- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
Theo mục đích của nhóm 27.10: a. “Dầu nhẹ” là loại dầu trong đó dầu chiếm 90% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC (phương pháp ASTM D 86);b. “Dầu trung” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 90% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 210 oC và 65% trở lên theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250oC (phương pháp ASTM D 86);
c. “Dầu nặng” là loại dầu trong đó dầu chiếm dưới 65% theo thể tích (bao gồm cả hao hụt) chưng cất ở nhiệt độ 250 oC theo phương pháp ASTM D 86 hoặc không xác định được tỷ lệ khi chưng cất ở nhiệt độ 250 oC bằng phương pháp này.
SEN description
For the purposes of heading 27.10:a.―Lights oils means oils of which 90 % or more by volume (including losses) distils at 210 °C (ASTM D 86 method);
b.―Medium oils means oils of which less than 90 % by volume (including losses) distils at 210 °C and 65 % or more by volume (including losses) distils at 250 °C (ASTM D 86 method); c.―Heavy oils means oils of which less than 65 % by volume (including losses) distils at 250 °C by the ASTM D 86 method or of which the distillation percentage at 250 °C cannot be determined by that method
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 7015/TB-TCHQ ngày 31/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu dùng cho máy biến thế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
Dầu máy biến áp-Dự phòng cho máy biến áp. Hàng mới 100%.... (mã hs dầu máy biến áp/ mã hs của dầu máy biến) |
Dầu máy biến thế IEC 60296:2012, nguyên liệu sản xuất, hàng mới 100%.... (mã hs dầu máy biến th/ mã hs của dầu máy biến) |
Dầu biến thế có hàm lượng bi tum lớn hớn 70%, độ cách điện 80 kv trở lên. Hàng mới 100%... (mã hs dầu biến thế có/ mã hs của dầu biến thế) |
Dầu dùng cho máy biến áp Model: KUNLUN KI25X LUBRICANT (170 KG/Drum; 192 LIT/Drum). Hãng KUNLUN. Hàng mới 100%... (mã hs dầu dùng cho má/ mã hs của dầu dùng cho) |
Dầu cách điện máy biến áp điện lực áp 220kV NYTRO GEMINI X- Transformer Oil (không phải dầu nhờn, không có tác dụng bôi trơn). Hàng mới 100%,... (mã hs dầu cách điện m/ mã hs của dầu cách điệ) |
VTTB nhập khẩu thuộc dự án Lắp MBA thứ 2 TBA 500kV Tân Uyên.Mục A.1:Dầu cách điện cho máy kháng dầu loại Nytro10XN(Tổng cộng 1 lô đóng trong 09 Cont20'.NW167620kg.GW168790KG).Mới 100%... (mã hs vttb nhập khẩu/ mã hs của vttb nhập kh) |
Dầu dùng cho máy biến thế, hiệu IEC 296 class IA. Chế phẩm chứa dầu khoáng nguồn gốc dầu mỏ trên 70% khối lượng, thuộc phân đoạn dầu nặng. Theo khai báo là dầu dùng cho máy biến thế. |
Dầu biến thế "Dùng trong sản xuất máy biến thế" NYTRO GEMINI X UNINHIBITED TRANSFORMER OIL" |
Dầu biến thế (CPC ELETRIC DISCHARGE FLUID EP1) Hàm lượng Bitum>70%,Thùng 200 lít,hàng mới 100% |
Dầu biến thế (Transformer oil L-8), hàng mới 100% |
Dầu biến thế 200lit/thùng (Insulation Oil)Vật tư phục vụ cho máy biến điện |
Dầu biến thế Diala S3 ZX-I 1*209L |
Dầu biến thế ELECTROL - IA TRANSFORMER OIL (192 thùng,210lit/thùng,mới 100%,có hàm lượng dầu mỏ >70%) |
Dầu biến thế ELECTROL -IA TRANSFORMER OIL (96 thùng,172kgs/thùng,mới 100%,có hàm lượng dấu mỏ >70%) |
Dầu biến thế ELECTROL TRANSFORMER OIL (160 thùng,210lit/thùng,mới 100%,có hàm lượng dầu mỏ >70%) |
Dầu biến thế ELECTROL TRANSFORMER OIL (80 thùng,172kgs/thùng,mới 100%,có hàm lượng dấu mỏ >70%) |
Dầu biến thế ELECTROL-IA Inhibited TransFomer Oil,mới 100% |
Dầu biến thế IA có hàm lượng bitum > 70% KL; (96 thùng x 210 lít/thùng); Hàng mới 100% |
Dầu biến thế nhãn hiệu TRANSOL IEC 296 CLASS IA. Hàng mới 100%.Dầu có nguồn gốc từ dầu khoáng.Chứa hàm lượng Bitum trên 70%( Hàng nhập về để kinh doanh.) |
Dầu biến thế Nytro Gemini X Transformer Oil 20.04MT/01 Flexitank(hàm lượng dầu nhờn gốc dầu khoáng chứa bitum>70%).Hàng mới 100% |
Dầu biến thế POWER OIL 20X, 4 Flexi Bag no-CH24-L-89039,CH24-L-88974,CH24-L88975,CH24-L-89048 ,mới 100% |
dầu biến thế TRANSOL( 160 Phuy x 190.50 kg/ phuy )hàng mới 100%,hàm lượng bitum >70%,dùng bôi trơn máy. |
dầu biến thế TRANSOL( 160 Phuy x 190.50kg/ phuy )hàng mới 100%,hàm lượng bitum >70%,dùng bôi trơn máy. |
Dầu biến thế TRANSOL-1A Inhibited Trasfomar Oil,mới 100% |
Dầu biến thế Unitrans Oil ( Hi-volt ), 480 thùng ( 200 lít/thùng) đóng trong 06 container, hàng mới 100%, hàm lượng Bitum lớn hơn 70% khối lượng |
Dầu biến thế Unitrans Oil (Hi-volt) , 160 thùng (200 lít/thùng) , đóng trong 02 container , hàng mới 100% , hàm lượng Bitum lớn hơn 70 % khối lượng |
Dầu cách điện loại BIOTEMP(TM), dùng cho sản xuất máy biến thế truyền tải, mới 100% |
dầu cách điện loại NYTRO LIBRA, 1LBA117102-02, dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100% |
dầu cách điện loại NYTRO LIBRA, 1ZVN117001-LBX, dùng cho sx máy biến thế truyền tải, hàng mới 100% |
Dầu cách điện loại NYTRO LIBRA, dùng cho sản xuất máy biến thế phân phối, mới 100% |
Dầu cách điện loại nytro LIBRA, Dùng cho sx máy biến thế phân phối, hàng mới 100% |
Dầu cách điện loại NYTRO LIBRA, dùng cho sx máy biến thế truyền tải, mới 100% |
Dầu cách điện No 25, thùng 200 Lít (hàm lượng Bitum trên 70%)hiệu SINOPEC, mới 100% |
Dầu cho máy bien áp Transol-IEC296 Class IA ca hàm lượng dầu nhờn gốc dầu khoáng chứa >70% KL |
Dầu dùng cho Máy biến thế điện (Dầu có chứa >70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ). |
Dầu máy biến thê ( ELECTRONIC-IA-INBIHITED-TRANSFORMER OIL ) Dầu khoáng lơn hơn 70%, Hàng mới 100% |
Dầu máy biến thế ( ELECTRONIC-IA-INBIHITED-TRANSPORMER IOL) Dầu khoáng lớn hơn 70%, Hàng mới 100%. |
Dầu máy phát điện SUPER ENGINE OIL 15W-40 ( Mới 100%, 200 lít/thùng, hàm lượng dầu mỏ là 92%) |
Dầu ngắt mạch dùng trong CN ( ELECTRIC DISCHARGE FLUID)- Thùng/200 Lít |
Dầu PARAFFIN LIQUID HEAVY , PIONIER 2071P Batch No : 907175 NSX : 10/2011 HSD : 10/2016 (Dùng trong Công Nghiệp) Dùng cho bộ phận ngắt mạch. |
Dầu thủy lực BERUFORM STE 400 ( FOC) |
Dầu thủy lực STAROIL 32 |
Dầu thủy lực STAROIL 46 |
Dầu thủy lực STAROIL 68 |
Dầu biến thế ELECTROL TRANSFORMER OIL (160 thùng,210lit/thùng,mới 100%,có hàm lượng dầu mỏ >70%) |
Dầu biến thế Nytro Gemini X Transformer Oil 20.04MT/01 Flexitank(hàm lượng dầu nhờn gốc dầu khoáng chứa bitum>70%).Hàng mới 100% |
dầu biến thế TRANSOL( 160 Phuy x 190.50 kg/ phuy )hàng mới 100%,hàm lượng bitum >70%,dùng bôi trơn máy. |
dầu biến thế TRANSOL( 160 Phuy x 190.50kg/ phuy )hàng mới 100%,hàm lượng bitum >70%,dùng bôi trơn máy. |
Dầu biến thế Unitrans Oil (Hi-volt) , 160 thùng (200 lít/thùng) , đóng trong 02 container , hàng mới 100% , hàm lượng Bitum lớn hơn 70 % khối lượng |
dầu cách điện loại NYTRO LIBRA, 1ZVN117001-LBX, dùng cho sx máy biến thế truyền tải, hàng mới 100% |
Dầu PARAFFIN LIQUID HEAVY , PIONIER 2071P Batch No : 907175 NSX : 10/2011 HSD : 10/2016 (Dùng trong Công Nghiệp) Dùng cho bộ phận ngắt mạch. |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27101960 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
2,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AANZFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VCFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 7 |
2019 | 7 |
2020 | 7 |
2021 | 7 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 2,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27101960
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27101960
Bạn đang xem mã HS 27101960: Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101960: Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101960: Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.