cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
IRGANOX 245 (Dẫn xuất của axit carboxylic có thêm chức oxy-loại khác) (Cas: 36443-68-2)... (mã hs irganox 245 dẫ/ mã hs của irganox 245)
UVINUL MC 80 (Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit của chúng- loại khác dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm)... (mã hs uvinul mc 80 a/ mã hs của uvinul mc 80)
Ciprofibrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dexibuprofen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Diacerein. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Enoxolone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fenofibrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fenoprofen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Gemfibrozil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Magnesium salt of dimecrotic acid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ethyl-3-ethoxypropionat - Ucar (TM) Ester EEP.
Ucar (TM) Ester EEP.
Ucar (TM) Ester EEP-Ethyl-3-ethoxypropionate (mục 2). Ethyl-3-ethoxypropionat.
Parsol MCX
Parsol MCX.
Gamma - Oryzanol.
Chất hoạt động bề mặt (Parsol MCX) - NPL sản xuất mỹ phẩm
2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamat.
Chất hoạt động bề mặt (Parsol MCX) - NPL sản xuất mỹ phẩm (mục 8 PLTK).
2-Ethylhexyl 4-methoxycinnamat.
Mục 18: 1310100035/Gamma - Oryzanol - Nguyên liệu SX thuốc.
Oryzanol, dạng bột.
199532-25G CHROMEAZUROL S DYE CONTENT 50% Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C23H13Cl2Na3O9S
2,4-DICHLOROPHENOXYACETIC ACID DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
2-oxo-1-pyrrolidine acetamide - Piracetam
2-oxo-1-pyrrolidine acetamide - Piracetam 98% up
2-PHENOXYBENZOIC ACID FOR SYNTHESIS hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích
A1049-100MG (±)-ABSCISIC ACID , BIOREAGENT, ~99% (HP Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C15H20O4
Axit methoxyacetic dạng lỏng (Glycolic acid)
DIACEREIN ( Nguyên liệu sx thuốc chữa bệnh về khớp xương); Date:12/2011-11/2015; Sx: Nutra Specialities Private Ltd - India
Diacerein (nguyên liệu sx thuốc chữa xương khớp); Date:02/2012-01/2015; Sản xuất: Biocon Ltd - India
DIACEREIN. (Nguyên liệu dược thuộc nhóm kháng viêm, giảm đau, hạ sốt). Nhà sản xuất: Hangzhou Starshine Pharmaceutical Co., Ltd . Số lô: B111105. NSX: 11/2011. HD: 11/2013.
FENOFIBRATE (Micronized) Nguyên liệu sx thuốc tân dược, NMsx: Derivados Quimicos S.A, HD: 07/2014
Gamma oryzanol- Oryzanol
Hóa chất dùng trong ngành hóa mỹ phẩm, WAGLINOL 6016
Hóa chất dùng trong ngành sơn -EEP(Hàng mới 100%)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 128708-5G Ferulic acid
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31518-250MG 2,4-D PESTANAL
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31518-250MG 2,4-D PESTANAL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9302-50MG DIACEREIN
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : L4263-100ML SODIUM DL-LACTATE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, (+/-)-CLOPROSTENOL SODIUM SALT HYDRATE, 1mg, mã hàng: C6116
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành hóa mỹ phẩm, WAGLINOL 6016
Hóa chất hữu cơ: Methyl paraben USP 31 (Methyl parahydroxybenzoat)
Hóa chất hữu cơ: Propyl paraben USP 31 (Propyl parahydroxybenzoat)
Hợp chất ( 2,4-Dichlorophenoxy acetic acid) ,dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 100G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN.
Nguyên liệu dược để sản xuất thuốc điều trị viêm khớp: Diclofenac Sodium, số lô: 120219-7, ngày sản xuất: 19/02/2012, hạn sử dụng: 18/02/2016, nhà sản xuất: Henan Dongtai Pharm Co., Ltd, China
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE MICRONISED, Batch : 034001R01A-M, Mfg : 01/2012, Exp : 07/2014
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE, Batch : 034001R03A, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015
Nguyên liệu Dược. FENOFIBRATE MICRONIZED BP2010. Batch No : CFB20111114 NSX : 12/2011 HSD : 12/2014
Nguyên liệu dược: Fenofibrate Micronised EP/USP - Lot:034001R02A-M - Date:01/2012 - 07/2014 - Nsx: Derivados quimicos.Spain
Nguyên liệu sx tân dược: DIACEREIN, Lot: DCN/40120212, SX: 02/2012, HD: 01/2015, NSX: AMI Lifesciences PVT LTD - India
Nguyên liệu SX thuốc - Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, ... hoặc nitroso hóa của các chất trên - FENOFIBRATE
Nguyên liệu SX thuốc Fenofibrate EP6.0. Hạn dùng: 11/2014. Đóng gói: 25kg/thùng
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Propyl Gallate
PGMEA(Propylene glycol methyl ete acetate)(3- methoxypropylyl acetat)(1-29-1539-000)
Piracetam
PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER PROPIONATE
PROPYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER PROPIONATE (PMP)
r-Oryzanol
T.I.O - Ester của axit hexanoic(loại khác) -Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100%
A1049-100MG (±)-ABSCISIC ACID , BIOREAGENT, ~99% (HP Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C15H20O4
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : L4263-100ML SODIUM DL-LACTATE
Hợp chất ( 2,4-Dichlorophenoxy acetic acid) ,dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 100G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN.
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE MICRONISED, Batch : 034001R01A-M, Mfg : 01/2012, Exp : 07/2014
Nguyên liệu dược FENOFIBRATE, Batch : 034001R03A, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015
Nguyên liệu dược: Fenofibrate Micronised EP/USP - Lot:034001R02A-M - Date:01/2012 - 07/2014 - Nsx: Derivados quimicos.Spain
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ