- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2712 - Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
- 271290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11;
(b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc
(c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05.
2. Trong nhóm 27.10, khái niệm “dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum” không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm.
Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300oC, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39).
3. Theo mục đích của nhóm 27.10, “dầu thải” có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm:
(a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng);
(b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và
(c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 “anthracite” có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, “than bi-tum” là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất).
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và “naphthalen” áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen.
4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, “dầu nhẹ và các chế phẩm” là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86).
5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ “diesel sinh học” có nghĩa là mono-alkyl este của các axít béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11;
(b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05.
2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non- aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents.
However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39).
3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include:
(a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils);
(b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and
(c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14 %.
2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14 % and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg.
3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50 % by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively.
4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90 % or more by volume (including losses) distil at 210 oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method).
5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 6942/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất chống ozon hóa dùng cho cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2995/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sáp khoáng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Wax Emulsion (Sáp nhũ tương). Nguyên liệu dùng trong sản xuất ván MDF. Hàng mới 100%... (mã hs wax emulsion s/ mã hs của wax emulsion) |
Sáp bổ trợ mối hàn Soldering paste YO-037 (tác dụng dưỡng mối hàn) Rosin 40.80%, Wax 30.5%, Liquid paraffin 7.76%, Activator 2.4%, Zinc chloride 1.94%, Ammonium... (mã hs sáp bổ trợ mối/ mã hs của sáp bổ trợ m) |
Chất chống lão hóa (SK)... (mã hs chất chống lão/ mã hs của chất chống l) |
Sáp phức hợp COMPOUND WAX (3#) hàm lượng dầu 25- 30%. Hàng mới 100%, TQSX theo TC SH/T0807-2008 của TQ, đồng nhất đóng bao 25kg/bao. Dùng làm phụ gia SX vật liệu nổ công nghiệp... (mã hs sáp phức hợp co/ mã hs của sáp phức hợp) |
Chất trợ chống trầy xướt dùng cho sơn tĩnh điện- L502 ANTI SCRATCH AGENT (Hàng mới 100%) (CAS: 9002-88-4; Polyethylener)... (mã hs chất trợ chống/ mã hs của chất trợ chố) |
Sáp parafin OZOACE 0111 dùng cho sản xuất lốp xe DMCH000019... (mã hs sáp parafin ozo/ mã hs của sáp parafin) |
Sáp khoáng- Anti blooming agent (GD1667/N3.11)TD ngay 15/06/2011)... (mã hs sáp khoáng ant/ mã hs của sáp khoáng) |
Dầu Parafin 150N dùng để sản xuất nến. Hàng mới 100%... (mã hs dầu parafin 150/ mã hs của dầu parafin) |
Chất chống vàng (hàng mới 100%)- ANTI BLOOMING AGENT (có KQGD: 0458/N3.13/TD của tờ khai 3360/NSX01)... (mã hs chất chống vàng/ mã hs của chất chống v) |
Sáp dùng trong công nghiệp sản xuất nến: FULLY REFINED PARAFFIN WAX 54/56 DEG.C. Hàng đóng đồng nhất 25kg/carton, tổng 5600 CTNS... (mã hs sáp dùng trong/ mã hs của sáp dùng tro) |
Sáp khoáng từ dầu mỏ/SUNPRAX 652, hàng mới 100%, mã CAS 8002-74-2... (mã hs sáp khoáng từ d/ mã hs của sáp khoáng t) |
Sáp nhỏ (sáp dầu khoáng)/ MICRO WAX. Nguyên liệu dùng để sản xuất màng bao bì... (mã hs sáp nhỏ sáp dầ/ mã hs của sáp nhỏ sáp) |
COMPOUND WAXES(sáp khoáng),dạng thể rắn,mầu nâu hoặc mầu nâu vàng,điểm nóng chảy 65 độ C đến 70 độ C,điểm sáng 250,độ dính 7,5-9,5,TQSX hàng mới 100%.Dùng trong CN QP... (mã hs compound waxes/ mã hs của compound wax) |
Hóa chất thí nghiệm: Paraffin Liquid- 0 (CAS 8012-95-1),dạng lỏng, 10l/thùng, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất thí ng/ mã hs của hóa chất thí) |
Sáp than non Bleached Montan wax 813 dùng sản xuất chì màu... (mã hs sáp than non bl/ mã hs của sáp than non) |
Sáp khoáng vi tinh thể (25kg/ kiện, hàng mới 100%)- SX chất nhũ tương nền dùng trong khai thác mỏ than hầm lò... (mã hs sáp khoáng vi t/ mã hs của sáp khoáng v) |
CRYSTALLINE WAX(WX-125S)- Sáp tinh thể, dạng lỏng (dùng để sản xuất dầu nhớt công nghiệp), CAS: 8002-74-2; hàng mới 100%.... (mã hs crystalline wax/ mã hs của crystalline) |
Sáp khử mùi Sara (Hàng mới 100%)... (mã hs sáp khử mùi sar/ mã hs của sáp khử mùi) |
Sáp thơm Glade 180g (Hàng mới 100%)... (mã hs sáp thơm glade/ mã hs của sáp thơm gla) |
Chất chống lão hóa (SK, A08)... (mã hs chất chống lão/ mã hs của chất chống l) |
ANTILUX 654A. Hỗn hợp sáp paraffin và sáp hydrocarbon. Theo kết quả PTPL số: 944/TB-KĐ3. Ngày 21/06/2017 (Dòng 3 TKN: 102760429810)... (mã hs antilux 654a h/ mã hs của antilux 654a) |
Compound Waxes. |
Compound Waxes (sáp khoáng), dạng thể rắn, màu nâu hoặc màu nâu vàng, điểm nóng chảy 65 độ C đến 70 độ C, điểm sáng 250, độ dính 7,5-9,5. Sáp khoáng nguồn gốc dầu mỏ |
Chất chống ozon hóa dùng cho cao su (mục 2 PLTK) Hỗn hợp sáp paraffin và sáp vi tinh thể, dạng rắn. |
AQUAWAX 68 Silicon Dùng trong Công nghiệp Cao Su 170KG/DRUM |
CERESINE WAX 4511 CARNAUBA WAX |
Chất chống thấm Hydraban 708.S |
Chất chống vàng -ANTI BLOOMING AGENT |
COMPOUND WAXES (SáP KHOáNG) dạng thể rắn,mầu nâu hoặc màu nâu vàng, điểm nóng chảy 65 oC-70oC,điểm sáng :250 ,độ dính 7,5 - 9,5.Dùng trong công nghiệp. |
Dầu đèn Paraffin (99 %paraffin) dạng lỏng dùng để thắp dùng trong nhầ chùa, mới 100% |
Dầu đèn Parafil, dạng lỏng ( 99% Parafil), dùng để thắp trong nhà chùa, mới 100% |
Dầu Paraffin (Grade 25) có nguồn gốc từ dầu mỏ.Hàm lượng <0.75% làm phụ gia sản xuất dầu bôi trơn.Dùng trong công nghiệp(Light Liquid Paraffin 25 USP).Hàng mới 100% |
Dầu Paraffin (Grade 68) có nguồn gốc từ dầu mỏ.Hàm lượng <0.75% làm phụ gia sản xuất dầu bôi trơn.Dùng trong công nghiệp(Heavy Liquid Paraffin 68 USP).Hàng mới 100% |
Dầu parafill (99% parafill) dùng để thắp trong nhà chùa, mới 100%, |
Dầu Parafin (led) loại thường (Thùng/6chai/2lít) Hàng mới 100% |
Dụng cụ thợ bạc cầm tay , sáp nhựa, ( 1 thùng = 300 cái ), hàng mới 100% |
Dung dịch tạo mây mù ( HAZE LIQUID HZL - 1) (dùng trên sân khấu ) - Hàng mới 100% |
HC phân tích: Paraffin highly liquid Ph Eur,BP,NF, 1L/chai, (không có CTHH) |
Hóa chất Petroleum ether (30-60) 500ml/chai |
Hợp chất thí nghiệm: Paraffin liquid. CHAI/1LIT |
Hợp chất thí nghiệm: Petroleum Benzine. CHAI/1LIT |
INDUSTRIAL LIQUID PARAFFIN. ( Parafin công nghiệp dạng lỏng ). Hàng mới 100% |
KF #70 - Paraphin mạch thẳng - nguyên liệu dùng để sản xuất mỹ phẩm |
KF#70 - Paraphin mạch thẳng - dùng để sản xuất mỹ phẩm |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội - Lytol White Mineral Oil (RM Mineral Oil 40 SUS) |
Ozokerite wax SP996 Sáp có nguồn gốc từ dầu khoáng (Ozokerite) 251/KQ-5 |
Parafin dùng trong nghành khuôn đúc LIQUID PARAFIN ( LP - 70 ) |
PARAFIN INTRUSTRIAL ( Parafin công nghiệp dạng lỏng ) . Nguyên liêu sản xuất nến. Hàng mới 100% |
Parafin lỏng dùng để sản xuất hạt phụ gia PE, đóng phi nhựa 175 kg/ phi. |
Paraphin mạch thẳng- Hydroseal G3H (Scriptane PW28/32H) (dùng trong sản xuất mực in) |
Sáp dầu lửa - SASOL WAX SP -105 |
Sáp dẻo - SOFT WAX (Dùng cho sx nến) |
Sáp khóang CA 015 WAX 1900 (xúc tiến lưu hóa cao su) hàng m?i 100%. Theo Kqu? PTPL số 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008 |
Sáp khoáng CA 015 WAX 1900, (xúc tiến lưu hóa cao su), hàng mới 100%. Theo Kquả PTPL so 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008 |
Sáp khoáng dùng làm nến dạng rắn nhiệt độ nóng chảy 56 độ C, 50kg/kiện . Hàng mới 100%. |
Sáp paraffin: Heavy liquid paraffin Ph. Eur (Pionier 2071P) |
sáp phức hợp ( compoundwax) dùng để sản xuất nến hàng mới 100% do trung quốc sản xuất. hàng đóng bao đồng nhất 50kg/1 bao. |
Sáp phức hợp số 3 (Sáp khoáng) nhiệt độ nóng chảy 65-75 độ C, Hóa chất dùng trong CN chống ẩm, Hàng đóng bao đồng nhất loại 50kg/bao, Hàng mới 100%. |
SASOLWAX S682 (Sáp paraffin dùng sản xuất đèn cầy ) hàng mới 100% |
Trợ gia công Okerin 11021/H dạng hạt |
Wax Emulsion (Sáp nhũ tương) . Nguyên liệu dùng trong sản xuất ván MDF. Hàng mới 100% |
WHITE OIL 12 (WOT 70) Dầu paraffin dạng lỏng dùng sản xuất đèn cầy |
Sáp khóang CA 015 WAX 1900 (xúc tiến lưu hóa cao su) hàng m?i 100%. Theo Kqu? PTPL số 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008 |
Sáp khoáng CA 015 WAX 1900, (xúc tiến lưu hóa cao su), hàng mới 100%. Theo Kquả PTPL so 2169/PTPLMB-NV ngày 29/10/2008 |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 27129090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 1 |
2019 | 0.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 27129090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 27129090
Bạn đang xem mã HS 27129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27129090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.