- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2905 - Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
- Rượu hai chức:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 7901/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt động bề mặt (Hydrolite-5) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3971/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên phụ liệu sản xuất mỹ phẩm thuộc nhóm rượu mạch hở (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2674/TB-TCHQ ngày 30/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung môi 1,4-Butylene glycol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14118/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Butanediol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12817/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Propanediol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12459/TB-TCHQ ngày 14/10/2014 Về kết quả phân loại đối với 1,3-Butylene Glycol xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11643/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là 1,3-Butylene Glycol (L)-Mixpac A2 AM-Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dùng trong sản xuất mỹ phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dub Diol-Diol(rượu mạch hở)(loại khác)(cas no. 2163-42-0)(25kg/drum)- Nguyên liệu cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%... (mã hs dub dioldiolr/ mã hs của dub dioldio) |
Rượu hai chức 1.6-hexanediol (1.6HD) C6H14O2 (Nguyên liệu sản xuất Polyurethane), CAS No: 629-11-8; mới 100%... (mã hs rượu hai chức 1/ mã hs của rượu hai chứ) |
NEOPENTYL GLYCOL (Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành sản xuất Polyme), Hàng mới 100%, mã CAS: 126-30-7... (mã hs neopentyl glyco/ mã hs của neopentyl gl) |
Nguyên liệu sản xuất chất dẻo Polyurethane(Resin)-1.4 BDO (1.4- Butanediol)- theo kết quả phân tích phân loại số 678/TB-KĐ3- CAS NO.; 110-63-4- CTHH: C4H10O2... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Propylene Glycol Methyl Ether- Glycol Ether PM Solvent (dùng trong ngành sơn) CAS No. 107-98-2; công thức hóa học C4H10O2... (mã hs propylene glyco/ mã hs của propylene gl) |
Dung dịch chất chuẩn 2-Propanol 99,98%,IPA (Fisher) C3H8O,2.5 lít/chai,mới 100%... (mã hs dung dịch chất/ mã hs của dung dịch ch) |
Dermosoft Octiol - Rượu mạch hở (Diols) |
Antimony Triglycolate |
1,2 octanediol. |
Antimony glycolate. |
1,3 - butylene glycol P |
1,3-Butylene Glycol |
1,4 Butanediol |
Dung môi 1,4-Butylene glycol |
KMO-6 |
1,3 - Butylene Glycol (L) - Mixpac A2 AM - Chất hữu cơ hoạt động bề mặt dùng trong sản xuất mỹ phẩm (Mục 1 PLTK). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: 1,3- butylene glycol |
1,3-Butylene Glycol-Hoạt chất sản xuất thuốc. (mục 1 tờ khai) 1,3-Butanediol. |
1.3PD (Propanediol) (mục 1 tờ khai) 2-Methyl-1,3-Propanediol, |
1,4 - Butanediol. Butane -1,4-diol |
Dung môi 1,4-Butylene glycol Butane - 1,4- diol |
Chất hoạt động bề mặt (KMO-6)- Nguyên phụ liệu sản xuất mỹ phẩm, 1,2-hexanediol |
Mục 21: Chất hoạt động bề mặt (Hydrolite-5) - NPL sx mỹ phẩm. 1,2-Pentanediol. |
1,2-Hexandiol (KMO-6) axít palmitic 375/KQ-06 |
1,3-Butylene Glycol ( Butylene glycol I-1 921/KQ-11) |
1,3-PROPANEDIOL FOR SYNTHESIS hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
1,4- Butanediol |
1,4 Butanediol (BDO) |
1,4-Butanediol |
1,6 HEXANEDIOL (1,6 Hexanediol) - Nguyên liệu sản xuất nhựa resin. |
1,6 Hexanediol (1,6 HG) |
1.3 B.G (Butylene glycol) - Rượi mạch hở |
1.3 B.G (Butylene glycol) - Rượi mạch hở (Diols) |
1.3 Butylene glycol- Diols(Rượu mạch hở) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
ATOOL W 36 - là butinediol, dùng trong công nghệ mạ, hàng mới 100% |
Butylene glycol 1-3 (1.3 Butanediol) |
CRUDE GLYCOL(Dẫn xuất halogen hóa) |
Etylene glycol (Y-233) (1,3- Butanediol) - NL sx keo |
Glycerin 99.5% USP Chất giữ ẩm dạng lỏng không màu |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 309443-1L 1,3-BUTANEDIOL |
Hóa chất dùng trong sản xuất công nghiệp - Dipropylene Glycol / Sentry L ( 1 drum/209lit/220kg ) |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành công nghiệp DIPROPYLENE GLYCOL LO+ |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 1,3-PROPANDIOL 98%(GC), 100G, mã hàng: P50404 |
Mono ethylene glycol (hợp chất rượu đơn chức chưa no) hóa chất dùng trong sản xuất sơn |
MPDiol Glycol . Diol hóa chất hữu cơ dùng sản xuất sơn |
NEOPENTYL GLYCOL (90 PCT SOLUTION) (Neopentyl glycol) - Nguyên liệu sản xuất nhựa resin. |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc thú y BRONOPOL, HSD 21/03/2014. |
Nguyên liệu dũng sản xuất mực in - Tri Ethylene Glycol (TEG) |
NGUYêN LIệU DượC: POLOXAMER 407 ( RượU 2 CHứC). DATE: 2014 |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Diols - HCHC) - Isoprene Glycol-S |
NPG (NEOPENTYL GLYCOL) FLAKE 10MT (Chất hữu cơ dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ) |
Phụ gia mạ với thành phần chính Alkynediol, kí hiệu hàng CF-24T, mới 100%(20L/CTN) |
Propylen glycol- Propylene Glycol Industrial (PGI) (dùng trong ngành sơn) |
Propylen glycol- Propylene Glycol USP Grade (PG USP) (dùng trong ngành sơn) |
Propylen glycol-Propylene Glycol USP Grade (PG USP) (dùng trong ngành sơn) |
Propylene Glycol Methyl Ether- Arcosolv PM (dùng trong ngành sơn) |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 1,3-PROPANDIOL 98%(GC), 100G, mã hàng: P50404 |
NEOPENTYL GLYCOL (90 PCT SOLUTION) (Neopentyl glycol) - Nguyên liệu sản xuất nhựa resin. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29053900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29053900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29053900: Loại khác
Đang cập nhật...