cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Chú giải

Chú giải Chương

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Quặng đồng và tinh quặng đồng.
Quặng Đồng (Copper Ore; hàng đã qua chế biến; hàm lượng Cu>30%; dạng hạt; đóng bao đồng nhất, trọng lượng tịnh 50 kg/bao; hàng mới 100%, do Lào SX)... (mã hs quặng đồng cop/ mã hs của quặng đồng)
Tinh quặng đồng (hàm lượng đồng > 20%, dạng bột đóng rời).... (mã hs tinh quặng đồng/ mã hs của tinh quặng đ)
Tinh quặng đồng
18-20% Cu
Quặng đồng hàm lượng 5,9%.
Quặng đồng hàm lượng Cu 10,79%.
Quặng đồng hàm lượng 9,93%
Quặng đồng.
Copper Block.
Quặng đồng, hàm lượng 4,95%.
Quặng đồng, hàm lượng 10,34%.
Quặng đồng sunfua (Chalcopyrit), hàm lượng đồng 9,82%.
Copper Block
Quặng đồng hàm lượng 9,93%, Quặng đồng sunfua (Chalcopyrit), hàm lượng đồng 9,82%.
Quặng đồng hàm lượng Cu 10,79%. Quặng đồng, hàm lượng 10,34%
Quặng đồng hàm lượng 5,9%. Quặng đồng, hàm lượng 4,95%
Quặng đồng
Phần V:KHOÁNG SẢN
Chương 26:Quặng, xỉ và tro