cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
VULNOC PM- N,N'-m-phenylenedimaleimide, dạng bột, hợp chất chức carboxyimit(kể cả sacarin và muiối của nó), Cas No. 3006-93-7(kết quả Phân loại số: 6888/ TB-TCHQ), mới 100%... (mã hs vulnoc pm nn/ mã hs của vulnoc pm n)
Hóa chất làm tăng độ dẻo cao su VULNOC PM
N,N'-m-phenylenedimaleimide, dạng bột.
Hóa chất làm tăng độ dẻo cao su VULNOC PM, mới 100%
Succinimide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tetramethrin (D-Tetramethrin).
D-Tetramethrin.
Tetramethrin. D-Tetramethrin. Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt côn trùng (Mục 2).
D-Tetramethrin
Procymidone 96% tech.
D-Tetramethrin. Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt côn trùng
Tetramethrin
 Procy- Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc bảo vệ thực vật Procymidone 96% tech.
Procymidone
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm (Pigment Yellow, CAS: 941-69-5)
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 1-( 3-Dimethylaminopropyl) - 3-ethylcarbodiimide hydrochloride, 98+%, 10GR, Part No: 171440100
Hợp chất ( 2, 6-Dichloroindophenol ) ,dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học. dùng làm cơ chất cho phản ứng sinh hóa. 25G/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ