- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
- 271019 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86);b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86);
c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.
SEN description
For the purposes of heading 27.10:a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method);
b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
Dầu nóng.Hàng mới 100%... (mã hs dầu nónghàng m/ mã hs của dầu nónghàn) |
Dầu phanh, hàng mới 100%... (mã hs dầu phanh hàng/ mã hs của dầu phanh h) |
Dầu thủy lực dùng cho bộ phận hãm thủy lực của xe nâng, hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực dù/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu nhớt dùng cho thủy lực hiệu RAF SUPREMACY AW HYDRAULIC AW68-6x5L (1 UNK(CTN) 6 bình x5L/bình (1 UNK (CTN)30Lít), hàm lượng bi-tum trên 70%, hàng mới 100%... (mã hs dầu nhớt dùng c/ mã hs của dầu nhớt dùn) |
Dầu biến thế VHP (18l/Drun)... (mã hs dầu biến thế vh/ mã hs của dầu biến thế) |
Dầu phanh-Break Oil (1l/ lọ)... (mã hs dầu phanhbreak/ mã hs của dầu phanhbr) |
Dầu động cơ VHP (Gama HD40(18l/Drun)... (mã hs dầu động cơ vhp/ mã hs của dầu động cơ) |
Dầu hộp số bánh răng VHP (Green Lube topax Oil 220(18l/Drun))... (mã hs dầu hộp số bánh/ mã hs của dầu hộp số b) |
Dầu nhờn Motul Rubric HM 68_D200L có chứa hàm lượng khoáng Bi-tum lớn hơn 70% dùng để bôi trơn bánh răng vận hành hộp số. Hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn motul/ mã hs của dầu nhờn mot) |
Dầu nhờn BECHEM Berusynth 46 H1_P20L có chứa hàm lượng khoáng Bi-tum lớn hơn 70% dùng để bôi trơn bánh răng vận hành hộp số. Hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn bechem/ mã hs của dầu nhờn bec) |
LUBRICANT- Dầu bôi trơn... (mã hs lubricant dầu/ mã hs của lubricant d) |
SUPER S MVI AW 68 HYDRAULIC FLUID 5 GALLON (Dầu thủy lực, 5 Gallon 18.9 lít/xô). Nhà sx: Smittys Supply, Icn. Hàng mới 100%... (mã hs super s mvi aw/ mã hs của super s mvi) |
Dầu nhớt thủy lực (dầu bôi trơn hệ thống thủy lực), PTT Hydraulic 68, SAE: VG68, 18L/thùng, hàm lượng dầu thu được từ khoáng bitum trên 70%,mới 100%.NSX:PTT Oil and Retail Business Public Co., Ltd... (mã hs dầu nhớt thủy l/ mã hs của dầu nhớt thủ) |
Dầu thủy lực KIV HM 100, distillates (petroleum) hydrotreated heavy paraffinic 90-99%, hàm lượng dầu mỏ >70% không chứa silicon (200 lít/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực ki/ mã hs của dầu thủy lực) |
DẦU PHANH ANTI-RUST OIL (VETO-50/280)(1EA20L)-FS4000301... (mã hs dầu phanh anti/ mã hs của dầu phanh an) |
Dầu thủy lực hbf4 (1 lọ 0.5 lít) dùng cho xe nâng. Hàng mới 100%, PO IP011637... (mã hs dầu thủy lực hb/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực AW-32 (Dùng cho hệ thống ép nhựa trong máy thuỷ lực) (Paraffic Mineral Oil,Anti Oxidant,Corrosion Inhibitor). Mới 100%... (mã hs dầu thủy lực aw/ mã hs của dầu thủy lực) |
Nhớt thủy lực, Hàng mới 100%... (mã hs nhớt thủy lực/ mã hs của nhớt thủy lự) |
Nhớt thuỷ lực Gazpromneft HLP-68 (205 Lít/ Thùng). Hàng mới 100%... (mã hs nhớt thuỷ lực g/ mã hs của nhớt thuỷ lự) |
Nguyên liệu sản suất dầu thủy lực MOT-503 (hàm lượng dầu khoáng >70%),(180kg/ thùng/1 thùng), hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dầu thủy lực ATF 6S SP-4(200l/thùng) để kiểm tra áp lực của van từ... (mã hs dầu thủy lực at/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực, SK VEGA 68,1 DRUM 200L,hàng mới 100 %... (mã hs dầu thủy lực s/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu máy nén khí, SK COMPRESSOR OIL RS46, 20L/PL,hàng mới 100 %... (mã hs dầu máy nén khí/ mã hs của dầu máy nén) |
Dầu thủy lực có chứa hàm lượng trên 70% là dầu nguồn gốc từ dầu mỏ, (dùng làm mát động cơ) HYDROSYS AW 46 (20 lít/ thùng), hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực có/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu cắt LC Multicut 15, 200 Lít/Thùng, có chứa hàm lượng dầu mỏ từ 70-80%.... (mã hs dầu cắt lc mult/ mã hs của dầu cắt lc m) |
Dầu thủy lực. Hiệu:Sinopec (L-HM 68 ANTI-WEAR HYDRAULIC OIL\200L/thùng). Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực h/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực UNITED HYDRO VESTA HYDRAULIC OIL H 68,1 thùng 18 lít, Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực un/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu bôi trơn- JXTGNipponOil&Energy FCL-525ST (200L/drum)... (mã hs dầu bôi trơn j/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu thủy lực No.68 (1thùng200 lít)... (mã hs dầu thủy lực no/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thắng Nomad Brake Fluid DOT 4, 250ml/chai, 24 chai/thùng, hàng mới 100%... (mã hs dầu thắng nomad/ mã hs của dầu thắng no) |
Dầu thủy lực ENI OSO TEC(ISO VG32)(200lit/thùng)(561/TB-CNHP ngày 11.03.2016)... (mã hs dầu thủy lực en/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực (Tellus S2M46- hãng Shell) cho thang tải hàng T12L004... (mã hs dầu thủy lực t/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực Hydol AW 32 (200 lít/ thùng).Nguyên liệu đầu vào đã đóng thuế BVMT từ TK nhập số 102874768510/A11 ngày 17/09/2019. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu thủy lực hy/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực 68*209L/ thùng... (mã hs dầu thủy lực 68/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực hbf4 (1 lọ 0.5 lít) dùng cho xe nâng. Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực hb/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu nhờn Mobil Velocite No.6_P20L,có chứa hàm lượng khoáng Bi-tum lớn hơn 70% dùng để bôi trơn bánh răng vận hành hộp số hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn mobil/ mã hs của dầu nhờn mob) |
Dầu nhờn Shell Tellus S2 MX32_D209L,có chứa hàm lượng khoáng Bi-tum lớn hơn 70% dùng để bôi trơn bánh răng vận hành hộp số hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn shell/ mã hs của dầu nhờn she) |
Dầu thủy lực Hydol AW 32 (200 lít/ thùng).Nguyên liệu đầu vào đã đóng thuế BVMT từ TK nhập số 102874768510/A11 ngày 17/09/2019. Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực hy/ mã hs của dầu thủy lực) |
Nhớt cầu, dùng cho xe nâng... (mã hs nhớt cầu dùng/ mã hs của nhớt cầu dù) |
Nhớt hộp số, dùng cho xe nâng... (mã hs nhớt hộp số dù/ mã hs của nhớt hộp số) |
Nhớt máy, dùng trong xe nâng, hàng mới 100%... (mã hs nhớt máy dùng/ mã hs của nhớt máy dù) |
Dầu phanh, dùng trong hệ thống phanh xe nâng... (mã hs dầu phanh dùng/ mã hs của dầu phanh d) |
NHOT SP HYDRAULIC OIL VG 68 (1 PHUY 200 LIT)... (mã hs nhot sp hydraul/ mã hs của nhot sp hydr) |
Dầu phanh... (mã hs dầu phanh/ mã hs của dầu phanh) |
Dầu thủy lực: VBC HYDRO BHW-68. Mới 100%... (mã hs dầu thủy lực v/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực ENEOS SUPER HYRANDO 46 (200 lít/Phuy) (1 Pce~1 phuy)... (mã hs dầu thủy lực en/ mã hs của dầu thủy lực) |
Nhớt thủy lực... (mã hs nhớt thủy lực/ mã hs của nhớt thủy lự) |
Dầu thắng (dầu phanh)... (mã hs dầu thắng dầu/ mã hs của dầu thắng d) |
Dầu bôi trơn Hydol Way 68X (200 lít/ thùng) nhà sản xuất Moresco, hàng đã đóng thuế BVMT Tk số 103062016150.Hàng mới 100%.... (mã hs dầu bôi trơn hy/ mã hs của dầu bôi trơn) |
Dầu nhờn Tellus S2 MX46 (Hàm lượng dầu mỏ chứa trên 70% tổng lượng)... (mã hs dầu nhờn tellus/ mã hs của dầu nhờn tel) |
Dầu thắng (phanh) (DOT3) hàng mới 100%... (mã hs dầu thắng phan/ mã hs của dầu thắng p) |
Dầu thủy lực (HLP32) dùng cho bộ phận hãm thủy lực trong xe nâng, hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lực h/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu nóng loại L-QC320.Hàng mới 100%... (mã hs dầu nóng loại l/ mã hs của dầu nóng loạ) |
Dầu Shell Tellus S2 MX 32 (20 Lít)... (mã hs dầu shell tellu/ mã hs của dầu shell te) |
Dầu cắt gọt kim loại Tectyl Power 46 (20L/Thùng), Hàng mới 100%... (mã hs dầu cắt gọt kim/ mã hs của dầu cắt gọt) |
Dầu thủy lực Tectyl Power 68 (200L/ Thùng). HÀNG MỚI 100%... (mã hs dầu thủy lực te/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực-Tectyl Power 32 (200L/Thùng), Hàng mới 100%... (mã hs dầu thủy lựcte/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực (Dùng cho hệ thống ép nhựa trong máy thuỷ lực) (Paraffic Mineral Oil,Anti Oxidant,Corrosion Inhibitor)... (mã hs dầu thủy lực d/ mã hs của dầu thủy lực) |
Dầu thủy lực AW-46 (Dùng cho hệ thống ép nhựa trong máy thuỷ lực) (Paraffic Mineral Oil,Anti Oxidant,Corrosion Inhibitor)... (mã hs dầu thủy lực aw/ mã hs của dầu thủy lực) |
Brake Fluid (dầu phanh)CALTEX BRK DOT3/4(hàng mới 100%)... (mã hs brake fluid dầ/ mã hs của brake fluid) |
Hydraulic Oil (dầu thuỷ lực)IDEMITSU HYD OIL- D200(hàng mới 100%)... (mã hs hydraulic oil/ mã hs của hydraulic oi) |
Dầu nhờn Motul Supraco 1030_D200L,có chứa hàm lượng khoáng Bi-tum lớn hơn 70% dùng để bôi trơn bánh răng vận hành hộp số, hàng mới 100%... (mã hs dầu nhờn motul/ mã hs của dầu nhờn mot) |
Dầu thắng, Hàng mới 100%... (mã hs dầu thắng hàng/ mã hs của dầu thắng h) |
Dầu thủy lực |
VIT32, VIT45, VIT 68, VIT100, VIT220 |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực (chứa hàm lượng trên 70% là dầu có nguồn gốc dầu mỏ) Blasocut/200L mới 100% |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực (chứa trên 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ) W/100L mới 100% |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực có chứa hàm lượng trên 70% dầu mỏ GS(EDMF)/150L mới 100% |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực của máy dập có chứa trên 70% khối lượng dầu mỏ (20lit/ thùng) |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực của máy đúc có chứa trên 70% khối lượng dầu mỏ (200lit/ thùng); hàng mới 100%; Hàng chịu thuế môi trường theo TT152/2011 (300đ/ lit) |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực(chứa trên 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ )w1-1, 200L/thùng mới 100% |
dầu dùng trong bộ hãm thủy lực "SUGINO"R1 OIL 20cc (20ML/lo X 10 lo) phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực #226/120L. Dầu có chứa trên 70% khối lượng dầu mỏ, mới 100% |
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực của bơm nhiêu liệu 0.3 lít (Part No.: D2-0001) |
Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực TG-6231FDS (hàm lượng trên 70% là dầu nguồn gốc từ dầu mỏ) mới 100%. 1 thùng (can) = 16 lít |
Dầu dùng trong bộ phận hãm thủy lực PTT Hydraulic 32 (thùng 200 lít), hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Axis 46 loại 20 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Axis 46 loại 209 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Axis 68 loại 20 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Axis 68 loại 209 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Exerta 150 loại 209 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu hãm thủy lực ENOC Mactrol AT 68 loại 209 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu làm ren (32) |
dầu phanh (0.5 lít) (All) 93742652; Phụ tùng sửa chữa bảo hành cho xe ô tô 5 chỗ, 7 chỗ; mới 100% |
Dầu phanh (chứa hàm lượng trên 70% khối lượng là dầu có nguồn gốc dầu mỏ) 20L mới 100% |
Dầu phanh (chứa hàm lượng trên 70% là dầu có nguồn gốc dầu mỏ) Martol EVK5018/100L mới 100% |
Dầu phanh (chứa trên 70% hàm lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ) 701/20L |
Dầu phanh BECHEM STAROIL CRLP 68MF ( dùng cho băng trượt máy phay ) mới 100% |
Dầu phanh DOT 3 & 4 (12X0.5L/Carton) |
Dầu phanh DOT 5.1 (12X0.5L/Carton) |
Dầu phanh STAROIL CRLP 68MF ( dùng cho băng trượt máy phay ) |
Dầu thắng Dot 4 - 5L Hiệu Forch mới 100% |
Dầu thắng Johnsens 355ml (mới 100%) |
Dầu thắng Johnsens 946ml (mới 100%) |
Dầu thủy lực (32) |
Dầu thủy lực (Premium Hydraulic AW 46), hàng mới 100% |
Dầu thủy lực Agip Dicrea 32 ( ISO L DAB, ISO L DAH, DIN 51506 VDL ) 180KG/Thùng. Hàng mới 100%. |
Dầu thủy lực Agip OSO ISO VG 32 ( Hydraulic Oil ISO-L-HM VG 32) 180KG/Thùng. Hàng mới 100%. |
Dầu thủy lực Agip OSO ISO VG 46 ( Hydraulic Oil ISO-L-HM VG 46) 180KG/Thùng. Hàng mới 100%. |
Dầu thủy lực Agip OSO ISO VG 68 ( Hydraulic Oil ISO-L-HM VG 686) 18KG/Thùng. Hàng mới 100%. |
Dầu thủy lực aqualink 300F, 200 lít/ thùng |
Dầu thủy lực DH-Draw-H-3B cho máy dập loại 200 lit/thùng |
Dầu thủy lực DH-Draw-HP-23HB cho máy dập loại 200 lit/thùng |
Dầu thuỷ lực dùng cho Máy Bay. P/N: SKYDROL-LD4 10138849 Hộp = 0,95 Lít. Hàng mới 100% |
Dầu thủy lực dùng cho phanh máy bay có hàm lượng dầu mỏ từ 75 - 89 %, SKYDROL-LD4 mới 100%, Hãng sx: SOLUTIA (1 hộp = 1QT = 0.9 lít) 2Pallets = 3.622m3 |
Dầu thủy lực- Formosa Hydraulic Oil AW 68 G II |
Dầu thủy lực HYDRA OIL VG 100 |
Dầu thủy lực HYDRA VG 150 (GANDAR 800) |
Dầu thủy lực HYDRAULIC VG32 |
Dầu thuỷ lực No.32 (1thùng=200 lít ) |
Dầu thuỷ lực No.68 (1thùng=200 lít ) |
Dầu thủy lực, Brake Oil SHD, 12L/thùng, hàng mới 100% |
Dầu thủy lực, GS HYDRO HD 100, 200L/thùng, hàng mới 100% |
Dầu thủy lực, GS HYDRO HD 68, 200L/thùng, hàng mới 100% |
Dầu thủy lực, GS HYDRO HD 68, 20L/thùng, hàng mới 100% |
Dầu thủy lực, GS HYDRO HD68, 200L/thùng, hàng mới 100% |
Phụ kiện máy xúc Hitachi : Dầu thuỷ lực 46TP (200L/1thùng), bitum > 70%. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy xúc Hitachi : Dầu thuỷ lực 46TP (20L/1thùng), bitum > 70%. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy xúc Hitachi : Dầu thuỷ lực 46TP Bitum > 70%. (200L/Thùng). Hàng mới 100% |
Phụ tùng xe ôtô - hàng mới 100% hiệu Mercedes-Benz A 000989080713 Dầu phanh xe 5-7 chỗ |
PT XE MAY HONDA - Dầu giảm xóc 02L xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA - Dầu giảm xóc xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA - Dầu phanh xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA- Dầu giảm xóc 0,2L/ hộp xe Air Blade |
PT XE MAY HONDA- Dầu giảm xóc xe Air Blade |
PT XE OTO HONDA - Dầu phanh 0,5L x 24 xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA - Dầu phanh 0,5l/ hộp xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA - Dầu phanh xe CIVIC |
PT XE OTO HONDA - Dầu phanh xe CIVIC - 0,5L/ hộp |
PT XE OTO HONDA- Dầu phanh 0,5l/ hộp xe CIVIC - 08203-P9930ZV8 |
PT XE OTO HONDA- Dầu phanh xe CIVIC - 0,5L/ hộp - 8203-P9930ZV8 |
PT XE OTO HONDA- Dầu phanh xe CIVIC 0,5L/ hộp |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực có chứa hàm lượng trên 70% dầu mỏ GS(EDMF)/150L mới 100% |
Dầu dùng cho bộ hãm thủy lực của máy đúc có chứa trên 70% khối lượng dầu mỏ (200lit/ thùng); hàng mới 100%; Hàng chịu thuế môi trường theo TT152/2011 (300đ/ lit) |
Dầu hãm thủy lực ENOC Exerta 150 loại 209 lít/thùng, hàm lượng Bitum chứa trên 70% khối lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, hàng mới 100% |
Dầu thủy lực Agip Dicrea 32 ( ISO L DAB, ISO L DAH, DIN 51506 VDL ) 180KG/Thùng. Hàng mới 100%. |
Dầu thuỷ lực dùng cho Máy Bay. P/N: SKYDROL-LD4 10138849 Hộp = 0,95 Lít. Hàng mới 100% |
Dầu thủy lực HYDRA VG 150 (GANDAR 800) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101950 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
2,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 2,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101950
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101950
Bạn đang xem mã HS 27101950: Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101950: Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101950: Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.