cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất xúc tác epoxy. Ancamine K54, 200 kg/ phuy (E140). Hàng mới 100%.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên phụ liệu dùng cho sản xuất thuốc nhuộm - P-AMINOPHENOL 
4-Aminophenol, dạng tinh thể.
DEZOCIN. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
Dobutamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dopamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pentoxyverine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
4,4`-DIAMINODIPHENYL ETHER FOR SYNTHESIS hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích
4-HYDROXY-1,3-PHENYLENEDIAMMONIUM DICHLORIDE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Amino phenol khác (Hoá chất hữu cơ) K-54 AMINO PHENOL
Chất xúc tiến dùng trong ngành CN sơn, keo - HIESCAT HI-54K
Dẫn xuất nhân thơm Urethane Acrylate - Genomer *4267
Hóa chất dùng trong công nghiệp, AMIETOL M21(DIMETHYLETHANOLAMINE), 180 Kg/thùng , Hàng mới 100%
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : A88255-100G P-ANISIDINE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : A88255-100G P-ANISIDINE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9143-5G O-DIANISIDINE
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 3-Hydroxytyramine hydrochloride, 99%, 25GR, Part No: 122000250
Nguyên Liệu NMSX bột Ngọt; PABA (FEED ADDITION GRADE) dùng trong môi trường nuôi cấy vi sinh
P-ANISIDINE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : A88255-100G P-ANISIDINE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : A88255-100G P-ANISIDINE
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ