cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Chế phẩm hoá học dùng xử lý nước công nghiệp trong hệ thống nồi hơi (Amguard 7840), 206.9kg/ thùng,mới 100%. DIETHYLHYDROXYLAMINE (dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamine) mã CAS: 3710-84-7... (mã hs chế phẩm hoá họ/ mã hs của chế phẩm hoá)
Chất kháng lão hóa cho nhựa- ORGANIC DERIVATIVES OF HYDRAZINE, SONGNOX 1024 FF (20kg/bag x 25 bag)- Hàng mới 100%... (mã hs chất kháng lão/ mã hs của chất kháng l)
Hóa chất N.N-DIETHYL HYDROXYL AMINE (DEHA) 98%, Mã CAS: 3710-84-7 (Dùng làm chất phụ gia cho xăng dầu)... (mã hs hóa chất nndi/ mã hs của hóa chất nn)
dẫn xuất của Hydrazin, dạng bột màu trắng- HN-130, tk đã thông quan: 102507166535, ngày 6/3/2019... (mã hs dẫn xuất của hy/ mã hs của dẫn xuất của)
Chất chống tạo màng dùng trong ngành sơn- MEKO#2 (METHYL ETHYL KETOXIME) (Hàng mới 100%). Theo TKNK số 102259173000/A41 ngày 05/10/2018... (mã hs chất chống tạo/ mã hs của chất chống t)
Chất xúc tác SD 7455, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác sd/ mã hs của chất xúc tác)
Chất xúc tác CINASORB 1300
4,4’-Hexamethylene bis(1,1-dimethylsemicarbazide).
Chất xúc tác CINASORB 1300, hàng mới 100%
Hydroxyurea
Fluvoxamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
 Mex Oxime
HN - 150.
 Methyl ethyl keton dùng trong sản xuất sơn (Mex Oxime) (mục 7 PLTK)Methyl ethyl ketoxime
HN - 150 (Dẫn xuất hữu cơ của Hydrazin). 1,1,1',1'-Tetr am ethyl-4,4'-(methylene-di-p-phenylene)disemicarbazide.
 Mục 16: Hợp chất hữu cơ -1, 6-Hexamethylene bis(N/N-dimethylsemicarbazide-E3197-BT. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin, dạng bột màu trắng.
1,5-DIPHENYLCARBAZIDE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH, Có THể DùNG CHấT CHỉ THị MàU CHO PHảN ứNG OXI HóA-KHử ACS,REAG. PH EUR
1,5-Diphenylcarbazone (cont. 50 % Diphenylcarbazid) ACS,Reag. Ph Eur hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
442321-U 2,5-DIMETHYLBENZALDEHYDE-2,4-D, 100MG, N Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm 1G. (CH3)2C6H3CH=NNHC6H3(NO2)2
4-HYDROXYBENZHYDRAZIDE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
A-BENZOIN OXIME FOR SYNTHESIS
ACETALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEA (CH3CH=NNHC6H3(NO2)2) (hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
AD 300 (Dẩn xuất hữu cơ của hydroxylamin-Hóa chất hữu cơ)
Benzaldehyde-2,4-DNPH (C6H5CH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
BUTYRALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEAT (NH2C(CH2OH)3) hợp chất hữu cơ amino chức oxy dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ)
Chất chống tạo bọt dùng trong sản xuất sơn SKINO No 2 (Antiskin agent) dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamine )
Chất chống tạo váng: PATOX-1 (2-Butanone oxime, công thức hóa học: C4H9NO), Dung trong công nghiệp sản xuất sơn
CHISORB 1300 (dẫn xuất hữu cơ của hydrazin)
Crotonaldehyde-2,4-DNPH (CH3CH=CHCH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
CUPFERRON GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH ACS
Dẫn xuất của hydroxyl amin loại 190.50 kg/thùng Anti Skinning Agent (Methyl Ethyl Ketoxime)
Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin (Hóa chất hữu cơ) (dạng lỏng, không màu; thành phần chính là methyl ethyl ketoxime)- METHYL ETHYL KETOXIME (AEN55062)
Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin (Hoá chất hữu cơ),có nhiều công dụng ANTISKIN B METHYL ETHYL KETOXIME
Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin (loại khác-Hóa chất hữu cơ) (dạng lỏng, không màu; thành phần chính là methyl ethyl ketoxime)- METHYL ETHYL KETOXIME (AEN55062)
DIACETYL MONOXIME GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH
DIMETHYLGLYOXIME DISODIUM SALT OCTAHYDRATE GR FOR ANALYSIS hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
DIMETHYLGLYOXIME GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH (THUốC THử TRONG PHÂN TíCHNICKEL) ACS,REAG. PH EUR
EPISILON-MALEIMIDOCAPROIC ACID N-*HYDROX ( C14H16N2O6) hợp chất dẫn xuất hữu cơ hydrazin dùng trong phòng thí nghiệm (25mg/lọ)
FORMALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEAT(H2C=NNHC6H3(NO2)2)(hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
Hexaldehyde-2,4-DNPH (CH3(CH2)4CH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ hexaldehyde hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
HN-150 (Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin- Cùng loại HN-130)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 33656-100MG-R Semicarbacide Hydrochloride
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9132-1G 2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9132-1G 2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : H9882-100G P-HYDROXYBENZOIC ACID HYDRAZIDE
Hóa chất thí nghiệm 2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl, D9132-5G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất
Hóa chất xử lý nước cho lò hơi - Nalco Elimin-ox (Carbohydrazide ), công thức : CH6N4O
L-CANAVANINE SULFATE CRYSTALLINE ( C5H12N4O3 x H2SO4) hợp chất hữu cơ dẫn xuất hydrazin dùng trong phòng thí nghiệm (250mg/lọ)
MEKO (Methyl Ethyl Ketoxime: C4H9NO): Phụ gia ngành sơn, chất chống tạo ván cho sơn
MEK-OXIME (Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin)
METHY ETHYL KETOXIME - Dẫn xuất hữu cơ cuả Hydroxylamin : Chất chống taọ màng dùng trong ngành sản xuất sơn ( 40 thùng X 190 Kgs/thùng) Hàng mơí 100%.
METHYL ETHYL KETOXIME - Dẫn xuất hữu cơ của Hydrazin hoặc Hydroxylamin, loại khác
N-982R (Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin)
Nguyên liệu sản xuất sơn: Dẫn xuất hydroxylamin MEKO
Nguyên liệu sản xuất thuốc uốn tóc -Hợp chất Sodium Bromate
Nguyên liệu sản xuất thuốc uốn tóc-Hợp chất dẫn xuất hữu cơ hydroxylamin(L-cysteine HCL),hàng mới 100 %
o-Tolualdehyde-2,4-DNPH (CH3C6H4CH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ toluahydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
Phenylhydrazine C6H8N2(Dùng trong thí nghiệm) 500ml/chai
PHENYLHYDRAZINE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
PHENYLHYDRAZINIUM CHLORIDE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH REAG. PH EUR
Phụ gia mạ với thành phần chính là Hydroxylamin sulfate, kí hiệu hàng ENILEX RD, hàng mới 100%
Propionaldehyde-2,4-DNPH (C2H5CH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ hydroxilamin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
Sulfo-N-succinimidyl 4-maleimidobutyrate (C12H11N2NaO9S) (Hợp chất hữu cơ của hydroxylamin dùng trong phòng thí nghiệm) (5mg/lọ)
TROYMAX ANTI SKIN B (Dẫn xuất hữu cơ của hydroxylamin), dùng trong ngành sơn.
Valeraldehyde-2,4-DNPH (CH3(CH2)3CH=NNHC6H3(NO2)2) hợp chất hợp chất hữu cơ valeraldehyde dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
ZINCON FOR THE PHOTOMETRIC DETERMINATION OF COPPER Và ZINC
442321-U 2,5-DIMETHYLBENZALDEHYDE-2,4-D, 100MG, N Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm 1G. (CH3)2C6H3CH=NNHC6H3(NO2)2
ACETALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEA (CH3CH=NNHC6H3(NO2)2) (hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
AD 300 (Dẩn xuất hữu cơ của hydroxylamin-Hóa chất hữu cơ)
BUTYRALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEAT (NH2C(CH2OH)3) hợp chất hữu cơ amino chức oxy dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ)
CHISORB 1300 (dẫn xuất hữu cơ của hydrazin)
FORMALDEHYDE-2,4-DNPH, 100MG, NEAT(H2C=NNHC6H3(NO2)2)(hợp chất hợp chất hữu cơ hydrarin dùng trong phòng thí nghiệm) 100ml/lọ)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 33656-100MG-R Semicarbacide Hydrochloride
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : H9882-100G P-HYDROXYBENZOIC ACID HYDRAZIDE
Nguyên liệu sản xuất thuốc uốn tóc-Hợp chất dẫn xuất hữu cơ hydroxylamin(L-cysteine HCL),hàng mới 100 %
Dẫn xuất của hydroxyl amin loại 190.50 kg/thùng Anti Skinning Agent (Methyl Ethyl Ketoxime)
METHY ETHYL KETOXIME - Dẫn xuất hữu cơ cuả Hydroxylamin : Chất chống taọ màng dùng trong ngành sản xuất sơn ( 40 thùng X 190 Kgs/thùng) Hàng mơí 100%.
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ