cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Neotame (Phụ gia thực phẩm) CAS: 165450-17-9; CT: C20H30N2O5; Số lô:HT19116H;(NSX:16/11/2019;HSD:15/11/2024)... (mã hs neotame phụ gi/ mã hs của neotame phụ)
Dược chất Paracetamol dùng SX thuốc Labestdol (VD-30243-18) tiêu chuẩn BP2018. CN giảm đau.Số lô:011912013.NSX: 04/12/2019.HSD:03/12/2023.NhàSX:Hebei Jiheng(Group)Pharmaceutical Co.,LTD,China... (mã hs dược chất parac/ mã hs của dược chất pa)
PARACETAMOL, 25 kg/ thùng (Nguyên liệu sản xuất thuốc) SX: 12/2019, HSD: 12/2023, mới 100%. NSX: HEBEI JIHENG (GROUP) PHARMACEUTICAL CO.,LTD. Batch no: 011912031/32/33.... (mã hs paracetamol 25/ mã hs của paracetamol)
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: PARACETAMOL. Lot; 011912051/052/054, sx: 12/2019, hsd: 12/2023, nsx: Hebei jiheng (group) pharmaceutical co.,ltd.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Atenolol... (mã hs nguyên liệu ate/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Bezafibrate... (mã hs nguyên liệu bez/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Paracetamol DC90... (mã hs nguyên liệu par/ mã hs của nguyên liệu)
Bicalutamide
Cetrorelix
Docetaxel
Flutamide
Neostigmin metylsulfat
Acebutolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Agomelatine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Alibendol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Aliskiren. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Atenolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bambuterol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bezafibrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bilucamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Chlorphenesin Carbamate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Crotamiton. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dimeglumin Gadopontetrat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Formoterol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Formoterol fumarate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
lohexol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Iopamidol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Iopromide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lidocaine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Maglumin Amidotrizoate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Methocarbamol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Metoclopramide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Milnaeipram. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nateglinide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Niclosamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Paracetamol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Proparacetamol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Rivastigmine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tiropramide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tromantadine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Metalaxyl - M 95% TG
 Metalaxyl - M 95% TG - Thuốc trừ bệnh.Metalaxyl
ACETAMINOPHEN
ACETAMINOPHEN (PARACETAMOL) - USP30/BP2007. TC: 880drums, Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 24,640.00Kg. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2016.
ACETAMINOPHEN (PARACETAMOL) - USP31/BP2008. TC: 880drums, Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 24,640.00Kg. Nguyen lieu duoc. NSX: 11/2011 - HD:11/2015.
ACETAMINOPHEN/PARACETAMOL MICONIZED(Nguyên liệu dược - Hạn dùng: 03/01/2012 -->03/01/2017/ Bacht no: 042212A027)
ACETANILIDE TEST SUBSTANCE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG PHÂN TíCH NGUYÊN Tố
Atenolol USP32- EP.6. TC = 01drum. GW = 28.80Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 02/2018.
Atenolol USP32. TC = 01drum. GW = 38.10Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 09/2011 - HD: 09/2017.
chất ngọt Acesulfam -k của Diet pepsicola concentrate (1 bộ = 0,919 kg )
Chất ngọt Acesulfan-k # SF AD 17B71ASK của Diet Pepsi Cola Concentrate (1 bộ = 0,919 kg)
Crotamiton-Hóa chất hữu cơ Crotamiton 1579/KQ-01
HIPPURIC ACID DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
HIPPURIC ACID SODIUM SALT hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 00401-5G ACETANILIDE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 32012-100MG METALAXYL PESTANAL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45488-250MG FENOBUCARB
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, Rafoxanide, Vetranal, 100mg, mã hàng: 34042
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, ASPARTAME, NEAT, 500MG, mã hàng: 47135
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, DIFLUBENZURON PESTANAL (1-(4-CHLORPHENYL, 250MG, mã hàng: 45446
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, N-Acetyl-L-tyrosine ethyl ester monohydrate, 99%, 10GR, Part No: 102750100
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, NIACINAMIDE USP, 100G, mã hàng: N5535
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Rafoxanide, Vetranal, 100MG-R, mã hàng: 34042
Hóa chất sản xuất cao su xốp N-AMINOETHYLPIPERAZINE (N-AEP) - Mới 100%
Hợp chất hữu cơ Dimethylformamide, chai/1lit
LIDOCAINE HYDROCHLORIDE BP2005 (Nguyên liệu SX thuốc tân dược Han SD tháng 09/2016)
Nguyên liệu dùng trong CNCB kẹo - Chất làm mát - Cooling Agent WS3 12184/72
Nguyên Liệu Dược : PARACETAMOL DC 90-8 ,Batch No: 110778,110779,110780,110782 ; Exp : 10/2014
Nguyên liệu dược PARACETAMOL ; Lot: 1201210; Date: 2016
Nguyên liệu dược Paracetamol BP2009/USP31(480 drum, 25 kg/drum)BATCH NO: 1112123, NSX: 01/12/2011; HSD: 30/11/2015. Hàng mới 100%
Nguyên liệu dược PARACETAMOL BP2009/USP31. LOT: 1201119 NSX : 27/12/2011 HD: 26/12/2015
Nguyên liệu dược PARACETAMOL USP31, lot: 1112171, hsd:12/2015.
Nguyên liệu dược PARACETAMOL USP31, lot: 1201212+213, hsd:01/2016.
Nguyên liệu dược PARACETAMOL USP34, lot: 1120854+55+58+70+1140945+1240001+04+ 06, hsd:12/2015+01/2016.
Nguyên liệu dược RHODAPAP DENSE POWDER (PARACETAMOL) USP32, lot: 20120227001, hsd:02/2017.
NGUYêN LIệU DượC: PARACETAMOL POWER, NSX: 28/12/2011, HSD: 28/12/2012, BATCH NO: 637511V456
Nguyên liệu dược:Chlorphenesin Carbamate JP 15- Lot:O/057/12 - Date: 03/2012 - 02/2015 - Nsx:Unilab chemicals & Pharmaceutical Pvt.India
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm- ACETAMINOPHEN- Paracetamol NSX : 03/2012 HSD : 03/2016
NGUYÊN LIệU SảN XUấT TÂN DƯợC PARACETAMOL ( BP2007) BATCH NO: 1150127; 1150131; 1150132 DATE:07/2015
Nguyên liệu sản xuất thuốc Acetaminophen (Paracetamol) BP2009/USP32. NSX: 02/2012, HD: 02/2016. Qui cách: 25kg/ thùng. Hàng mới 100%
Nguyên liệu sản xuất thuốc PARACETAMOL BP2009/USP31. NSX: 12/2011, HD: 12/2015
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược (sản xuất thuốc giảm đau): Paracetamol BP2007 (Micronised Grade); Lô:1120854, HD: 2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y LIDOCAINE HYDROCHLORIDE BP 2005
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: PARACETAMOL BP2009/USP31; Lot: 1201211; NSX: 01/2012, HSD: 01/2016; Quy cách: 25Kg/thùng
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PARACETAMOL BP2009 Nsx: 01/2012 Date: 01/2016 Lot: 1201209
Nguyên liệu sx Tân dược thuốc cảm cúm PARACETAMOL BP2010/USP32 (paracetamol) dr /25kg lot 1201164/1201165 nsx 01/2012 HD 01/2016 Hàng nhập trừ số lượng .
Nguyên liệu sx tân dược: PARACETAMOL POWDER EP, Lot: 637511M074,P067, SX: 10,11/2011, HD: 10,11/2016 NSX: Mallinckrodt Inc - USA.
Nonylic acid vanillylamide - Dẫn xuất của amit mạch vòng (loại khác ) Hợp chất của carboxyamit HC hữu cơ
PARACETAMOL - BP2007. TC: 880drums, Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 24,640.00Kg. Nguyen lieu duoc. NSX: 07/2011 - HD: 07/2015
PARACETAMOL BP2009/ USP31 ( Nguyên liệu kháng sinh SX thuốc tân dược: , HSD tháng 01/2016)
PARACETAMOL BP2009/ USP31 ( nguyên liệu sản xuất thuốc), sản xuất ngày 12/01/2012, hạn sử dụng: 11/01/2016, nhà sản xuất: Hebei Jiheng ( Group) Pharmaceutical Co ltd- china
Paracetamol BP2009/USP31 (Nguyên liệu sx thuốc tân dược); Date:01/2012 - 01/2016; Sản xuất: Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co Ltd - China.
PARACETAMOL BP2009/USP31(nguyên liệu sản xuất thuốc kháng sinh hạ sốt,giảm đau,mới 100%)Lot no:1112166,NSX:12/12/2011,HSD:11/12/2015
TINUVIN 312 (Dẫn xuất của Amit mạch vòng- hoá chất hữu cơ)(1-29-3390-002)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ