- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2918 - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 6003/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc Oryzanol (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1697/TB-TCHQ ngày 03/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
IRGANOX 245 (Dẫn xuất của axit carboxylic có thêm chức oxy-loại khác) (Cas: 36443-68-2)... (mã hs irganox 245 dẫ/ mã hs của irganox 245) |
UVINUL MC 80 (Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit của chúng- loại khác dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm)... (mã hs uvinul mc 80 a/ mã hs của uvinul mc 80) |
Ciprofibrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dexibuprofen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Diacerein. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Enoxolone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fenofibrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fenoprofen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Gemfibrozil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Magnesium salt of dimecrotic acid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ethyl-3-ethoxypropionat - Ucar (TM) Ester EEP. |
Ucar (TM) Ester EEP. |
Ucar (TM) Ester EEP-Ethyl-3-ethoxypropionate (mục 2). Ethyl-3-ethoxypropionat. |
Parsol MCX |
Parsol MCX. |
Gamma - Oryzanol. |
Chất hoạt động bề mặt (Parsol MCX) - NPL sản xuất mỹ phẩm 2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamat. |
Chất hoạt động bề mặt (Parsol MCX) - NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 8 PLTK). 2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamat. |
Mục 18: 1310100035/Gamma - Oryzanol - Nguyên liệu SX thuốc. Oryzanol, dạng bột. |
199532-25G CHROMEAZUROL S DYE CONTENT 50% Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C23H13Cl2Na3O9S |
2,4-DICHLOROPHENOXYACETIC ACID DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
2-oxo-1-pyrrolidine acetamide - Piracetam |
2-oxo-1-pyrrolidine acetamide - Piracetam 98% up |
2-PHENOXYBENZOIC ACID FOR SYNTHESIS hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
A1049-100MG (±)-ABSCISIC ACID , BIOREAGENT, ~99% (HP Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C15H20O4 |
Axit methoxyacetic dạng lỏng (Glycolic acid) |
DIACEREIN ( Nguyên liệu sx thuốc chữa bệnh về khớp xương); Date:12/2011-11/2015; Sx: Nutra Specialities Private Ltd - India |
Diacerein (nguyên liệu sx thuốc chữa xương khớp); Date:02/2012-01/2015; Sản xuất: Biocon Ltd - India |
DIACEREIN. (Nguyên liệu dược thuộc nhóm kháng viêm, giảm đau, hạ sốt). Nhà sản xuất: Hangzhou Starshine Pharmaceutical Co., Ltd . Số lô: B111105. NSX: 11/2011. HD: 11/2013. |
FENOFIBRATE (Micronized) Nguyên liệu sx thuốc tân dược, NMsx: Derivados Quimicos S.A, HD: 07/2014 |
Gamma oryzanol- Oryzanol |
Hóa chất dùng trong ngành hóa mỹ phẩm, WAGLINOL 6016 |
Hóa chất dùng trong ngành sơn -EEP(Hàng mới 100%) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 128708-5G Ferulic acid |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31518-250MG 2,4-D PESTANAL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31518-250MG 2,4-D PESTANAL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9302-50MG DIACEREIN |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : L4263-100ML SODIUM DL-LACTATE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, (+/-)-CLOPROSTENOL SODIUM SALT HYDRATE, 1mg, mã hàng: C6116 |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành hóa mỹ phẩm, WAGLINOL 6016 |
Hóa chất hữu cơ: Methyl paraben USP 31 (Methyl parahydroxybenzoat) |
Hóa chất hữu cơ: Propyl paraben USP 31 (Propyl parahydroxybenzoat) |
Hợp chất ( 2,4-Dichlorophenoxy acetic acid) ,dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 100G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN. |
Nguyên liệu dược để sản xuất thuốc điều trị viêm khớp: Diclofenac Sodium, số lô: 120219-7, ngày sản xuất: 19/02/2012, hạn sử dụng: 18/02/2016, nhà sản xuất: Henan Dongtai Pharm Co., Ltd, China |
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE MICRONISED, Batch : 034001R01A-M, Mfg : 01/2012, Exp : 07/2014 |
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE, Batch : 034001R03A, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015 |
Nguyên liệu Dược. FENOFIBRATE MICRONIZED BP2010. Batch No : CFB20111114 NSX : 12/2011 HSD : 12/2014 |
Nguyên liệu dược: Fenofibrate Micronised EP/USP - Lot:034001R02A-M - Date:01/2012 - 07/2014 - Nsx: Derivados quimicos.Spain |
Nguyên liệu sx tân dược: DIACEREIN, Lot: DCN/40120212, SX: 02/2012, HD: 01/2015, NSX: AMI Lifesciences PVT LTD - India |
Nguyên liệu SX thuốc - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, ... hoặc nitroso hóa của các chất trên - FENOFIBRATE |
Nguyên liệu SX thuốc Fenofibrate EP6.0. Hạn dùng: 11/2014. Đóng gói: 25kg/thùng |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Propyl Gallate |
PGMEA(Propylene glycol methyl ete acetate)(3- methoxypropylyl acetat)(1-29-1539-000) |
Piracetam |
PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER PROPIONATE |
PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER PROPIONATE (PMP) |
r-Oryzanol |
T.I.O - Ester của axit hexanoic(loại khác) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
A1049-100MG (±)-ABSCISIC ACID , BIOREAGENT, ~99% (HP Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C15H20O4 |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : L4263-100ML SODIUM DL-LACTATE |
Hợp chất ( 2,4-Dichlorophenoxy acetic acid) ,dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 100G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN. |
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE MICRONISED, Batch : 034001R01A-M, Mfg : 01/2012, Exp : 07/2014 |
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE, Batch : 034001R03A, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015 |
Nguyên liệu dược: Fenofibrate Micronised EP/USP - Lot:034001R02A-M - Date:01/2012 - 07/2014 - Nsx: Derivados quimicos.Spain |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29189900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29189900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29189900: Loại khác
Đang cập nhật...