- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
- 271019 - Loại khác:
- Dầu và mỡ bôi trơn:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86);b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86);
c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.
SEN description
For the purposes of heading 27.10:a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method);
b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN) |
Nguyên liệu dầu gốc dùng cho sản xuất BASE OIL HSB 150N, 20000KG/FLEXITANK... (mã hs nguyên liệu dầu/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu gốc đã tinh chế có hàm lượng dầu mỏ trên 70%, dùng để sản xuất dầu bôi trơn mã HSB 150N (DAESAN), hàng chứa trong Flexi bag đặt tong container, nhà sản xuất Hyundai and Shell, hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc đã tinh/ mã hs của dầu gốc đã t) |
Dầu gốc SP500T ISO tank 20T là dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn, hàm lượng bitum trên 70%, mới 100% #39575200-05100E010... (mã hs dầu gốc sp500t/ mã hs của dầu gốc sp50) |
Dầu gốc NA30 Iso tank 22KL là dầu khoáng đã tinh chế dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất dầu bôi trơn, hàm lượng bitum trên 70%, mới 100% #39210804-05000E000... (mã hs dầu gốc na30 is/ mã hs của dầu gốc na30) |
Nguyên liệu dùng sản xuất dầu bôi trơn: Dầu gốc 500N- BASE OIL 500N, Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Paraffin Wax dạng lỏng có mã sản phẩm: 3FW-2354P2. Sử dụng để pha loãng và khử độ dính của nhựa Polyester.... (mã hs paraffin wax dạ/ mã hs của paraffin wax) |
Dầu gốc khoáng, loại Base oil SN 500 (là nguyên liệu cơ bản đã tinh chế, nguồn gốc từ dầu mỏ, hàm lượng bitum từ 70% khối lượng trở lên, có nhiều công dụng chế biến)- Hàng mới 100%.... (mã hs dầu gốc khoáng/ mã hs của dầu gốc khoá) |
Dầu gốc Solvent Exxsol D80 NA30E ISO tank 20T là dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn, hàm lượng bitum trên 70%, mới 100% #39570120-05100E010... (mã hs dầu gốc solvent/ mã hs của dầu gốc solv) |
Dầu tellus S2 MX32 (209 lit/ thùng) (dầu Shell) có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ. Hàng đã đóng thuế BVMT nơi sản xuất. Hàng mới 100%... (mã hs dầu tellus s2 m/ mã hs của dầu tellus s) |
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn và dầu máy công nghiệp BASE OIL BS 150... (mã hs dầu khoáng đã t/ mã hs của dầu khoáng đ) |
Dầu gốc ARAMCO ULTRA 4... (mã hs dầu gốc aramco/ mã hs của dầu gốc aram) |
Dầu gốc Kixx Lubo 150N (Kixx Lubo 150N) là dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn có chứa trên 70% khối lượng dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ, Hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc kixx lu/ mã hs của dầu gốc kixx) |
Chất phụ trợ chế biến: NA-80; SỐ CAS:64742-54-7; TÊN KHOA HỌC: NA-80; CTHH: 0... (mã hs chất phụ trợ ch/ mã hs của chất phụ trợ) |
Dầu gốc SN150 (dùng trong sản xuất dầu nhờn- Thuế BVMT sẽ được đóng tại địa phương khi sản xuất và bán ra thành phẩm)... (mã hs dầu gốc sn150/ mã hs của dầu gốc sn15) |
Dầu cơ bản dùng sản xuất dầu bơi trơn. BASE OIL BS150 (21,880 lít 19.738 Tấn; 885 Usd/tấn). Hàng mới 100%... (mã hs dầu cơ bản dùng/ mã hs của dầu cơ bản d) |
Dầu gốc BS 150 (dùng để chế biến dầu bôi trơn), hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc bs 150/ mã hs của dầu gốc bs 1) |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn Base Oil 150N, đóng trong 05 Flexibag, hàng mới 100%, hàm lượng Bitum lớn hơn 70% khối lượng... (mã hs dầu gốc sản xuấ/ mã hs của dầu gốc sản) |
EHC 110 (J500)- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn... (mã hs ehc 110 j500/ mã hs của ehc 110 j50) |
Dầu gia công kim loại (dầu khoáng)... (mã hs dầu gia công ki/ mã hs của dầu gia công) |
Dầu Khoáng tái chế SN-70 dùng để pha chế dầu bôi trơn... (mã hs dầu khoáng tái/ mã hs của dầu khoáng t) |
Dầu gốc SN500 (dùng để chế biến dầu bôi trơn) hàm lượng dầu mỏ >75%, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc sn500/ mã hs của dầu gốc sn50) |
Dầu gốc khoáng dùng để sản xuất dầu nhờn Base oil KIXXLUBO 600N... (mã hs dầu gốc khoáng/ mã hs của dầu gốc khoá) |
Dầu gốc (base oil) loại 500N có hàm lượng Bitum từ 70% trở lên dùng sản xuất dầu bôi trơn. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc base o/ mã hs của dầu gốc bas) |
Dầu gốc nguyên liệu dùng để sản xuất dầu nhờn BASE OIL ETRO 4 (1 x F/BAG), hàm lượng Bitum trên 70%. Hãng sản xuất PETRONAS LUBRICANTS INTERNATIONAL SDN BHD. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc nguyên/ mã hs của dầu gốc nguy) |
Dầu gốc dùng để pha chế dầu nhờn BASE OIL 150N (1 x F/BAG), hàm lượng Bitum trên 70%. Hãng sản xuất GS CALTEX CORPORATION. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gốc dùng để/ mã hs của dầu gốc dùng) |
Dầu máy may ZC15- Sewing oil ZC15 (1 phuy 200 lít), hàng mới 100%... (mã hs dầu máy may zc1/ mã hs của dầu máy may) |
Dầu động cơ CF4/15W-40- Engine oil CF4/15W-40 (18L/drum), hàng mới 100%... (mã hs dầu động cơ cf4/ mã hs của dầu động cơ) |
CHẤT PHỤ TRỢ CHẾ BIẾN: NA-80... (mã hs chất phụ trợ ch/ mã hs của chất phụ trợ) |
A P/E CORE 2500 - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
A P/E CORE 600 - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
AP/E CORE 150- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
AP/E CORE 2500- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
AP/E CORE 600- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
BASE OIL 150N - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
Base Oil 150N- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
Base oil 150N. Dầu gốc của dầu bôi trơn, dạng lỏng. Hàng mới 100%, đóng trong 01 bao trọng lượng 19640 kg (quy đổi 19640kg tương đương với 16772 lít) |
BASE OIL 150SN.Dầu Gốc.Dùng để sản xuất dầu bôi trơn.Hàng mới 10% |
BASE OIL 500N - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
BASE OIL SN 150 (Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn) |
BASE OIL SN 300 (Recycle) - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn. |
BASE OIL SN 400 (Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn) |
BASE OIL SN 500 (RECYCLED) - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn. |
BASE OIL SN 70 (Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn) |
BASE OLI 150SN.Dầu Gốc.Nguyên liệu sản xuất dầu bôi trơn.hàng mới 100% |
Dầu bôi trơn 20 lít/ thùng HV/FF RED 2000/20 dùng cho máy nén khí (hàng mới 100%) |
Dầu bôi trơn của máy nén khí 011-00533-000 ( 5 galon / bình ) |
Dầu cơ bản dùng sản xuất dầu bôi trơn . BASE OIL 150N |
Dầu cơ bản dùng sản xuất dầu bôi trơn . BASE OIL SN150 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ ( dầu khoáng)- M3MC ( 183.8kg/Thung) |
Dầu gốc , hàng mới 100% |
Dầu gốc 600N |
Dầu gốc 600N( nguyên liệu sản xuất dầu nhờn ) hàng mới 100% |
Dầu gốc BS150 (nguyên liệu sản xuất dầu nhờn) hàng mới 100% |
Dầu gốc dùng cho pha chế dầu nhờn BESE OIL 600N. Hàng rời, mới 100% chưa qua sử dụng |
Dầu gốc dùng cho pha chế dầu nhờn SN150. Hàng rời, mới 100% chưa qua sử dụng |
Dầu gốc dùng để pha chế dầu bôi trơn BASE OIL W 150, Hàng đóng trong thùng phuy, trọng lượng 169kg/thùng. Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, Tổng số 480 thùng |
Dầu gốc dùng để pha chế dầu nhờn 150N |
Dầu gốc dùng để pha chế dầu nhờn 600N |
Dầu gốc dùng để sản xuất dầu nhờn BS 150 - Base Oil BS 150 |
Dầu gốc dùng để sản xuất dầu nhờn BS150 - Base Oil BS150 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Base Oil SN 500 VIRGIN |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Base Oil SN 80 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Base Oil SN100 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn BASE OIL SN250 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Base Oil SN500 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Chevron Neutral oil 150R |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Chevron Neutral oil 600R |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn IRPC THAI 500N G1 BO |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn IRPC THAI BS 150 G1 BO |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn NAPHTHENIC BASE OIL R-28 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn NAPHTHENIC BASE OIL SINH-22 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn NAPHTHENIC BASE OIL SNH-22 |
Dầu Gốc Pha Chế Dầu Nhờn SN150 BASE OIL MB |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn SN150 BASE OIL MB2W1040 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn VIETNAM SUZUKI 4W SJ10W-40 |
Dầu gốc pha chế dầu nhờn Virgin Base Oil SN500 |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic oil 70N), 19,600.00 Kg/ Bag, 1 lít = 1 kg |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic Oil) 150N, 19.660 Kg/ bag; 1 lit = 1 kg |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic Oil) 150N, 20.000 Kg/ bag; 1 lit = 1 kg |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic Oil) 70N, 19.480 Kg/ bag; 1 lit = 1 kg |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic Oil) S150, 19460 Kg/ bag |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn ( Basic Oil) S150, 21.820 Kg/ bag; 1kg = lit |
Dầu gốc sản xuất dầu bôi trơn (Basic Oil) 70N, 18800 kg/Bag; 1 lít = 1 kg |
Dầu Gốc SN 150 dùng để sản xuất dầu nhớt |
Dầu Gốc SN 300 dùng để sản xuất dầu nhớt |
dầu gốc SN 400, dùng để sản xuất dầu nhớt |
Dầu gốc SN 500, dùng để sản xuất dầu nhớt |
Dầu gốc SN 80 dùng để sản xuất dầu nhớt |
Dầu gốc SN100 |
Dầu gốc SN150 |
Dầu gốc SN150(nguyên liệu sản xuất dầu nhờn) hàng mới 100% |
Dầu gốc SN-500 |
Dầu gốc SN500 (nguyên liệu sản xuất dầu nhờn) hàng mới 100% |
Dầu gốc SN500 dùng để pha chế dầu nhờn - hàng mới 100% |
Dầu gốc SN-500. |
Dầu gốc SN70 (nguyên liệu sản xuất dầu nhờn) hàng mới 100% |
Dầu gốc SX dầu bôi trơn ( basic oil - yellow) hàng mói 100% |
Dầu gốc SX dầu bôi trơn ( basic oil ) hàng mói 100% |
Dầu gốc SX dầu bôi trơn ( basic oil ) hàng mới 100% |
Dầu gốc SX dầu bôi trơn ( basic oil 150N) hàng mói 100% |
Dầu khoáng ( dầu gốc) dùng để sx dầu bôi trơn Base oil 70N |
Dầu khóang đã tinh chế đầ sản xuất dầu bôi trơn : BASE OIL SN500 ( GRP I ) |
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn - White Mineral Oil |
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn ( RECYCLE BASE OIL SN 150) Hàng mới 100% ( =02 FLEXITANK) |
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (VIRGIN BASE OIL SN500). Hàng mới 100% |
Dầu khóang đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn : BASE OIL SN500 ( GROUP II ) |
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn: BASE OIL SN500; ORIGIN: Thailand |
Dầu khoáng đã tinh chế dùng để sản xuất dầu nhờn, bôi trơn : Lubricating Oil SN-150. Dạng lỏng đóng gói đồng nhất trong phi 173kg/thùng, Hàng mới 100% |
Dầu khoáng dùng để sản xuất dầu bôi trơn 170kg/g. Hàng mới 100% |
Dầu khoáng gốc dùng sản xuất dầu bôi trơn- Base Oil 70N |
Dầu khoáng MINERAL OIL |
Dầu khoáng pha chế dầu bôi trơn - BS 150 |
Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn - MVIN 40 |
Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn CORE 150 (Dầu gốc) |
Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn CORE 2500 (Dầu gốc) |
Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn SN 500 (Dầu gốc) |
DAU KHOANG SAN XUAT DAU BOI TRON-BASE OIL BS150 |
DAU KHOANG SAN XUAT DAU BOI TRON-BASE OIL EHC 110 |
DAU KHOANG SAN XUAT DAU BOI TRON-BASE OIL EHC 50 |
DAU KHOANG SAN XUAT DAU BOI TRON-BASE OIL SN150 |
DAU KHOANG SAN XUAT DAU BOI TRON-BASE OIL SN500 |
Dầu khoáng sx dầu bôi trơn - 60NRV |
Dầu khoáng sx dầu bôi trơn - 60NRV-2 |
Dầu khoáng sx dầu bôi trơn - MBS ( 200kg/thung) |
Dầu khoáng sx dầu bôi trơn - R-31V |
Dầu khoáng sx dầu bôi trơn - R-96V |
Dầu khoáng trắng số 10 ( White Oil No 10 , Tech 10), 23,668 lít đóng trong 01 Flexitank, hàng mới 100%, hàm lương Bitum lớn hơn 70% khối lượng. |
Dầu nhiệt luyện dùng cho cơ khí chế tạo, ký hiệu CT No.4F-Korea. |
Dầu silicon ( model:5010-18.9l) dầu khoáng,hiệu Fluke, hàng mới 100% |
EHC 110 - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
EHC 110 (J500)- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
EHC 50 - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn ( tỷ lệ hao hụt +/- 5%) |
EHC 50 (J150)- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
Hàng dầu gốc BS 150 dùng để sản xuất dầu nhớt |
HB-EXXONMOBIL-NS1504 BULK - Dầu gốc sản xuất dầu nhờn |
R05772A BASE OIL- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
R05772A BASE OIL-Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
T110 (R05581A)- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
T110 (R05881A) Base Oil- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
T9 (R05495A)- Dầu gốc dùng để sx dầu mỡ nhờn |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101941 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
2,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 7 |
2020 | 7 |
2021 | 7 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 2,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101941
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101941
Bạn đang xem mã HS 27101941: Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101941: Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101941: Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.