- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2923 - Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- 292320 - Lecithins và các phosphoaminolipid khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
Phụ gia thực phẩm- Lecisoy 400- batch # 9.9.6.537 NSX 10.11.2019 HSD 09.11.2021 Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
LECITHIN. (nguyên liệu chế biến thức ăn thủy sản.) Hàng nhập khẩu theo TT 26/2018/TT- BNNPNTN... (mã hs lecithin nguy/ mã hs của lecithin n) |
SOYA LECITHIN- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi,thủy sản. Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT26/2015/TT-BTC... (mã hs soya lecithin/ mã hs của soya lecithi) |
Lecithin TS (Lecithin TS)... (mã hs lecithin ts le/ mã hs của lecithin ts) |
Lecithin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bổ sung khoáng trong thức ăn chăn nuôi; Lecithin (200kg/drum) |
Bổ sung lecithin trong thức ăn gia súc và gia cầm - Lecithin |
Chất nhũ hóa dùng trong chế bién cao su: LICITHIN .Mới 100% |
Chất nhũ hóa dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm - TOPCITHIN 200 PCR NEGATIVE - Hàng mới 100% |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAPUR (SYNERGY FOODS PVT., LTD). Nhập theo QD 65/2007/BNN dòng 161 trang 26. Qui cach 25kg/bao. Số lô 00120105. ngày sx 01/2012. Ngày hết hạn 01/2013. |
CRUDE SOYA LECITHIN OIL FEED GRADE( LECITHIN ) |
Hợp chất Leciplus phụ gia dùng trong nghành sản xuất thực phẩm, mới 100% |
Lecithin |
Lecithin - (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá) |
LECITHIN - Nguyên liệu chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
LECITHIN - Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn gia súc |
LECITHIN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản - Phù hợp với công văn được phép nhập khẩu số 1025/TCTS-VP và 60/TCTS-VP của Tổng cục thuỷ sản ( Net weight 200Kg/drums ). |
LECITHIN ( FEED GRADE) Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản - Nhập theo Quyết Định 38/2008/QĐ-BNN - So thu tu 41 trang 5 |
Lecithin (200KG/DRUM): Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn gia súc |
LECITHIN (BO SUNG KHOANG TRONG TACN) NHAP KHAU THEO QD90/BNN/2006 |
Lecithin (chất phụ gia, cho dùng cho ngành chăn nuôi) Hàng mới 100%, xx: Malaysia |
Lecithin (Hóa chất hữu cơ) (dạng sệt, màu nâu; thành phần chính là lecithin)- SOYA LESCITHIN (AEJ55086) |
LECITHIN (Phụ gia chế biến thức ăn gia súc) |
LECITHIN (TOPCITHIN200) |
Lecithin cây hướng dương -SOLEC SF-10 (200kg/phuy )(Standard sunflower Lecithin fluid ) .Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
Lecithin đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học(Hydrogenated Lecithin)-R6863 |
Lecithin đậu nành -SOLEC 3F-SB (Standard Soy Lecithin Fluld) (204.12kg/phuy).Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
Lecithin đậu nành -SOLEC 3F-UB -TN(Standard Soy Lecithin Fluld) (204.12kg/phuy).Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
Lecithin powder - Lecithin |
LECITHIN.( Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
LECITHIN.(Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.) |
Lecithin/ Lecithin "Basis LP-20" |
LECITINE (SOYA LECITHIN) (Lecithin) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất lecithin Stablec UB |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất lecithin Textrol F-10 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : LECITHIN F1- 100 Feed Grade , Nhập theo QĐ 90/BNN. ĐKCL |
Nguyên liệu SX TĂGS: Soy Lecithin (Lecithin Stablec UB) (Nhập khẩu theo QĐ: 90/2006-QĐ-BNN) |
Nguyên liệu sx thức ăn thủy sản : Soya Lecithin ; hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: Chất nhũ hóa Lecithin mix powder, hàng dùng để sx bánh TP, hàng mới 100% xuất xứ Hàn Quốc |
NON GMO SOYA LECITHIN FOOD GRADE - Bổ sung lecithin trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng nhập khẩu phù hợp theo công văn số 567/CN-TĂCN ngày 05/06/2008. của cục chăn nuôi. |
Phụ gia sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : LECITHIN(hóa chất hữu cơ - nhũ hóa thành phần dinh dưỡng) |
Phụ Gia Sản Xuất Thức Ăn Gia Sùc-Thủy Sản-LECITHIN(Hóa Chất Hữu Cơ) Nhũ Hóa Thành Phần Dinh Dưỡng |
Phụ gia thức ăn.( LECITHIN).Chế phẩm dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá. |
Phụ gia thực phẩm LECITHIN YELKIN SS |
Phụ gia thực phẩm LECITHIN YELKIN TS |
SOY LECITHIN F1-100 - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- 204.12kg/Drum |
SOYA LECEITHIN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - 200kg/drum |
SOYA LECITHIN - Lecithin, chưa xác định về mặt hoá học |
SOYA LECITHIN ( Bổ sung nguyên liệu trong thức ăn CN TS) |
SOYA LECITHIN (215 kg/thùng) - Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn tôm |
SOYA LECITHIN (FEED GRADE) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - thủy sản |
SOYA LECITHIN (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
Soya Lecithin : Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn tôm : Lecithin ( 215kg/thùng) |
Soya Lecithin TS . Lecithin hóa chất hữu cơ dùng sản xuất sơn |
SOYA LECITHIN YELKIN TS - Lecithin (nlsx sơn ) |
Soya Lelcithin ( 240 kg/hdpe drum) : Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn tôm |
Chất nhũ hóa dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm - TOPCITHIN 200 PCR NEGATIVE - Hàng mới 100% |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: BERGAPUR (SYNERGY FOODS PVT., LTD). Nhập theo QD 65/2007/BNN dòng 161 trang 26. Qui cach 25kg/bao. Số lô 00120105. ngày sx 01/2012. Ngày hết hạn 01/2013. |
LECITHIN - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản - Phù hợp với công văn được phép nhập khẩu số 1025/TCTS-VP và 60/TCTS-VP của Tổng cục thuỷ sản ( Net weight 200Kg/drums ). |
LECITHIN ( FEED GRADE) Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản - Nhập theo Quyết Định 38/2008/QĐ-BNN - So thu tu 41 trang 5 |
Lecithin (200KG/DRUM): Nguyên liệu dùng chế biến thức ăn gia súc |
Lecithin cây hướng dương -SOLEC SF-10 (200kg/phuy )(Standard sunflower Lecithin fluid ) .Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
Lecithin đậu nành -SOLEC 3F-SB (Standard Soy Lecithin Fluld) (204.12kg/phuy).Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
Lecithin đậu nành -SOLEC 3F-UB -TN(Standard Soy Lecithin Fluld) (204.12kg/phuy).Nguyên liệu dùng trong thực phẩm.Hàng mới 100% |
NON GMO SOYA LECITHIN FOOD GRADE - Bổ sung lecithin trong thức ăn chăn nuôi - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng nhập khẩu phù hợp theo công văn số 567/CN-TĂCN ngày 05/06/2008. của cục chăn nuôi. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29232010: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29232010: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29232010: Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
Đang cập nhật...