cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
Nilotinib
ALFENTANIL. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
ANILERIDINE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
BEZITRAMIDE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
DIFENOXIN. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
DIPHENOXYLATE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
DIPIPANONE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
FENTANYL. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
KETOBEMIDON. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
PETHIDINE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
PIRITRAMIDE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
PROPIRAM. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
BROMAZEPAM. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần
METHYLPHENIDATE. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần
PENTAZOCIN. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần
CREATININE HYDROCHLORIDE CRYSTALLINE (C4H7N3O xHCl) hợp chất hữu cơ dị vòng dùng trong phòng thí nghiệm) (100g/lọ)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ