- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2922 - Hợp chất amino chức oxy.
- 292250 - Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 11671/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là DL-Phosphoserine-Hoạt chất sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi L- Valine Feed Grade do CJ CHEILJEDANG CORPORATION cung cấp phù hợp với sổ đăng ký nhập khẩu số 121-3/19- CN ngày 19/03/2019... (mã hs phụ gia sản xuấ/ mã hs của phụ gia sản) |
Axit Amin tổng hợp L-Tryptophan FEED GRADE dùng cho sản xuất thức ăn chăn nuôi,20kg/bao. hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNPTNT, Hàng mới 100%,NSX:PT.CHEIL JEDANG INDONESIA... (mã hs axit amin tổng/ mã hs của axit amin tổ) |
Tramadol Hydrochloride (Lô SX: SLL/TDM-M/1019002; NSX: 10/2019; HD: 9/2024; Tiêu chuẩn: EP9; Supriya Lifesciense Ltd.;Nguyên liệu làm thuốc)... (mã hs tramadol hydroc/ mã hs của tramadol hyd) |
Nguyên liệu Sx Thực Phẩm, TPCN: PHOSPHATIDYLSERINE 50% (PHOSPHATIDYL L-SERINE). Batch no:BTS13N419H031 Ngày Sx: 09.2019 hạn SD: 09.2021.PACKING 1kg/bag, 25 KG/DRUM. mới 100%... (mã hs nguyên liệu sx/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Salbutamol Sulphate... (mã hs nguyên liệu sal/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Terbutaline Sulphate... (mã hs nguyên liệu ter/ mã hs của nguyên liệu) |
Mitoxantrone |
CIRAMADOL. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện |
TRAMADOL. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện |
Carbuterol. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Fenoterol. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Isoxsuprine. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Salbutamol. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Terbutaline. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Acid 5 - Aminosaicylic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acid Aminocaproic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acid Tranexamic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Aspartate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Baclofen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Benzocain. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Carbomer. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Diclofenac. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Entacapone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Etofenamate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Gabapentin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Glycine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L - Valine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Alanine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Aspartic Acid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Isoleucine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Leucine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-ornithin L-aspartat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Phenylalanine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mebeverin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mefenamic Acid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mesalamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Methyldopa. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Natri Ironedetate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Novocain. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Orlistat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Para-aminobenzoic acid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Phenylephrin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Racecadotril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Rebamipid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Salmeterol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Venlafaxine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
DL - Phosphoserine. |
DL - Phosphoserine - Hoạt chất sản xuất thuốc. DL - Phosphoserine. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: DL - Phosphoserine. |
Acid amine bổ sung thức ăn chăn nuôi: L-THREONINE FEED GRADE GRANULAR, Lot: TG20111129, NSX: 11/2011, HSD: 11/2014, Quy cách: 25Kg/Bao |
Acid amine bổ sung thức ăn chăn nuôi: L-TRYPTOPHAN 98% FEED GRADE; Lot: 1233; NSX: 08/2011, HSD: 08/2014; Quy cách: 10kg/bao |
Bán nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược:D(-) Para Hydroxy Phenyl Glycine Dane Salt- Potassium Methyl (DANE SALT), (Sản xuất nguyên liệu kháng sinh Amoxicillins); Lô: D-SA-07,D-SA-20,D-SA-27,D-SB-26,D-SB-29, HD:2014 |
Chất bổ trợ thức ăn chăn nuôi - L-Threonine Feed Grade |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : S8260-50MG SALBUTAMOL FREE BASE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : T0377-25G TRICINE |
Hợp chất amino (L-Tyrosine), Chức năng ổn định các pha trong dung dịch, dùng trong phòng thí nghiệm. 500G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN. |
L arginine L aspartate ( In house) Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx 02/2012. Hd: 02/2014. Nha sx: Ningbo Zhenhai Amino- Acid Factory- China |
L- THREONINE - Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
L- Threonine ( Bổ sung axitamin trong TĂGS,hàng phù hợp quyết định 90/2006/QĐ-BNN) |
L- THREONINE FEED GRADE ( THREONINE) - Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
L- Threonine feed grade : Axit amin tổng hợp dùng chế biến thức ăn gia súc |
L- THREONINE FEED GRADE nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. |
L- THREONINE FEED GRADE, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
L- TRYPTOPHAN FEED GRADE nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. |
L-Carnitine Furmalate (Chất chống oxy hóa dùng trong hóa mỹ phẩm) Hàng mới 100% |
Lidocaine Chất chống ngứa |
L-THREONINE ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Phù hợp theo QĐ90/ BNN-PTNT) |
L-THREONINE (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
L-THREONINE (chất bổ sung trong thức ăn gia súc) |
L-THREONINE (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) |
L-Threonine (Nguyên liệu SXTACN), Hàng phù hợp QĐ 90QD-BNN ngày 2/10/2006. TC 01cont20= 17 tấn (Hàng bao trong cont, 25kg/bao) |
L-Threonine 98.5% Feed Grade ( Dùng làm chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi ), Hàng thuộc QĐ 90/2006/QĐ-BNN Ngày 02/06/2010, không cần khai báo hóa chất theo nghi định 26/2011NĐ-CP ngày 8/4/2011 |
L-THREONINE feed grade - Axit amin tổng hợp dùng chế biến thức ăn gia súc |
L-THREONINE FEED GRADE ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
L-THREONINE FEED GRADE (THREONINE) -Chất phụ gia trong sản xuất thức ăn chăn nuôi |
L-THREONINE FEED GRADE , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. |
L-threonine feed grade : Axit amin tổng hợp dùng trong chế biến thức ăn gia súc |
L-THREONINE FEED GRADE- Các Axit Amin tổng hợp (Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi) |
L-THREONINE FEED GRADE nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ90/2006/QĐ-BNN-02/10/2006 |
L-THREONINE feed grade(25 kg/bao) - Axit amin tổng hợp dùng chế biến thức ăn gia súc |
L-THREONINE FEED GRADE, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, hàng phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
L-THREONINE FEED GRADE. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (hàng phù hợp Qđ 90- BNN- PTNT). Quy cách bao 25 kg |
L-THREONINE FEED GRADE.Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ90/2006 |
L-Threonine Feed Grade: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,đóng 25kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô số 10) |
L-THREONINE FEED GRANDE, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
L-THREONINE(Nguyên liệu sản xuất bổ sung thức ăn gia súc) |
L-TRIPTOPHAN 98% FEED GRADE - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN |
L-Tryptophan (Chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
L-TRYPTOPHAN 98% FEED GRADE nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
L-Tryptophan 98%, phụ gia thức ăn gia súc, hàng mới 100% |
L-TRYPTOPHAN 99% - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp QĐ/2006/QĐ-BNN |
L-TRYPTOPHAN FEED GRADE - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 10kg/bao*100 bao. |
L-TRYPTOPHAN FEED GRADE nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
L-TRYPTOPHAN FEED GRADE, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006 |
L-TRYTOPHAN (chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi) |
L-TYROSINE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH |
Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn gia súc:L-Threonine 98.5% |
Nguyên liệu Dược: L- SERINE (HD: 04/11/11 ->04/11/14, Batch No: 111916 |
Nguyên liệu Dược: L- SERINE (HD: 05/12/11 ->05/12/14, Batch No: 111937 |
Nguyên liệu Dược: L-THREONINE (HD: 17/10/11 ->17/10/14, Batch No: 111295) |
Nguyên liệu Dược: L-THREONINE (HD: 31/01/12 ->31/01/15, Batch No: 111314) |
Nguyên liệu Dược: L-TYROSINE (HD: 20/04/11 ->20/04/14, Batch No: 115039) |
Nguyên liệu dược: Phenylephrine Hydrochloride (6 thùng x 25 kgs).Lot: 044312AX20, 044112AX20, sx: 12/2011, hết hạn: 12/2013. Nsx: BASF SE - GERMANY |
Nguyên liệu dược: SALBUTAMOL SULPHATE, Lô: SLL/SS/0112009, SLL/SS/0112010, sx: 01/2012, hd: 12/2016. |
Nguyên liệu sản xuất nước dịch truyền trong ngành dược (L-Serine) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Triptophan |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Axit Amin Tổng Hợp - L-THREONINE |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: L-THREONINE FEED GRADE ;Lot: 20111220; NSX:12/2011, HSD: 12/2014; Quy cách: 25kg/bao |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: L-Threonine, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : L- THREONINE, nhập theo QDD90 /BNN, năm 2006, hàng không thuộc dạnh mục NĐ 26/NĐ-CP. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc L-THREONINE ( FEED GRADE 98.5% ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , 25kg x720 = 18.000kg N.W hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc dịch truyền dùng trong ngành dược ( SER25SH-OI, Lot No: 11080313) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Phenylephrine HCl EP/USP; Lô: 1059350; NSX: 11/2011 HD: 11/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: Axit amin ARGININE HCL, HSD 03/2013. |
Nguyên liệu SX TĂGS: L-Threonine Feed Grade (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx tân dược: Methyldopa USP31, Lot: C01-20111033, SX: 10/2011, HD:10/2014 (NSX: Zhejiang Wild Wind pharmaceutical Co., Ltd- China) |
Nguyên liệu SX tân dược: SALBUTAMOL SULPHATE (SX:01/2012 HD:01/2017 LOT: SLL/SS/0112009) |
Nguyên liệu SX tân dược: SALBUTAMOL SULPHATE (SX:12/2011 HD:12/2016 LOT:SLL/SS/1211095) |
Nguyên liệu thực phẩm - Công dụng: Là chất bổ sung dinh dưỡng CARNIPURE TARTRATE |
NLSXTACN:L-THREONINE FEED GRADE(Axit amin tổng hợp),thành phần chính là threonine là hợp chất amino khác có chức oxy-loại khác(Hóa chất hữu cơ)thường được dùng trong sản xuất TACN |
NLSXTACN:L-THREONINE(Axit amin tổng hợp) có thành phần chính là threonine là hợp chất amino có chức oxy-loại khác(Hóa chất hữu cơ) thường được dùng trong sản xuất TACN |
NLSXTACN:L-THREONINE(Axit amin tổng hợp) thành phần chính là threonine là hợp chất amino có chức oxy -loại khác(Hóa chất hữu cơ) thường được dùng trong SX TACN. |
NLSXTACN:L-THREONINE(axit amin tổng hợp),thành phần chính là threonine là hợp chất amino có chức oxy-loại khác(Hóa chất hữu cơ) thường được dùng trong SX TACN. |
NLSXTACN:L-THREONINE(Axit amin tổng hợp),thành phần chính là threonine là hợp chất amino có chức oxy-loại khác(Hóa chất hữu cơ),thường được dùng trong sản xuất TACN. |
Phenol rượu amino, phenol axit amino & các hợp chất amino khác có chức oxy - PHENYLEPHRINE HCL BP/EP - Nguyên liệu SX thuốc |
Phenylephrine Hydrochloride |
PHENYLEPHRINE HYDROCHLORIDE. USP34. TC = 02drums dong nhat 25.00Kgs/drum . GW = 58.50Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. |
phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi : L-Threonine 98.5 % Feed Grade, hàng mới 100 % |
Salbutamol Sulphate BP2007, Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Nhà SX: Megafine Pharma (P) Ltd. India. Hạn SD: 11/2016 |
SALBUTAMOL SULPHATE BP2010, Nguyên liệu sx thuốc điều trị hen phế quản, Batch no: SS/144/11-12; NSX: 02/2012; HSD:01/2017; Hãng SX: Jayco Chemical industries - India |
Salbutamol sulphate BP2010. TC: 04drums/01pallet. GW: 112.00Kgs. Dong nhat 25Kg/drum. Nguyen lieu duoc. NSX: 01/2012 HD: 12/2016. |
SALBUTAMOL SULPHATE BP2010; Nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị hen phế quản. Batch no: SS/149/11-12; NSX:03/2012;HSD:03/2017; NSX: Jayco Chemical Industries (India) |
Terbutaline Sulphate, tiêu chuẩn USP32. Nguyên liệu Sản xuất thuốc tân dược. Hạn SD: 12/2014. nhà máy SX: Megafine Pharma (P) Ltd. India |
Titriplexđ VI GR for analysis húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Tramadol Hydrochloride Ph.Eur 7. Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Hạn SD: 11/2015. Nhà SX: Wanbury Limited. India |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : S8260-50MG SALBUTAMOL FREE BASE |
Hợp chất amino (L-Tyrosine), Chức năng ổn định các pha trong dung dịch, dùng trong phòng thí nghiệm. 500G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN. |
L-THREONINE ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Phù hợp theo QĐ90/ BNN-PTNT) |
L-Threonine (Nguyên liệu SXTACN), Hàng phù hợp QĐ 90QD-BNN ngày 2/10/2006. TC 01cont20= 17 tấn (Hàng bao trong cont, 25kg/bao) |
L-Threonine 98.5% Feed Grade ( Dùng làm chất phụ gia trong thức ăn chăn nuôi ), Hàng thuộc QĐ 90/2006/QĐ-BNN Ngày 02/06/2010, không cần khai báo hóa chất theo nghi định 26/2011NĐ-CP ngày 8/4/2011 |
L-THREONINE FEED GRADE. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. (hàng phù hợp Qđ 90- BNN- PTNT). Quy cách bao 25 kg |
L-Threonine Feed Grade: Nguyên liệu bổ sung trong TĂCN,đóng 25kg/bao. Nhập khẩu đúng theo QĐ số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 của Bộ NN và PTNT.(ô số 10) |
L-TRYPTOPHAN 98% FEED GRADE nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : L- THREONINE, nhập theo QDD90 /BNN, năm 2006, hàng không thuộc dạnh mục NĐ 26/NĐ-CP. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc L-THREONINE ( FEED GRADE 98.5% ) hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QD-BNN ngày 02/10/2006 , 25kg x720 = 18.000kg N.W hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Phenylephrine HCl EP/USP; Lô: 1059350; NSX: 11/2011 HD: 11/2014 |
PHENYLEPHRINE HYDROCHLORIDE. USP34. TC = 02drums dong nhat 25.00Kgs/drum . GW = 58.50Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. |
Nguyên liệu dược: SALBUTAMOL SULPHATE, Lô: SLL/SS/0112009, SLL/SS/0112010, sx: 01/2012, hd: 12/2016. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29225090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29225090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29225090: Loại khác
Đang cập nhật...