |
Thạch anh điện thoại di động Q-Mobile Q151. Hãng SX: Lobofone Inc. Mới 100% |
Thạch anh QUARTZ |
Thạch anh tạo xung dao động - QUARTZ OSCILLATOR |
Thạch anh, dạng bột-TALC PE 00 CAA |
Cát thạch anh (Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất) |
Cát thạch anh (hàng mới 100%, do Trung Quốc SX.) |
Cát thạch anh, dùng cho máy lọc nước, hàng mới 100%, 18kg/gói |
Cuvet dùng cho máy sắc ký lỏng chất liệu thach anh Code: 700004155. Hàng mới 100%. Hãng Sx :Waters, USA |
Đá Thạch anh hàm lượng SiO2 >50% (nguyên liệu sản xuất Fero mangan) |
Quartz ( Thạch Anh nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất gốm sứ, hàng mới 100 %) |
Quartz Powder ( Bột Thạch Anh nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất gốm sứ, hàng mới 100 %) |
Thạch anh dạng tấm 210*70(+-10)*20~50mm ( loại thạch anh bị khiếm khuyết). Mới 100% |
Thạch anh, dạng bột-TALC PE 00 CAA |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25061000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1.7 |
2019 | 0.8 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25061000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25061000
Bạn đang xem mã HS 25061000: Thạch anh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25061000: Thạch anh
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25061000: Thạch anh
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.