cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Miconazole Nitrate Số lô:1901035 Ngày SX: 10.2019 HSD: 10.2022 (Nhà SX: Chizhou Zhongrui Chemical Co., Ltd- Nguyên liệu sản xuất thuốc Thú Y)... (mã hs miconazole nitr/ mã hs của miconazole n)
Glycine USP39 Số lô:201908151 Ngày SX: 15.8.2019 HSD: 8.2022 (Nhà SX: Hubei Pro. Bafeng Pharmaceuticals & Chemicals Share Co., Ltd- Nguyên liệu sản xuất thuốc Thú Y)... (mã hs glycine usp39 s/ mã hs của glycine usp3)
Nguyên liệu Valsartan... (mã hs nguyên liệu val/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Hesperidin (90%)... (mã hs nguyên liệu hes/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Diosmin EPS (93%)... (mã hs nguyên liệu dio/ mã hs của nguyên liệu)
Chất phụ gia cho chất khử Formaldehyde/AirWash RF-1000 Additive, hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia ch/ mã hs của chất phụ gia)
Dexmedetomidine
Benznidazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Metronidazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Ornidazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Secnidazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Tinidazole. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Acid Zoledronic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Carbimazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cimetidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Clotrimazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Econazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Etomidate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fenticonazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Isoconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
L-Histidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Losartan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Methimazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Miconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Naphazolin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Olmesartan medoxomil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ondansetron. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Oxymethazolin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tetrahydrozoline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Thiamazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tolazolinium. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Valsartan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Xylometazoline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ