- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2922 - Hợp chất amino chức oxy.
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
- 292219 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 4887/TB-TCHQ ngày 29/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất để hoàn tất dùng trong ngành sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13195/TB-TCHQ ngày 30/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Alphatic Amine dùng sản xuất mực in (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
PREDATOR MR2517 chất ức chế ăn mòn bằng cách điều chỉnh pH trong hệ thống, code 27261, 100ml/ chai, hsx SUEZ, mới 100%... (mã hs predator mr2517/ mã hs của predator mr2) |
Chất trợ nghiền xi măng DEIPA (Diethanolisopropanolamine) (C7H17NO3). Hàng mới 100%. Dạng lỏng. Đóng trong 1 Flexitank. Mã CAS: 6712-98-7... (mã hs chất trợ nghiền/ mã hs của chất trợ ngh) |
Tri-iso Propanolamine 85% hợp chất Amino chức Oxy nguyên liệu dùng sx xi măng (CAS:122-20-3 không thuộc danh mục KBHC), mới 100%... (mã hs triiso propano/ mã hs của triiso prop) |
Diethanolisopropanolamine 85% hợp chất amino chức oxy nguyên liệu dùng sx xi măng (CAS:6712-98-7 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs diethanolisopro/ mã hs của diethanoliso) |
Chế phẩm G-96N đi từ hợp chất amino, số cas: 141-43-5, 7732-18-5, Là nguyên liệu sản xuất sơn, dạng lỏng, đóng 25kg/thùng, không dùng trong y tế, không dùng trong thực phẩm, hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm g96n/ mã hs của chế phẩm g9) |
Hoá chất Triisopropanolamine 85PCT, công thức hóa học: [CH3CH(OH)CH2]3N, mã CAS: 122-20-3, dùng để sản xuất chất trợ nghiền xi măng, hàng mới 100%... (mã hs hoá chất triiso/ mã hs của hoá chất tri) |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành sơn. Rượu Amino: AMP-95(TM) (2-Amino-2-Methyl- 1-Propanol), (190,51kg/phuy). Dạng lỏng. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất hữu cơ/ mã hs của hóa chất hữu) |
Nguyên liệu Betaxolol... (mã hs nguyên liệu bet/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Diclofenac Sodium (micronised)... (mã hs nguyên liệu dic/ mã hs của nguyên liệu) |
Polyete dạng nguyên sinh DL-45 POLYOL |
Chất trợ nghiền xi măng EDIPA |
N,N,N’,N’Tetrakis-(2-hydroxypropyl) ethylenediamine, dạng lỏng. |
(N,N-bis(2-hydroxypropyl)-2-aminoethenol, dạng lỏng. |
Chất trợ nghiền xi măng EDIPA. Hàng mới 100%. Dạng lỏng. Đóng 220kg/thùng. (5 thùng) |
Ambroxol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Benfluorex. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Betaxolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bisoprolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Butamirat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Chlorphenoxamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Clomiphene. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Diacefylline Diphenhydramine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Difemerine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dimedrol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Diphenhydramine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fluoxetine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Heptaminol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Levobunolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Meclofenoxate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Metoprolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Oxeladine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Propranolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Trimebutine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tulobuterol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mono isopropanolamine, làm phụ gia có tác dụng tạo ra môi trường kiềm phù hợp cho một số sản phẩm dầu nhờn, AD-1276. Hàng mới 100% |
1-Amino-2-propanol. |
GX-AE2 |
Advantex. |
Alphatic Amine (mono compoment) (dùng sản xuất mực in)/GX-AE2 (mục 4) N-(2-Aminoethyl) Ethanolamin GX-AE2 |
Chất để hoàn tất dùng trong ngành sơn Advantex Alcohol. 2-Butylaminoethanol. |
AW 950 (AMP-95) (Hợp chất amino có chứa nhóm oxy) |
Dimethylethanolamin chế phẩm dung hòa dùng trong ngành xi mạ(PH SOLVENT-N,N-DIMETHYLETHANOLAMIN S) |
Diphenhydramine Chất chống ngứa |
ETHYLENEDIAMINETETRAACETIC ACID*DISODIUM (C10H14N2Na2O8 . 2H2O) ((hợp chất amino và este của chúng dùng trong phòng thí nghiệm) 500g/lọ |
Hóa chất cơ bản, Tris ( hydroxymenthyl ) aminomethane , 500g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100% |
Hoá chất dùng trong nghành xây dựng : TRIISOPROPANOLAMINE ( TIPA 85% ), Mới 100%. |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 234907-100ML 2-(DIMETHYLAMINO)ETHYL METHACRYLATE (CH2=C(CH3)COOCH2CH2N(CH3)2) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 93352-1KG TRIZMA(R) BASE (NH2C(CH2OH)3 ) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : C5423-50MG CLENBUTEROL HYDROCHLORIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : T3253-100G TRIZMA HYDROCHLORIDE |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành công nghiệp, trợ nghiền xi măng. TRIISOPROPANOLAMINE 85PCT (1-(bis(2-hydroxypropyl)amino)propan-2-ol. 200 kg/drum, dạng lỏng. |
Hóa chất hữu cơ dùng trong ngành sơn: Rượu Aminô(2-Aminô 2-Methyl 1-Propanol) AMP-95 |
Hóa chất hữu cơ: Rượu Aminô(2-Aminô 2-Methyl 1-Propanol) AMP-95 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 3-Amino-1-propanol, 99%, 5ML, Part No: 104460050 |
Hóa chất thí nghiệm Tris(hydroxymethyl)aminomethane>99%, T87602-250G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hợp chất (EDTA, Iron (III), sodium salt);dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 100G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN. |
Hợp chất amino chức oxy dùng trong ngành công nghiệp xây dựng (TRIISOPROPANOLAMINE) |
Hợp chất hữu cơ: Trisodium citrate.Chai/5kg |
L-Ornithine L-Aspartate AJI92 Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược HSX: Ningbo Zhenhai Haide Biochem Co.,Ltd- China. NSX:01/2012 HSD:01/2014 Hàng mới 100% |
MEGLUMINE ĐộC Tố THấP THíCH HợP DùNG NHƯ HOạT CHấT TRONG SảN XUấT DƯợC PHẩM PH EUR,JP,USP |
Nguyên liệu làm thuốc N-Methylglucamin, loại dùng sản xuất thuốc tiêm NSX: Lianyungang United Chemical Co., Ltd. Số lô 111108 NSX 08/11/2011 HSD 07/11/2013 |
Nguyên liệu ngành Dược - TRIMEBUTINE MALEATE . BATCH NO.DC-0703H-1110011 & DC-0703H-1110015. HSD : 10/2014 (25 Kg/Drum) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: AMBROXOL HCL Lot: VBN0841211. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016 |
Nguyên liệu SX tân dược: DIPHENHYDRAMINE HCL (SX:09/2010 HD:09/2015 LOT:10100484) |
Nguyên liệu sx tân dược: HEPTAMINOL HCL EP, Lot: 21002857/A, SX:10/2011, HD: 10/2014 (NSX: Finorga - France) |
Nguyên liệu sx thuốc ( BISOPROLOLFUMARAT USP24-32,EP5-6 ) |
NLSX sơn : Advantex (Alkylaminoalcohol : rượu amino ) |
Rượu amino - AMP95 (TP: Amino-2-methyl-1-propanolamine-(Amine hữu cơ)) (190.5kg/thùng) |
TRI-ISO PROPANOLAMINE 85% hợp chất amino chức oxy nguyên liệu dùng sản xuất xi măng |
Triisopropanol Amine (Tipa 85PCT) (Hóa chất dùng trong công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
Triisopropanol Amine (TIPA 85PCT)(Hóa chất dùng trong công nghiệp)(Hàng mới 100%) |
TRIS-( HYDROXYMETHYL) AMINOMETHANE.- lo/5 kg. - C4H11NO3.-- Hóa chất thử nghiệm - dùng trong nghành hóa phân tích |
TRIS(HYDROXYMETHYL)AMINOMETHANE (TROMETAMOL) SUITABLE FOR USE AS |
TRIS(HYDROXYMETHYL)AMINOMETHANE HYDROCHLORIDE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH TRIS-HCL |
TRIS(HYDROXYMETHYL)AMINOMETHANE TRIS LAB |
TRIS(HYDROXYMETHYL)AMINOMETHANE, 99.9+% (NH2C(CH2OH)3) hợp chất hữu cơ amino chức oxy dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ) |
TRIZMA BASE, BIOTECHNOLOGY PERFORMANCERT (NH2C(CH2OH)3) (hợp chất amino và este của chúng dùng trong phòng thí nghiệm (5kg/lọ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29221990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29221990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29221990: Loại khác
Đang cập nhật...