cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Amiang trắng (Chrysotile Asbestos Fiber) loại A-5-70, công thức hóa học: 3MgO. 2SiO2. 2H2O, 50Kg/Bao,hàng mới 100%.hàng không thuộc danh mục cấm, không chứa amphibol, số CAS: 12001-29-5.... (mã hs amiang trắng c/ mã hs của amiang trắng)
Sợi Chrysotile Feber White ASBESTOS(Amiang) 3MgO.2SiO2.2H2O B5-75 hàng mới 100% do trung quốc sản xuất đóng bao 50kg/bao... (mã hs sợi chrysotile/ mã hs của sợi chrysoti)
Amosite (amiăng nâu): Dạng sợi, màu nâu, công thức hóa học: 5,5FeO.1,5MgO.8SiO2.H2O; Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2; Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO4MgO.FeO.8SiO2.H2O; Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O
Amiăng amosit; Amiăng anthophyllit; Amiăng actinolit; Amiăng tremolit
Asbestos amosite; Asbestos anthophyllite; Asbestos actinolite; Asbestos tremolite
AMIANG 5/16x3M (Linh kien thay the may SX TACN)
AMIANG A - 4 - 20 (dạng xơ vụn) (mới 100%)
AMIANG A - 5 - 65 (dạng xơ vụn) (mới 100%)
AMIĂNG A - 5 - 65 (dạng xơ vụn) (mới 100%)
AMIANG A - 6 - 45 (dạng xơ vụn) (mới 100%)
Amiăng asbestos Chrysotile A-5-65 (Amiăng nguyên liệu,không chứa nhóm Amphibole)
Amiăng Chrysotile ( Asbestos ) A3-60; Không thuộc nhóm amphibole 40kg/bao.
Amiăng Chrysotile ( Asbestos ) A5-70; Không thuộc nhóm amphibole 50kg/bao.
Amiăng Chrysotile ( Asbestos ) A6-50; Không thuộc nhóm amphibole 50kg/bao. Hàng không có phí THC
Amiăng Chrysotile A-3-60 (Amiăng nguyên liệu,không chứa nhóm Amphibole)
Amiăng Chrysotile A-5-65 (Amiăng nguyên liệu,không chứa nhóm Amphibole)
Amiăng dạng tấm Model V6502, KT 3mm x 1270mm x 1270mm, Hiệu "Valqua", mới 100%
Amiăng dạng tấm Model VKS6602, KT 1.5mm x 1270mm x 1270mm, Hiệu "Valqua", mới 100%
Amiăng dạng tấm Model VKS6602, KT 2mm x 1270mm x 1270mm, Hiệu "Valqua", mới 100%
Amiăng dạng tấm Model VKS6602, KT 3mm x 1270mm x 1270mm, Hiệu "Valqua", mới 100%
Amiăng thuộc nhóm Chrysolite không chứa nhóm AMPHIBOLE , loại A-3-60 , hàng mới 100%
Amiăng thuộc nhóm Chrysotile không chứa nhóm AMPHIBOLE loại A-4-20 , hàng mới 100%
Amiăng trắng KH: CB-6D ( không thuộc nhóm Amphibole) mới 100%
Amiăng trắng KH: CB-6D (không thuộc nhóm Amphibole) - mới 100%
Bột amiăng trắng B5-70 loại 1 thuộc nhóm Chrýotile không thuộc nhóm amphibole dùng làm tấm lợp
Bột amiăng trắng B5-70 loại 2 thuộc nhóm chrysotiele, không thuộc nhóm amphibole dùng làm tấm lợp
ống nối chống cháy cho cổ pô xe máy bằng Amiăng kết hợp với Inox, ĐK Ngoài 32.5m
Sợi khoáng amiăng (Asbestos; hàng mới 100%; Loại 5-60, dùng trong sản xuất tấm lót sàn)
Tấm Ami ăng phi 150 mm, dài 50cm dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100%
Tấm Amiăng Khổ ( 1.000 x 1.000 x 10)mm hàng không thuộc nhóm Amphibole. Hàng TQSX mới 100%
Vải Amiăng , khổ rộng 1m(25Kg/cuộn) hàng không thuộc nhóm Amphibole. Hàng TQSX mới 100%
Sợi khoáng amiăng (Asbestos; hàng mới 100%; Loại 5-60, dùng trong sản xuất tấm lót sàn)
Tấm Amiăng Khổ ( 1.000 x 1.000 x 10)mm hàng không thuộc nhóm Amphibole. Hàng TQSX mới 100%
Phần V:KHOÁNG SẢN
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng