- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2712 - Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
- 271290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 11876/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Sáp Cerarin xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11875/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Sáp parafin |
Sáp nến paraffin(150N). Hàng mới 100%... (mã hs sáp nến paraffi/ mã hs của sáp nến para) |
Sáp paraffin để cố định mẫu, nhiệt độ 56-58 C, code: 00403, 12 túi/hộp (túi 1 kg), nhà sản xuất: HISTOLAB PRODUCTS AB. Hàng mới 100%... (mã hs sáp paraffin để/ mã hs của sáp paraffin) |
Sáp paraffin (98% paraffin khoáng)- ANTILUX 654A OIL WAX... (mã hs sáp paraffin 9/ mã hs của sáp paraffin) |
Sáp Parafin-(Dùng bôi trơn khuôn giày)... (mã hs sáp parafindù/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp parafin... (mã hs sáp parafin/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp nến (White paraffin wax- 50kgs/bag)... (mã hs sáp nến white/ mã hs của sáp nến whi) |
Phụ gia cao su 1956 (thành phần: Paraffin Waxes (CAS:8002-74-2):70-80%, Microcrystalline waxes (CAS. 64742-42-3):30-20%)... (mã hs phụ gia cao su/ mã hs của phụ gia cao) |
Sáp parafin. Mới 100%... (mã hs sáp parafin mớ/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp nến (FUSHUN 58 DEG.C). Hàng mới 100%... (mã hs sáp nến fushun/ mã hs của sáp nến fus) |
Nguyên liệu sx lốp xe cao su: Sáp parafin- N3560 Ozoace-0037 (Mã CAS: 8002-74-2; 63231-60-7; 9002-88-4)... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất trợ (SASOLWAX S683) (30-70% Solid saturated, Predominantly Straight Chained Hydro- Carbons- CAS: 8002-74-2, 30-70% Solid saturated, predominantly branched hydrocarbons- CAS: 92045-76-6)... (mã hs chất trợ sasol/ mã hs của chất trợ sa) |
Sáp parafin, dùng cho sản xuất lốp xe OKERIN 3614/1H (DMCH000020)... (mã hs sáp parafin dù/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp parafin dùng cho sản xuất lốp xe OZOACE 0701 (DMCH000025)... (mã hs sáp parafin dùn/ mã hs của sáp parafin) |
SASOLWAX 1365 (SÁP PARAFFIN DÙNG SẢN XUẤT ĐÈN CẦY) HÀNG MỚI 100%... (mã hs sasolwax 1365/ mã hs của sasolwax 136) |
Sáp parafin DIPHENYL GUANIDINE WAX (B10) (KQGD: 2781/ N3.12/TD ngày 23/11/2012)... (mã hs sáp parafin dip/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp parafin toàn tinh thể dạng hạt màu trắng dùng để sản xuất nhựa, cao su... (mã hs sáp parafin toà/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp parafin- Wax (YX-wax), số cas: 8002-74-2, dung để se sợi chỉ, mới 100%... (mã hs sáp parafin wa/ mã hs của sáp parafin) |
Hóa chất- Sáp Paraffin chống mốc, chống nứt_ CnH2n+224~36_ CAS 8002-74-2... (mã hs hóa chất sáp p/ mã hs của hóa chất sá) |
Sáp paraffin Wax 135 (thành phần: Paraffin waxes and Hydrocarbon waxes)... (mã hs sáp paraffin wa/ mã hs của sáp paraffin) |
Hỗn hợp sáp polyethylene và sáp paraffin. Chất phụ gia cao su 1956 (thành phần gồm: Paraffin Waxes 70-80%, Microcrystalline waxes: 30-20%) 25KG/BAG... (mã hs hỗn hợp sáp pol/ mã hs của hỗn hợp sáp) |
Sáp Paraffin đã clo hóa (CHLORINATED PARAFFIN 52 PCT PAYCHLOR 52)... (mã hs sáp paraffin đã/ mã hs của sáp paraffin) |
Sáp parafin đã tinh chế dạng hạt-Chất chống rạn nứt 5880 (B10), (KQPTPL: 8164/TB-TCHQ ngày 08/09/2015), hàng mới... (mã hs sáp parafin đã/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp paraffin 29-RA04K dùng để sản xuất linh kiện cao su (thông báo 1289).Hàng mới 100%... (mã hs sáp paraffin 29/ mã hs của sáp paraffin) |
Sáp paraphin có nhiều công dụng- ANTI BLOOMING AGENT (Giám định số: 0005/N3.13/TĐ, ngày 24/01/2013,hàng không thuộc tiền chất,hóa chất nguy hiểm)... (mã hs sáp paraphin có/ mã hs của sáp paraphin) |
Sáp PARAFFIN (PARAFFIN WAX)... (mã hs sáp paraffin p/ mã hs của sáp paraffin) |
Sáp vi tinh thể parafin dùng để ngăn ngừa tác động của ánh sáng và ozone hóa cho cao su ANTILUX 654, nsx: Rheinchemie. Hàng mới 100%... (mã hs sáp vi tinh thể/ mã hs của sáp vi tinh) |
Chất trợ dính dạng lỏng chế phẩm từ sáp parafin thuộc loại dầu khoán trắng, làm phụ gia cho sản xuất hạt nhựa (số CAS: White mineral oil & 8042-47-5)(White mineral oil (WHITE MINERAL OIL 200)... (mã hs chất trợ dính d/ mã hs của chất trợ dín) |
Sáp parafin toàn tinh thể dạng hạt màu trắng dùng để sản xuất nhựa, hàng mới 100%... (mã hs sáp parafin toà/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp nến màu trắng (parafin), dùng trong nhà xưởng, hàng mới 100%... (mã hs sáp nến màu trắ/ mã hs của sáp nến màu) |
Chất trợ dính chế phẩm từ sáp parafin làm phụ gia cho sản xuất hạt nhựa, WHITE MINERAL OIL 200 (thuộc loại dầu khoáng trắng), Hàng mới 100%.... (mã hs chất trợ dính c/ mã hs của chất trợ dín) |
Sáp parafin STIK-E (STICK WAX)... (mã hs sáp parafin sti/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp parafin W101 (PATTERN WAX W101))... (mã hs sáp parafin w10/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp paraffin... (mã hs sáp paraffin/ mã hs của sáp paraffin) |
Chất phụ trợ chế biến: OKERIN 1956... (mã hs chất phụ trợ ch/ mã hs của chất phụ trợ) |
Potassium phosphate tribasic - K3PO4. |
Cerarin Wax. |
Mục 10: Hóa chất công nghiệp: Potassium phosphate tribasic - K3PO4; dạng tinh thể; 25kg/bao; hàng mới 100%. Kali phosphat. |
Mục 8: Hóa chất công nghiệp: Sáp Cerarin - Cerarin Wax; 50kg/bao; hàng mới 100%. Sáp paraffin. |
ANTILUX 654. Sáp parafin (dùng trong CN sản xuất cao su, nhựa) 20Kgs/Bag Nhà sản xuất Rhein Chemie (Hàng mới 100%) |
AQUAWAX 88 SS (F3.55) (WAX EMULSION) Sáp Parafin |
AQUAWAX 88SS (F3.55) Wax Emulsion Sáp Parafin |
Chất chống lão hóa cao su - PARAFFIN WAX VARAZON 5998 |
Chất chống lão hóa cao su ( sáp parrafin) - PARRAFIN WAX VARAZON 5998 |
Chế phẩm chống oxy hoá OK1987 (Sáp parafin dùng trong hỗn hợp cao su) Hàng mới 100% |
Chế phẩm chống oxy hóa OK1987/1H (Sáp parafin dùng trong hỗn hợp cao su) Hàng mới 100% |
CIREBELLE 102F (Sáp parafin dùng trong dầu gội sữa tắm) |
CIREBELLE 102F (Sáp parafin dùng trong sữa tắm, sữa rữa mặt ...) |
CIREBELLE 104 MONARCH BLUE (Sáp parafin dùng trong sữa tắm...) |
EPIWAX B3988W (Sáp parafin),hàng mới 100%. |
EPIWAX B3991 (Sáp parafin),hàng mới 100%. |
FULLY REFINED PARAFFIN WAX 58-60 Sap Parafin |
Fully refined parafin wax 56/58 oC (Sáp parafin),hàng mới 100%. |
Hỗn hợp chất dẻo hữu cơ dùng làm vật liệu bịt, chắn, phòng chống cháy nổ và chống động vật xâm nhập các thiết bị điện. Thành phần: (chlorinated paraffin C24H29CL21 + Melamine C3H6N6 + dầu silicon). Mới ; Hiệu "Pin ming he lu zheng" |
LILY 70 - Sáp parafin |
Liquid Parafin (LP-70) Sáp Parafin dạng lỏng dùng trong công nghiệp |
Multi Wax - Sáp paraphine - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (sáp parafin) - Paraffin Wax |
Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa:Chất ổn định cho nhựa PVC : LOXIOL 2050 |
Nguyên liệu sx lốp xe cao su : Sáp parafin N3541 Ozoace-0015 |
Paraffin 51-53, in pastille form Ph Eur,BP,NF |
Paraffin dạng lỏng- Dùng trong công nghiệp, sản xuất sáp đèn cầy - Parrafin NF-70 Liquid Wax |
PARAFFIN EMULSION PA-600 Sáp Parafin |
PARAFFIN LIQUID (Paraffin lỏng ) 200lit1/thùng ,mới 100% |
PARAFFIN PASTILLES SOLIDIFICATION POINT ABOUT 56-58 GRAD C DùNG TRONG PHÂN TíCH/NGHIÊN CứU MÔ |
Paraffin sáp dạng loãng- Dùng trong công nghiệp, sản xuất sáp đèn cầy - Parrafin NF-70 Liquid Wax- (Hàng đóng gói trong túi PP Flexi bag, dung tích 2 túi = 40 tấn NW). |
Paraffine wax 60CR (SP3040) - Sáp parafin dùng trong sx mỹ phẩm |
Parafin sáp dạng loãng- Dùng trong công nghiệp, sản xuất sáp đèn cầy - Parrafin NF-70 Liquid Wax- Hàng đóng gói trong 1 túi PP Flexi bag, dung tích 20 tấn. |
Parafin Wax-Semi Refined(Sáp parafin) |
Sáp chuốt sợi |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 20x13x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x13x38 (mm), (1 thùng = 20kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x15.5x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x15x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Sáp paraffin - Inneflex CP52, dùng trong công nghiệp sản xuất ngành điện, hàng đóng 250kg/thùng, mới 100% |
Sáp PARAFFIN ( dùng làm đèn cầy ) , mới 100% |
Sáp Paraffin ( FULLY REFINED PARAFFIN WAX ), hàng mới 100%, 1,230 Bags x 50 kg/bag |
Sáp paraffin có nhiều công dụng (Antioxidant Santol BHT, 20kg/bao) |
Sáp paraffin dùng làm nến dạng rắn nhiệt độ nóng chảy 56 độ C, 50kg/kiện . Hàng mới 100%. |
Sáp Paraffin SHELL GTL SARAWAX SX55R (nguyên liệu dùng cho sản xuất diêm), hàm lượng dầu trên 0,75% |
Sáp PARAFFIN, FULLY REFINED PARAFFIN WAX 58-60 Độ C Dùng Trong Sản Xuất Đèn Cầy |
Sáp Parafin - 130F-WAX |
Sáp Parafin - 145F-WAX |
Sáp parafin - CA1-015 WAX 1900 |
Sáp parafin - Fully refined paraffin wax 58/60 |
Sáp parafin - Parafin Wax 125 F |
Sáp parafin - S-683 ANTI BLOOMING AGENT |
Sáp parafin - WAX 1900 |
Sáp parafin ( Blended rubber wax EPIM 6338 ) Nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su . |
Sáp PARAFIN (Antilux 654) dùng trong công nghiệp sản xuất cao su, nhựa . Hàng mới 100% , đóng trong 20 pallets =1040 bao |
Sáp parafin (dùng để làm nến). Hiệu chữ trung quốc, mới 100% |
Sáp parafin (dùng để làm nến). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Sáp parafin (parafin wax) dùng trong sx nến |
Sáp parafin (Tan Microcrystalline ) wax 165/170 MP NLSXSP đnh bóng đồ gỗ) |
Sáp parafin 58-60 |
Sáp parafin BP56 |
Sáp parafin dạng hạt |
Sáp parafin N3541 Ozoace-0015 |
Sáp parafin N3560 Ozoace-0037 |
Sáp parafin nguyên liệu dùng làm cây nến đốt,hàng mới 100%,nhiệt độ 56-58độ ,50kg/bao x 1200 bao |
Sáp Parafin nguyên liệu làm cây nến đốt, nhiệt độ 56-58 độ, 50 kg/bao. mới 100% |
Sáp Parafin nhiệt độ nóng chảy từ 56 độ C -58 độ C, nguyên liệu dùng làm nến đốt, hàng mới 100% |
Sáp parafin wax dùng trong sản xuất cao su (WAX CERA AO 54) (Hàng mới 100%) |
SEMI REFINED PARAFFIN WAX 58-60 Sap Parafin |
SEMI REFINED PARAFFIN WAX 58DEG.C (Sáp paraffin dùng trong ngành nhựa |
Semi Refined parafin Wax 56-58 oC (Sáp parafin),hàng mới 100%. |
Semi Refined Parafin Wax 56-58 oC (Sáp parafin,hàng mới 100%) |
Semi Refined Parafin Wax 56-58 oC(Sáp parafin),hàng mới 100%. |
Semi Refined Parafin Wax,56-58 oC (Sáp Parafin,hàng mới 100%). |
Semi refined parafin wax,56-58 oC(Sáp parafin),hàng mới 100%. |
Shell GTL Sarawax SX55R (Sáp parafin),hàng mới 100%. |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 20x13x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x13x38 (mm), (1 thùng = 20kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x15.5x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Sáp FINYARN WAX FN-01, Size: 45x15x38 (mm), (1 thùng = 20 kg) Mới 100% |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27129010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27129010
Bạn đang xem mã HS 27129010: Sáp parafin
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27129010: Sáp parafin
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27129010: Sáp parafin
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.