- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 28: Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị
- 2818 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm:(a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hòa tan trong nước;
(c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hòa tan trong các dung môi khác miễn là sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hay vận chuyển;
(e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hay để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó.
2. Ngoài dithionit và sulphosilat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này:
(b) Các oxít halogenua của carbon (nhóm 28.12);
(c) Carbon disulphua (nhóm 28.13);
(d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio- cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42);
(e) Peroxit hydrô, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysunphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31).
3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm:
(a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hay các sản phẩm khác của Phần V;
(b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây;
(c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31;
(d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; hỗn hợp nấu thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07;
(e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hoả hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24;
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hay bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hay kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71;
(g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc
(h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hay kiềm thổ (nhóm 90.01).
4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11.
5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy.
Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42.
6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho:
(a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84;
(b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hay kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau;
(c) Hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau;
(d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g);
(e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân;
(f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không.
Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới:
- các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn;
- hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hay vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo.
7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng photphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho.
8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silíc và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hay dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ “xác định về mặt hóa học” có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities;
(b) The products mentioned in (a) above dissolved in water;
(c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti- dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter:
(a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11);
(a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11);
(b) Halide oxides of carbon (heading 28.12);
(c) Carbon disulphide (heading 28.13);
(d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42);
(e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31).
3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover:
(a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V;
(b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above;
(c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31;
(d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07;
(e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24;
(f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71;
(g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or
(h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline- earth metals (heading 90.01).
4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub- Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11.
5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts.
Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42.
6. Heading 28.44 applies only to:
(a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84;
(b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together;
(c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together;
(d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g);
(e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors;
(f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to:
- individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state;
- mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified.
7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15 % by weight of phosphorus.
Sub-Chapter I
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 1250/TB-TCHQ ngày 22/02/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là aluminium oxidedo Tổng cục Hải quan ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12283/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột nhôm dùng làm lơ đánh bóng kim loại (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
Bột oxit nhôm, ALUBLAST, 25 KG SACK. P/N:101702912. Mới 100%... (mã hs bột oxit nhôm/ mã hs của bột oxit nhô) |
Nguyên liệu sản xuất gạch men, sơn, vật liệu xây dựng Calcined alumina (Ôxit nhôm) CA-5M (Mã CAS: 1344-28-1) mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Hạt chống ẩm Activated Alumina, cỡ hạt 3-5mm, (thành phần: Al2O3>90%, Na2O<0.3%, LOI: 6-8%) dùng cho máy sấy khí, hãng Jiangxi Kelley sản xuất, mới 100%... (mã hs hạt chống ẩm ac/ mã hs của hạt chống ẩm) |
Nhôm oxit (Polyaluminium chloride) Al2O3: 30%... (mã hs nhôm oxit poly/ mã hs của nhôm oxit p) |
Bột nhôm oxit Aluminum Oxide A210 (CAS No.: 1344-28-1, Hàm lượng: 98% min Al2O3), dùng đúc nguyên liệu Ceramic, dùng trong đúc nguyên liệu... (mã hs bột nhôm oxit a/ mã hs của bột nhôm oxi) |
Hạt Ôxit nhôm Mesh 46 dùng để phun sạch bề mặt kim loại, 25 kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs hạt ôxit nhôm m/ mã hs của hạt ôxit nhô) |
Oxit nhôm Aluminium Oxide SO 143 AL2O3:98,5% +/- 0.5%, 1 bao 50kg nguyên liệu dùng trong sản xuất gạch men, hàng mới 100%... (mã hs oxit nhôm alumi/ mã hs của oxit nhôm al) |
Bột hợp kim thành phần: Aluminum Qxide (Al2O3), hàng mới 100%... (mã hs bột hợp kim thà/ mã hs của bột hợp kim) |
Bột nhôm ô xít... (mã hs bột nhôm ô xít/ mã hs của bột nhôm ô x) |
Bột mài F120, thành phần ôxit nhôm 98%, dùng để đánh bóng linh kiện điện tử... (mã hs bột mài f120 t/ mã hs của bột mài f120) |
Bột nhôm (oxit nhôm), dùng để đánh bóng kim loại, mã CAS 1344-28-1, 450gram/hộp, mới 100%... (mã hs bột nhôm oxit/ mã hs của bột nhôm ox) |
Bột mài nhôm WA8000 (20kg/hộp), TPHH: Al2O3, dùng để mài, đánh bóng sản phẩm Hàng mới 100%... (mã hs bột mài nhôm wa/ mã hs của bột mài nhôm) |
ALUMINIUM OXIDE R-972 (bột nhôm oxit) GĐ:1250/TB-TCHQ (22/02/2016)... (mã hs aluminium oxide/ mã hs của aluminium ox) |
Oxit nhôm-Aluminum oxide (ALUMINA AL203)... (mã hs oxit nhômalumi/ mã hs của oxit nhômal) |
Bột Oxit nhôm: thành phần hóa học Al2O3: 99.15%, dùng để sx men gạch trong nhà máy sx gạch men. Mới 100%... (mã hs bột oxit nhôm/ mã hs của bột oxit nhô) |
Bột nhôm hoạt tính dạng hạt, dùng để lọc kim loai trong hệ thống xử lý nước sạch (Activated Ailumina Actiguard AAFS50 14x28 Mesh), 170kg/drum, mới 100%... (mã hs bột nhôm hoạt t/ mã hs của bột nhôm hoạ) |
Nhôm oxit dạng bột, màu trắng loại SA-31 dùng để điều chế men Cefiontect, 25kg/bao... (mã hs nhôm oxit dạng/ mã hs của nhôm oxit dạ) |
Hợp chất nhôm Alumax G850S (thành phần nhôm oxit Al2O3~98,97%), nguyên liệu tạo chất xúc tác cho việc tráng phủ bề mặt lõi ống xả khí thải của xe máy, dạng bột, 25 kg/1 gói, mới 100%... (mã hs hợp chất nhôm a/ mã hs của hợp chất nhô) |
OXYT nhôm (AL203), NPL SX bếp ga, mới 100%... (mã hs oxyt nhôm al20/ mã hs của oxyt nhôm a) |
OXIT NHÔM (AL2O3 hàm lượng 98.64% theo Chứng thư 110-A/2019-N10 ngày 28/12/2019, cỡ hạt < 45 micron: 12% max)... (mã hs oxit nhôm al2o/ mã hs của oxit nhôm a) |
Bột nhôm oxit #80... (mã hs bột nhôm oxit #/ mã hs của bột nhôm oxi) |
Hạt Oxit nhôm Mesh 46 (Hàng xuất trả theo TK nhập 102693045710 ngày 10/06/2019 2.425 Kg,103084057530 ngày 02/01/2020 1.575 Kg) 25Kg/bao,Hàng mới 100%... (mã hs hạt oxit nhôm m/ mã hs của hạt oxit nhô) |
Hạt hút ẩm AA (Làm từ nhôm oxit). P/n: 608203661 (10 kg/thùng x 105 thùng). Mới 100%. Sản xuất bởi Parker Domnick hunter tại UK... (mã hs hạt hút ẩm aa/ mã hs của hạt hút ẩm a) |
Bột nhôm Oxit F150, hàng mới 100%... (mã hs bột nhôm oxit f/ mã hs của bột nhôm oxi) |
Aluminium oxide (Al-81) (nhôm hydroxit) |
Bột nhôm oxit. |
Hydrated Aluminium oxid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Oxit nhôm (Aluminium oxide) |
AI2O3 |
Aluminium oxide A-21. |
Bột nhôm dùng làm lơ đánh bóng kim loại. Aluminium oxide A-21. Nhôm oxit, dạng bột, kích cỡ hạt trung bình ~ 38mm |
Mục 27 - Aluminium oxide (Al-81) (nhôm hydroxit) Bột nhôm oxit |
(NLSX chất men gốm sứ) oxit nhôm HT GRADE ALUMINA |
502-188 Viên nhôm Oxit loại 200g/lọ, mới 100% |
502-188 Viên nhôm Oxit loại 200gr/lọ, mới 100% |
62802000 bột đánh bóng đầu dò nhôm oxit POLISHING SET |
Alumina ( Ôxít nhôm ) SO-143 dùng trong sản xuất gạch men |
ALUMINA POWDER (Al2O3 - Bột Oxyt Nhôm) |
Aluminium oxide 90 active acidic (0.063-0.200 mm) (activity stage I), for column chromatography |
Aluminium Oxide no. 18 (Mankey,s Emery Grains), hàng mới 100%, Hà Lan SX |
Aluminium Oxide no. 20 (Mankey,s Emery Grains), hàng mới 100%, Hà Lan SX |
ALUMINIUM OXIDE. Bột nhôm dùng làm lơ đánh bóng kim loại ( Hàng đóng đồng nhất ) |
Bột màu ( nhôm oxit) - Aeroxide Alu C - NPL sản xuất bột sơn tĩnh điện. |
Bột nhôm ôxít (Hộp = 1kg) ALUMINIUM OXIDE AM0778 USA |
Bột Ô Xít nhôm (Al2O3) White Fused Aluminium Oxide loại EKF 120 |
Bột Ôxít nhôm B2L-06D hàng mới 100% |
Bột phủ chống dính cho khuôn, thành phần chính là bột nhôm oxit, 10kg/hộp |
Bột phủ thành khuôn dùng để chống dính cho khuôn, thành phần chính là bột nhôm ôxit, PH-61, 10kg/hộp |
Cát sứ để đánh bóng răng (dùng trong nha khoa) - Aluminium Oxide 250my (25kg/bag) - 200294 (Mới 100%) |
Chất thử Nhôm Oxide dạng viên dùng trong phòng thí nghiệm, 200gm/chai. P/N: B1163. Hàng mới 100%. |
Fumed Alumina Spectral 51 - Nhôm ôxit, dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn bột tĩnh điện (hàng nhập lần đầu tiên) |
Hạt corundum màu đen - Hàng mới 100% |
hạt oxit nhôm dùng làm sạch bề mặt kim lọai |
Hạt ôxit nhôm màu trắng loại 320# (dùng để sx đá mài); Hàng mới 100% |
Hạt ôxit nhôm màu trắng loại 46# (dùng để sx đá mài); Hàng mới 100% |
Hạt Oxit nhôm Mesh 46 dùng để phun sạch bề mặt kim loại (hàng mới 100%) |
Hợp chất vô cơ: CORAL SMC |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Aluminium Oxide SO 143.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất vật liệu chịu lửa - Bột oxit nhôm TCH-30, hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu sản xuất đĩa cắt kim loại (Oxit nhôm nâu) hàng mới 100% |
Nguyên phụ liệu sản xuất đĩa cắt kim loại (oxit nhôm nâu), mới 100% |
Nhôm ôxit ( Nhiên liệu dùng trong sản xuất gạch men ) . Hàng mới 100% |
Nhôm Oxit (Al2O3 97%) Nguyên liệu dùng sx gạch men |
Nhôm ôxit (dùng trong mạ bảng mạch điện tử) |
Nhôm oxit AL2O3 97% ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Nhôm oxit ALUMINIUM OXIDE |
Nhôm oxit Aluminum BF (AL2O3) (20kg/gói) |
Nhôm oxit dạng bột, dùng trong sản xuất gạch ceramic, mới 100% |
Nhôm oxit loại A31 dùng để điều chế men Cefiontec (25kg/bao) |
Nhôm oxit, dạng bột (Aluminium Oxide A-21) Nguyên liệu dùng để sản xuất lơ đánh bóng inox |
Nhôm oxit, dạng bột (Aluminium Oxide AM-21) Nguyên liệu dùng để sản xuất lơ đánh bóng inox |
Nhôm oxit, dạng bột (Aluminium Oxide CA-50F) Nguyên liệu dùng để sản xuất lơ đánh bóng inox |
Nhôm oxit, dạng bột (Aluminium Oxide KAM) Nguyên liệu dùng để sản xuất lơ đánh bóng inox |
nhôm oxit: E-A-32 ALUMINIUM OXIDE |
Ô Xít nhôm ( Brown Fused Alumina Oxide ) BFA 91% Up . Cỡ hạt Grit : 20 . dùng làm Cối Xay sát lúa . |
O xít nhôm- Calcined Alumina CA-50F |
Ô xít nhôm SRN70 dùng trong sản xuất gạch men |
ô xít nhôm trắng S120,mới 100% (dạng bột ) |
Oxide Nhôm màu nâu 60. Brown Aluminium Oxide Mesh 60 |
Oxit nhôm - Dry Aluminum Oxide 10 kg/bag |
Ôxít nhôm (Aluminium oxide) |
Oxit nhôm (BROWN ALUMINIUM OXIDE MESH 20) |
Ôxít Nhôm (nguyên liệu sản xuất gạch men) hàng mới 100% |
Oxit nhôm (trọng lượng :22.7kgs/gói) |
Oxit nhôm A-260 FELDSPAR POWER |
Ôxit nhôm A30 |
OXIT NHÔM AL2O3 |
Oxit nhôm dạng bột AC44B5, hàng mới 100% |
Oxit nhôm dạng bột AC45, hàng mới 100% |
Ôxít nhôm dạng bột AR308 - hàng đóng trong 800bao (25kg/bao) |
Ôxít nhôm dạng bột AR75 - hàng đóng trong 800bao (25kg/bao) |
Oxit nhôm dạng bột AR75, hàng mới 100% |
Oxít nhôm dạng bột Calcine alumina SRM320 |
Ôxít nhôm dạng bột dùng để SX sứ cách điện Calcined Alumina CA-5M (Hàng mới 100%) |
Oxit nhôm- Indal Calcine Alumina B Grade*, hàng mới 100% |
Oxit nhôm- Indal Calcine Alumina HTM Grade*, hàng mới 100% |
Oxit nhôm- Indal Calcined Alumina B Grade*, hàng mới 100% |
Oxit nhôm loai SA30 moi 100% |
Oxit nhôm NA-75 FELDSPAR POWER |
Oxít nhôm no.18 (Mankeys emery grains) - hàng mới 100%, do Hà Lan SX |
Oxít nhôm no.20 (Mankeys emery grains) - hàng mới 100%, do Hà Lan SX |
oxit nhôm -oxidized aloxite #80 |
Oxit nhôm sử dụng trong ngành sản xuất gốm sứ Calcined Alumina A-11 (Al2O3 99%) . 25KGS/BAG |
Ôxít nhôm" #16; dạng hạt"(dùng để đánh rỉ khuôn thép sx gạch men) |
Ôxít nhôm(CA50F) |
Oxýt nhôm #60 |
OXYT nhôm (NPL SX bếp ga) |
Ôxyt nhôm dạng hạt ( AI2o3) ( 25kg x 640 bao)- dùng sản xuất đá mài |
Phụ gia mạ với thành phần chính là nhôm oxit hàng mới 100%, kí hiệu MP POWER 309B |
Poly Aluminium Chloride PAC-031 (Al2O3-Chất xử lý nước thải) |
Spectral 100. Oxit nhôm hoạt tính dạng bụi (10 kg / bao). Hàng mới 100% |
Spectral 100. ôxit nhôm hoạt tính, dạng bụi. (10 kg / bao). Hàng mới 100% |
Aluminium Oxide no. 18 (Mankey,s Emery Grains), hàng mới 100%, Hà Lan SX |
Aluminium Oxide no. 20 (Mankey,s Emery Grains), hàng mới 100%, Hà Lan SX |
Hạt ôxit nhôm màu trắng loại 320# (dùng để sx đá mài); Hàng mới 100% |
Ô Xít nhôm ( Brown Fused Alumina Oxide ) BFA 91% Up . Cỡ hạt Grit : 20 . dùng làm Cối Xay sát lúa . |
ô xít nhôm trắng S120,mới 100% (dạng bột ) |
Ôxít nhôm dạng bột AR308 - hàng đóng trong 800bao (25kg/bao) |
Ôxít nhôm dạng bột AR75 - hàng đóng trong 800bao (25kg/bao) |
Oxít nhôm no.18 (Mankeys emery grains) - hàng mới 100%, do Hà Lan SX |
Oxít nhôm no.20 (Mankeys emery grains) - hàng mới 100%, do Hà Lan SX |
Phụ gia mạ với thành phần chính là nhôm oxit hàng mới 100%, kí hiệu MP POWER 309B |
Spectral 100. Oxit nhôm hoạt tính dạng bụi (10 kg / bao). Hàng mới 100% |
Spectral 100. ôxit nhôm hoạt tính, dạng bụi. (10 kg / bao). Hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 28:Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc của các chất đồng vị |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 28182000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
3% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 3% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 2 |
01/01/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-30/06/2020 | 2 |
01/07/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 28182000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 28182000
Bạn đang xem mã HS 28182000: Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28182000: Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 28182000: Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.