cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Dung dịch tẩy máy, thành phần chính: 2-Butoxyethanol >40%, Butyl Carbitol <40%, Ethanol<20%. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch tẩy m/ mã hs của dung dịch tẩ)
Teprenone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Trolamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Urazamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Xeton mạch hở M.A.K Methyl Amyl Ketone (mục 25 PLTK).
M.A.K Methyl Amyl Ketone.
Methyl Amyl Ketone
Methyl Isoamyl Ketone
Eastman (TM) MAK Methyl N-Amyl ketone.
M.A.K Methyl Amyl Ketone
AEMX Thinner 5 GL Mp.
 Dung dịch xetone mạch hở Methyl Isoamyl Ketone dùng sản xuất sơn; Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Isoamyl metyl Xeton.
Eastman (TM) (MAK Methyl N-Amyl ketone) Dung môi xetone, dùng trong ngành sơn gỗ.
Amyl Methyl Ketone
Xeton mạch hở M.A.K Methyl Amyl Ketone
Methyl Amyl Ketone
Dung môi pha sơn (AEMX Thinner 5 GL MP), Methyl n-amyl ketone.
7K015: Hóa chất hữu cơ - Xeton mạch hở không có chức Oxy khác - Methyl N-Amyl Ketone (MAK)
ACETYL ACETONE 99% MIN (Nguyên liệu dùng trong ngành sản xuất Polyme Nhũ)
ACETYLACETONE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
ACETYLACETONE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH
DI ISOBUTYL KETON (DIBK). Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp, 165kg/phuy. Hàng mới 100%
DIACETYL DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
DIBK ( Diiso butyl keton)
DIBK (Diiso butyl ketone)
DIBK (Xenton có nhiều công dụng)
DIBK(DI ISO BUTYL KETON) ( Diiso butyl keton)
Diisobuty Ketone, thinner ( 401)
Diisobuty Ketone, thinner ( AK-1038)
Diisobutyl Ketone (THINNER (401))
diisobutyl ketone THINNER (T)
DL-CAMPHOR DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Dung mô i- MAK (METHYL N-AMYL KETONE); Code :TK0031BV
Dung môi - MAK (METHYL N-AMYL KETONE) ; Code: TK0031BV
Hóa chất dùng trong nghành sơn :DI-ISOBUTYL KETONE
Hóa chất hữu cơ - Xeton mạch hở không có chức Oxy - MAK
Hóa chất hữu cơ (xeton) dùng trong CN nhựa : DAROCUR 1173
Hóa chất hữu cơ (xeton) dùng trong CN: IRGACURE 184
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 2,3-BUTANEDIONE, 97%, 5ML, mã hàng: B85307
SO-408 ( DIBKD), là diisobutyl ketone. 1 thùng = 165.0kg
SO-408 ( DIBKDiiso Butyl Kenton ), là diisobutyl ketone. 1 thùng = 165.0kg
SO-408 (DIBK (Diiso Butyl Kenton) là diisobutyl ketone. 1 thùng =165 kg.
Xeton mạch hở không có chức oxy khác (loại khác- Hóa chất hữu cơ) (dạng lỏng, không màu; thành phần chính là METHYL N-AMYL KETONE)- METHYL N-AMYL KETONE (AAE14058)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ