- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2931 - Hợp chất vô cơ hữu cơ khác.
- 293190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:(a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro carbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);
(c) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, axetal đường và este đường, và các muối của chúng, của nhóm 29.40, hoặc các sản phẩm của nhóm 29.41, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
(d) Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hòa tan trong nước;
(e) Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) trên đây đã hòa tan trong các dung môi khác nhưng sự hòa tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng đặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;
(f) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) trên đây đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng/chất chống đông vón) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;
(g) Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết hoặc vì lý do an toàn, việc pha thêm đó không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;
(h) Các sản phẩm dưới đây, pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn, để sản xuất thuốc nhuộm azo: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này và các chất amin có khả năng diazo hóa và các muối của chúng.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô thuộc nhóm 15.20;
(b) Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);
(c) Methan hoặc propan (nhóm 27.11);
(d) Hợp chất carbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;
(e) Sản phẩm miễn dịch thuộc nhóm 30.02;
(f) Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);
(g) Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);
(h) Enzymes (nhóm 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylennetetramine hoặc chất tương tự, làm thành dạng nhất định (ví dụ, viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu, hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hóa lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300 cm3 dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc hoặc các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);
(k) Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả hoặc các loại lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; hoặc
(l) Các bộ phận quang học, ví dụ, làm bằng ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).
3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.
4. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitrat hóa hoặc nitroso hóa đều đề cập đến các dẫn xuất kết hợp, như các dẫn xuất sulpho-halogen hóa, nitro- halogen hóa, nitro-sulphonat hóa hoặc nitro- sulpho-halogen hóa.
Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hóa hay nitroso hóa không được coi là có “chức nitơ”.
Theo mục đích của các nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, “chức ôxy” được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxy hữu cơ đặc trưng).
5. (A) Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến VII với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.
(B) Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VII phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.
(C) Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:
(1) Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ, của các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42, phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ;
(2) Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ của các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương; và
(3) Hợp chất phối trí, trừ các sản phẩm có thể được phân loại trong phân Chương XI hoặc nhóm 29.41, được phân loại trong nhóm có thứ tự sau cùng trong Chương 29, trong số những phân đoạn phù hợp được tạo bởi “quá trình bẻ gãy” của tất cả các liên kết kim loại, trừ liên kết carbon - kim loại.
(D) Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu ethanol (nhóm 29.05).
(E) Halogenua của axit carboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.
6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa, ngoài các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ, còn có chứa các nguyên tử của các phi kim loại khác hoặc của kim loại (như lưu huỳnh, arsen hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử carbon.
Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sulphonat hóa hoặc halogen hóa (kể cả các dẫn xuất kết hợp), ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với carbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hóa hoặc sulphonat hoá (hoặc các dẫn xuất kết hợp).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxides, polyme vòng của aldehyt hoặc của thioaldehyt, anhydrit của các axit carboxilic polybasic, este vòng của rượu đa chức hoặc phenols đa chức với axit polybasic, hoặc imide của axit polybasic.
Các quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.
8. Theo mục đích của nhóm 29.37:
(a) thuật ngữ “hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon);
(b) khái niệm “được sử dụng chủ yếu như hormon” không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu vì tác dụng hormon của chúng, mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hóa học (hay một nhóm các hợp chất hóa học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
2. Chú giải 3 Chương 29 không áp dụng cho các phân nhóm của Chương này.
Chapter description
1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to:(a) Separate chemically defined organic compounds, whether or not containing impurities;
(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);
(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemically defined;
(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in water;
(e) The products mentioned in (a), (b) or (c) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(f) The products mentioned in (a), (b), (c), (d) or (e) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport;
(g) The products mentioned in (a), (b), (c), (d), (e) or (f) above with an added anti-dusting agent or a colouring or odoriferous substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;
(h) The following products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.
2. This Chapter does not cover:
(a) Goods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;
(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);
(c) Methane or propane (heading 27.11);
(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;
(e) Immunological products of heading 30.02;
(f) Urea (heading 31.02 or 31.05);
(g) Colouring matter of vegetable or animal origin (heading 32.03), synthetic organic colouring matter, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring matter put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);
(h) Enzymes (heading 35.07);
(ij) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances, put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquefied-gas fuels in containers of a kind used for filling or refilling cigarette or similar lighters and of a capacity not exceeding 300 cm3 (heading 36.06);
(k) Products put up as charges for fire- extinguishers or put up in fire- extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or
(l) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).
3. Goods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be classified in that one of those headings which occurs last in numerical order.
4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.
Nitro or nitroso groups are not to be taken as “nitrogen-functions” for the purpose of heading 29.29.
For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, “oxygen- function” is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen-containing groups) referred to in headings 29.05 to 29.20.
5. (A) The esters of acid-function organic compounds of sub-Chapters I to VII with organic compounds of these sub-Chapters are to be classified with that compound which is classified in the heading which occurs last in numerical order in these sub-Chapters.
(B) Esters of ethyl alcohol with acid-function organic compounds of sub- Chapters I to VII are to be classified in the same heading as the corresponding acid-function compounds.
(C) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:
(1) Inorganic salts of organic compounds such as acid-, phenol- or enol-function compounds or organic bases, of sub-Chapters I to X or heading 29.42, are to be classified in the heading appropriate to the organic compound;
(2) Salts formed between organic compounds of sub-Chapters I to X or heading 29.42 are to be classified in the heading appropriate to the base or to the acid (including phenol- or enol- function compounds) from which they are formed, whichever occurs last in numerical order in the Chapter; and
(3) Co-ordination compounds, other than products classifiable in sub- Chapter XI or heading 29.41, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order in Chapter 29, among those appropriate to the fragments formed by “cleaving” of all metal bonds, other than metal- carbon bonds.
(D) Metal alcoholates are to be classified in the same heading as the corresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).
(E) Halides of carboxylic acids are to be classified in the same heading as the corresponding acids.
6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in addition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non-metals or of metals (such as sulphur, arsenic or lead) directly linked to carbon atoms.
Heading 29.30 (organo-sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo-inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).
7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a three- membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or of thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids, or imides of polybasic acids.
These provisions apply only when the ring- position hetero-atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.
8. For the purposes of heading 29.37:
(a) the term “hormones” includes hormone- releasing or hormone- stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti- hormones);
(b) the expression “used primarily as hormones” applies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal effect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be classified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specifically covered by any other subheading and that there is no residual subheading named “Other” in the series of subheadings concerned.
2. Note 3 to Chapter 29 does not apply to the subheadings of this Chapter.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 2708/TB-TCHQ ngày 31/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2156/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất vỏ cáp điện (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1151/TB-TCHQ ngày 06/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là hợp chất hữu cơ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13427/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia xi măng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12275/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hợp chất vô cơ-hữu cơ khác (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12216/TB-TCHQ ngày 08/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất hữu cơ có chứa phospho xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm: LOSARTAN POTASSIUM- Lot: 19003LB4RI NSX: 01/2019 HSD: 12/2023... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Dung dịch chuẩn EDTA (Ethylenediaminetetraacetate) 0.1M. Hàng mới 100%... (mã hs dung dịch chuẩn/ mã hs của dung dịch ch) |
Chất xúc tác FD-570 SILANE COUPLING AGENT (Đã kiểm hóa tại TK 102811447761/E31)... (mã hs chất xúc tác fd/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác kích thích phản ứng dựng để sản xuất đá nhân tạo silane (Chuyển đổi mục đích sử dụng một phần hàng hóa thuộc dòng hàng số 1 của tờ khai số 101176438530/E31 ngày 13/12/2016)... (mã hs chất xúc tác kí/ mã hs của chất xúc tác) |
NPRM-18270/ Etidronic acid trong nước, hàm lượng rắn ~63.54% (NLSX hóa chất xử lý bề mặt kim loại, chống ăn mòn, chống gỉ sét) (PTPL 1269, 20/10/2017)... (mã hs nprm18270/ eti/ mã hs của nprm18270/) |
Hóa chất Methylcyclopentadienyl Manganese Tricarbonyl MMT98% Min- (dùng làm chất phụ gia cho xăng dầu)- Mã CAS: 12108-13-3- Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất methyl/ mã hs của hóa chất met) |
SILQUEST A-187 SILANE Là 3-glycidyl-oxypropyl-trimethoxy-silane-C9H20O5Si chiếm 90-100% dùng làm phụ gia trong pha chế sơn. Hàng mới 100%.... (mã hs silquest a187/ mã hs của silquest a1) |
Dymethyl formanmide 99,9% DMF (30 lít/ can) (dùng để rửa máy Teflon). Mới 100%... (mã hs dymethyl forman/ mã hs của dymethyl for) |
Khí SiH4 N6.0 chai 120 kg. Hàng mới 100%... (mã hs khí sih4 n60 c/ mã hs của khí sih4 n6) |
Khí SiH4 N6.0/T20 ISO MODULE. Hàng mới 100%... (mã hs khí sih4 n60/t/ mã hs của khí sih4 n6) |
Hợp chất vô cơ SiH4 (Silane) dạng khí (120kg/chai) chứa trong loại bình bằng thép không rỉ. Hàng mới 100%... (mã hs hợp chất vô cơ/ mã hs của hợp chất vô) |
Hoá chất xử lý nước GREEN SX 801 (Tp chính là phosphonic acid- C2H8O7P2; Đồng Nitorat- Cu(NO3)2.3H2O; Isothiazolione và Magie nitorat- Mg(NO3)2.6H2O)... (mã hs hoá chất xử lý/ mã hs của hoá chất xử) |
HỢP CHẤT REFINING AGENT... (mã hs hợp chất refini/ mã hs của hợp chất ref) |
Chất phụ trợ chế biến: HP-669... (mã hs chất phụ trợ ch/ mã hs của chất phụ trợ) |
DIBUTYLTIN OXIDE (Nguyên liệu sản xuất keo) |
Hóa chất hữu cơ dạng khác (TPS) |
Dibutyltin oxide, dạng bột. |
Triphenyl antimony. |
Pamidronate sodium |
Acid Gadoteric. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Alendronate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Clodronate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dinatri etidronat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Parnaparin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Risedronate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tenoforvir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Stearat nhôm |
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt Dynasylan Ameo 3-Aminopropyltriethoxysilane (mục 11 PLTK). |
T-1-Hợp chất của Dioctyltin bis(2-ethylhexyl thioglycolate |
Hợp chất phủ bề mặt chai thủy tinh |
3-(trimethoxysilyl)propyl Glycidyl Ether |
Dynasylan Ameo 3-Aminopropyltriethoxysilane |
Dioctyltin bis(2-ethylhexyl thioglycolate). |
Monobutyltin trichloride. |
3-(Trimethoxysilyl)propyl glycidyl ether. |
A-860 |
KBM-803 |
HV acid |
SONGSTAB TL-100 |
Geniosil XL10 |
Hợp chất hữu cơ có chứa phospho - A-860. Nguyên liệu dùng để sản xuất trong công nghiệp dệt (mục 1 PLTK). Hydroxyethylidene - diphosphonic acid |
Hợp chất vô cơ- hữu cơ khác -3-Mercapto propyl trimethoxy silance- KBM-803. (Mục 6 tại Tờ khai HQ) 3-mercaptopropyl trimethoxy silane, dạng lỏng. |
Chất phụ gia xi măng HV axit: Phụ gia xi măng có thành phần chính 1-hydroxyethylidene-1, 1-diphosphonic acid.Mẫu là dung dịch Hydroxy Ethylidene Diphosphonic Acid, hàm lượng 66% trong nước. |
Hợp chất hữu cơ, (SONGSTAB TL-100), nguyên liệu sản xuất sơn Dibutyltin dilaurate |
Nguyên liệu sản xuất vỏ cáp điện: Chất ổn định Geniosil XL10 (vinyltrimethoxysilane) Vinyltrimethoxy silane |
3- Aminopropyltriethoxysilane Chất hữu cơ hoạt động bề mặt Dynasylan Ameo 3-Aminopropyltriethoxysilane |
1218649Dung dịch nhu cầu oxy hóa học (COD), 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1261742Dung dịch chì , 100MG/L 100ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1402442Dung dịch Cadmium, 100MG/L 100ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
141453Dung dịch chuẩn độ màu 5000 UNITS, 1000ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1416066Dung dịch đệm Nutrient 5mL, 50 test/hộp, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1420299Chất đệm Citrate , 100 test/goi, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1425810Dung dịch thử Mangan , ống 10ml, hộp/ 16 ống , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1427110Dung dịch Detergent, ống 10ml , hộp/16 ống, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1447624Diethyldithiocarbamate ba5c, 25G, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1457799 Ascorbic acid, dạng bột, gói/100 test, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1458042Dung dịch Chì Acetate 100ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1479010Dung dịch Kali 250mg/l, ống 10ML , hộp/16 ống, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1479110Dung dịch Nitrogen 50mg/l , ống 10ml, hộp /16 ống , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
1479442Dung dịch magnesium, 1000MG/L 100ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
18012 Chất thử Power Sil-Prep Kit (10ốngx1ml/hộp) (Hợp chất dẫn xuất hữu cơ, dùng cho phòng thí nghiệm) (Hàng không thuộc TT01-2006/BCN) |
18091 Chất thử Trimethylchlorosilane (3ốngx10ml/hộp) (Hợp chất dẫn xuất hữu cơ, dùng cho phòng thí nghiệm) (Hàng không thuộc TT01-2006/BCN) |
189149Dung dịch Nitrogen, Ammonia 500mL , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
189736Chất chỉ thị Phenolphthalein 15ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2-(TRIMETHYLSILYLOXY)PROPENE, 85+% (CH3C(=CH2)OSi(CH3)3) (hợp chất vô cơ Propene dùng trong phòng thí nghiệm) 5g/lọ |
2107669Chất đệm Citrate , goi/100test, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2107769Natri Periodate (NaIO4), 10ML, 100test/goi, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2122426Chất chỉ thị PAN, 0.1% 50ML , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2150232Chất chỉ thị Pan 0.3% 100ML , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2182115Dung dịch Lauryl Tryptose , 15 test /hộp, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
218710CALCIUM 10000MG/L AMP PK/16 (CaCO3)10ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2193432Chất chỉ thị methyl 100ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2212242Dung dịch Sắt Ion 100ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2227066Chất đệm PH7.00, bột , gói/50 test, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2227164Chất đệm PH10.00, bột , gói/250 test, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2229726Dung dịch EGTA, 50ML , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2240349Dung dịch chuẩn Calcium 1000mg/l, 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2241732Dung dịch Alkali , 100ML , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2241832Chất chỉ thị Canxi/Mangan 100ml , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2241926Dung dịch EDTA , 50ML SCDB, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2253929Dung dịch nhu cầu oxy hóa học (COD) 200ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
227142Dung dịch chuẩn sắt, 1000MG/L 100ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2283449Dung dịch PH4.01 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2283549Dung dịch PH7.00 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2283649Dung dịch PH10.01 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2349932Dung dịch EDTA, 0.035N 100ML MDB, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2368749Dung dịch đệm PPB-3, 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2368855Dung dịch đệm PPB-4 trung tính 22ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
246149Dung dịch chuẩn đo độ đục, 4000NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
25M1A1025-115Dung dịch PH7.0, 500ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2630020Dung dịch Chlorine,ống 2ML, hộp/ 20ống, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2659405Dung dịch hiệu chuẩn máy đo độ đục 2100P, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2659749Dung dịch chuẩn đo độ đục , <0.1 NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660149Dung dịch chuẩn đo độ đục, 20 NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660153Dung dịch chuẩn đo độ đục , 20 NTU 1000ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660249Dung dịch chuẩn độ đục, 100 NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660449Dung dịch chuẩn đo độ đục, 200NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660549Dung dịch chuẩn đo độ đục, 800 NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2660649Dung dịch chuẩn độ đục , 1000 NTU 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
2918700Chất dinh dưỡng Polyseed BOD, 50 test/hộp, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
32215Dung dịch xanh Brilliant, hộp/15 test , kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
42432Dung dịch đệm độ cứng 1 100ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
42449Dung dịch đệm độ cứng1 500ML, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
42632Dung dịch chuẩn độ cứng 3, 100ML MDB, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
736414-1G TETRADECYLPHOSPHONIC ACID Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. CH3(CH2)13P(O)(OH)2 |
79501Dung dịch kẽm 454G, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
8411240001 Methylenediphosphonic acid (chai/1g) CH6O6P2, chất thử phòng thí nghiệm |
94399Chất chỉ thị Bromcresol, gói/100 test, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Capram 90F (Hóa chất hỗn hợp các ôxít vô cơ) |
CAPRAM 90F (hóa chất làm khuôn) |
Chất xúc tác (Sodium hydroxide) |
Chất xúc tác tạo độ dẻo đúc ra khuôn nhựa- Silane A-187(KH-560)(Glycidoxypropyltrimethoxy Silane) hàng mới 100% |
Chế phẩm chứa dầu Silicon (Aminopropyl triethoxysilane-hợp chất vô cơ - hữu cơ khác) - SILICON Z-6011 |
Chế phẩm chứa dầu Silicon (Hữu Cơ khác) - SILICON Z-6011 |
Cinarine tiêu chuẩn : EP 6 Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược. Ngày SX 01/2012 Hạn sử dụng 12/2016. |
Dequest 2010CS 25kg CN (Hợp chất hữu cơ - vô cơ (hóa chất hữu cơ) có nhiều công dụng) |
Dibutyltin dilaurate |
Dibutyltindilaullate |
Diphenyl(2,4,6-trimethylbenzoyl)phosphine oxide (SB-PI-718) |
ESCAT 100 E (Organometallic compuonds) (Muối thiếc của acid hữu cơ)(1-39-0799-002) |
GENIOSIL XL 10 NLSX Hạt nhựa: chất ổn định - GENIOSIL XL 10(Vinyltrimethoxysilane) |
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 250Kg/Drum (Aminotriethylene Phosphonic acid (ATMP)). Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm (2(CYCLOHEXENYL)ETHYL]TRIMETHOXYSILANE SIC2459.5) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm (3-AMINOPROPYLTRIMETHOXYSILANE, 97% 28,177-8) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 11090-5G ARSENAZO III |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 19905-25G tert-Butyl(chloro)dimethylsilane |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 235687-100G HEXAMETHYLCYCLOTRISILOXANE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 235695-100G OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 238902-1G 2-(Trimethylsilyl)ethoxymethyl chloride |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45520-100MG GLUFOSINATE-AMMONIUM |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45521-250MG GLYPHOSATE PESTANAL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45521-250MG GLYPHOSATE PESTANAL |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : A3648-100ML (3-AMINOPROPYL)TRIETHOXYSILANE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : F408-500G FERROCENE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, Fosfomycin sodium, 100mg, mã hàng: 34089 |
Hóa chất hữu cơ - TPS |
Hoá chất hữu cơ SILQUEST SILANE A187-KS0571 215KG/Thùng |
Hoá chất Methyl Triacetoxysilane - nguyên liệu sản xuất keo |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Dichlorodimethylsilane, 99+%, 250ML, Part No: 113312500 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, SODIUM TETRAPHENYLBORATE, ACS REAGENT, 100G, mã hàng: T25402 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Trimethylsilylacetylene, 98%, 5GR, Part No: 203570050 |
Hóa chất phân tích hàm lượng Ion, Floride có trong kem đánh răng: Chlorotrimethylsilane for gas chromatography, 250ml/chai, ((CH3)3SiCl) |
Hóa chất phụ gia sản xuất xăng dầu : 2-Ethylhexyl Nitrate, C8H17NO3 dung dịch dạng màu vàng nhạt, mới 100%. |
Hóa chất phụ gia sản xuất xăng dầu Diphenyl amine ( C12H11N 95 % ), Dạng bột màu trắng, hàng mới 100% do trung Quốc sản xuất, |
Hóa chất thí nghiệm Trioctylphosphine 90%, 117854-100ML đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thí nghiệm Trioctylphosphine oxide 90% code 346187-100G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thí nghiệm, (3-Aminopropyl)triethoxysilane, A3648-500ML đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thử phòng TN, Sodium tetrakis(4-fluorophenyl)borate dihydrate 98%, 1g/lọ đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hỗn hợp bột nhồi kín nước-KVM SEALING COMPOUND-POWDER (7.5KG PACK X 720EA) |
Hỗn hợp bột nhồi kín nước-SFS-1000 RETAINING COMPOUND 10/KGS/PAPER BOX |
Hỗn hợp bột nhồi kín nước-SFS-1000 SEALING COMPOUND HARDENER 10/KG PVC DRUMS |
Hỗn hợp dung dịch làm kín lỗ luồn cáp-MANGANA SURFACE PUTTY FOR SEALING OF THE CABLE DUC BOX (10KG/PACK X 440) |
Hỗn hợp dung dung dịch làm kín hỗn hợp-KVM SEALING COMPOUND-LIQUID (HARDENER 5KG PACK X 720EA) |
Hợp chất hữu cơ có chứa Phospho - A-860 (Hydroxyethylidene-1, Diphosphoric acid) |
Hợp chất hưu cơ SILANE KH-570 dùng trong sản xuất đá nhân tạo, mới 100% |
Hợp chất phủ bề mặt chai thủy tinh - CERTINCOAT TC 100 (Thành phần : MONOBUTYLTIN TRICHLORIDE) ; (50Kgs/Drum) |
Hợp chất thiếc vô cơ - hữu cơ (DIMETHYLTINDICHLORIDE) |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ Stann Bo ( Organic tin) dùng trong ngành sản xuất sơn, hàng đóng trong bao, 1 bao = 20 kgs / 25 bao, mới 100% |
Hợp chất vô cơ dùng lưu hóa cao su - Si 69 |
Hợp chất vô cơ(100ml/lọ) dùng cho dây chuyền sản xuất đĩa CD mới 100% |
Hydroxy-ethylienediphosphonic acid- Phos 6 (dùng trong ngành mỹ phẩm) |
ISOPHORONE (DANG LONG)- SX SON |
ISOPHORONE( DANG LONG ) - SX SON |
Methalmagnesiumchlorid, 3,0 M (CH3MgCl) (hợp chất vô cơ Mage clorua và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm) (100ml/lọ) |
MICROPOSIT(TM) PRIMER (hợp chất hữu cơ Trimethyl-N dùng trong thiết bị quang khắc) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc thú y - Disodium Edetate |
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc thú y - IRON DEXTRAN POWDER |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Lamivudine |
Nguyên liệu vô cơ dùng để sản xuất chất xử lý nước (Calcium Aluminate Powder), hàng mới 100% |
Reinforcing Agent SI 69 - Chất nối liên kết dùng trong ngành cao su |
SB-P1SVDung dịch cho đầu đo pH , tuýp 13 ml, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Silane A 187 -Phụ gia dùng trong ngành nhưa có thành phần chính la 3-(2,3 EPOXYPROPOXY PROPYLTRIMETHOXYSILANE) |
Silicon nguyên sinh(Cyclopentasiloxane )-R1330 |
SILQUEST A 187 SILANE (Gamma - Glycidoxypropyltrimethoxy silane) |
Silquest A-187 Silane. Glycidioxy propyltrimethoxy silane hợp chất hữu cơ vô cơ dùng sản xuất sơn |
TCS 6500 - Hợp chất hữu cơ - Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm- Hàng mới 100% |
TRIPHENYL ETHYL (TEP) PHOSPHONIUM BROMIDE (Triphenyl Ethyl Phosphonium Bromide) - Nguyên liệu sản xuất nhựa resin. |
TRIPHENYL PHOSPHINE (Nguyên liệu sản xuất keo) |
1479010Dung dịch Kali 250mg/l, ống 10ML , hộp/16 ống, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
18091 Chất thử Trimethylchlorosilane (3ốngx10ml/hộp) (Hợp chất dẫn xuất hữu cơ, dùng cho phòng thí nghiệm) (Hàng không thuộc TT01-2006/BCN) |
Capram 90F (Hóa chất hỗn hợp các ôxít vô cơ) |
CAPRAM 90F (hóa chất làm khuôn) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 19905-25G tert-Butyl(chloro)dimethylsilane |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 238902-1G 2-(Trimethylsilyl)ethoxymethyl chloride |
Hóa chất thí nghiệm Trioctylphosphine 90%, 117854-100ML đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thí nghiệm Trioctylphosphine oxide 90% code 346187-100G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 29319090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 29319090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 29319090
Bạn đang xem mã HS 29319090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29319090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29319090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.