cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Hóa chất 5-Hydroxymethyl-2-furaldehyde-H40807-5G/chai(GBBCHE0132; PO: 4500065659), Cas:67-47-0, CTHH:C6H6O3,dùng phòng TN, không phải tiền chất hóa chất nguy hiểm, mới 100%... (mã hs hóa chất 5hydr/ mã hs của hóa chất 5h)
Nguyên liệu Naftidrofuryl Oxalate... (mã hs nguyên liệu naf/ mã hs của nguyên liệu)
Nifuroxime. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Nitrofurazone. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Naftidrofuryl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nifuroxazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ranitidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
23500.297 DIMETHYLSULFOXYDE C2H6OS- Hữu cơ- Chai 1lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm- inv 4062983728-
Chất tạo ngọt dùng trong CNCB kẹo - Splenda Sucralose Micronized (Mã NL 200221)
COUMARIN DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
D-(+)-GLUCURONOLACTONE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Hóa chất hữu cơ ACETOXY DIMETHYL FURANONE (C8H10O4) dùng trong phòng thí nghiệm , hàng mới 100%
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, OCHRATOXIN A, 1MG, mã hàng: O1877
Hóa chất Phenolphthalein (C20H14O4) 25g/chai
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Dihydroartemisinin CP2010; Lô: 120306; NSX: 03/2012; HD: 03/2014
Nguyên liệu sx thuốc ( SUCRALOSE USP 24-34 )
Nguyên liệu sx thuốc(RANITIDINE HCL USP).Ranitidine Hydrochloride
Nguyên liệu sx thuốc(RANITIDINE HYDROCHLORIDE USP 24-33)
Nifuroxazide
PHTHALEIN PURPLE METAL CHấT CHỉ THị REAG. PH EUR
23500.297 DIMETHYLSULFOXYDE C2H6OS- Hữu cơ- Chai 1lít- sử dụng trong phòng thí nghiệm- inv 4062983728-
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ