cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Nguyên liệu dược- Dược chất: Lamivudine- USP41, Batch no: 1901316000, MFG date: 02/09/2019, Retest date: 01/09/2023, NSX: United Pharma Industries Co.,Ltd- China.... (mã hs nguyên liệu dượ/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y: PRAZIQUANTEL. Lot: PZ201911020, sx: 11/2019, hsd:11/2022, nsx: Xiamen beacon chemicak co.,ltd.... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu thuốc thú y: Enrofloxacin Hydrochloride (Số lô: 191113-2; 191109-1; NSX: 11/2019; HSD: 11/2022; Quy cách: 25kg/thùng)... (mã hs nguyên liệu thu/ mã hs của nguyên liệu)
TEDA-1 (Triethylenediamine- Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ-Loại khác)... (mã hs teda1 triethy/ mã hs của teda1 trie)
Hóa chất Purine-P55805-1g/chai(GBBCHE384; PO: 4500065659), Cas:120-73-0, CTHH:C5H4N4,dùng phòng TN, không phải tiền chất hóa chất nguy hiểm, mới 100%... (mã hs hóa chất purine/ mã hs của hóa chất pur)
Nguyên liệu Acyclovir... (mã hs nguyên liệu acy/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Dipyridamole... (mã hs nguyên liệu dip/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Praziquantel... (mã hs nguyên liệu pra/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Cetirizine Dihydrochloride... (mã hs nguyên liệu cet/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Levofloxacin Hemihydrate (micro)... (mã hs nguyên liệu lev/ mã hs của nguyên liệu)
Muối amoni (Murexit C8H8N6O6) (25gam/chai)... (mã hs muối amoni mur/ mã hs của muối amoni)
Entecavir
Erlotinib
Fluorouracil (5-FU)
Ganciclovir
Imatinib
Mercaptopurin
Methotrexate
Pemetrexed
Thiopental
Azathioprine. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Enoxacin. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Acyclovir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Adefovir dipivoxil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Allopurinol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Azapentacen Natri Polysulfonat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Benfotiamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cetirizine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cinnarizine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Clozapin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dipyridamole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Eprazinone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Famciclovir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Flunarizine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Hydroxyzine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lamivudine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Minoxidil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Mirtazapine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Moxonidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nebivolol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Oxybutinin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pemirolast. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Picloxydin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Piperazin citrat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Praziquantel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Propyl thiouracy. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sulbutiamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Trimetazidine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Voriconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ciprofloaxacin HCl, dùng để sản xuất thuốc (mục 6 PLTK).
Ciprofloxacin Hydrochloride
Mặt hàng theo phân tích là Ciprofloxacin Hydrochloride, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Ciprofloxacin Hydrochloride. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. INC - Korea.
Dabco
 DABCO
Teno fovir Disoproxil furmarate
Ciprofloxacin Hydrochloride.
Acyclovir
Azoxystrobin 96% min tech
Triethylenediamire, dùng làm phụ gia trong sản xuất mực in (dùng sản xuất mực in)/ Dabco (Mục 12 PLTK). Triethylenediamine. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Triethylenediamine
DABCO: Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ (mục 23 PLTK). Triethylenediamine. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Triethylenediamine
Teno fovir Disoproxil furmarate (C19H30N5O10P)
Teno fovir Disoproxil furmarat, dạng lỏng
Ciprofloaxacin HCl, dùng để sản xuất thuốc
Ciprofloxacin Hydrochloride, dạng bột.
Acyclovir (nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 100%; Acyclovir, dạng bột
Chế phẩm trung gian Azoxystrobin 96% min tech (nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm)
Azoxystrobin dạng bột, hàm lượng 97%
2-(1-PIPERAZINYL)ETHYLAMINE FOR SYNTHESIS hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích
2-[4-(2-HYDROXYETHYL)-1-PIPERAZINYL]-ETHANESULFONIC ACID BUFFER SUBSTANCE HEPES
2HEPES (C8H18N2O4S) (hợp chất chứa 1 vòng primidin và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm (100g/lọ)
ACYCLOVIR USP27. TC 20drums dong nhat 25Kg/drum. GW: 566.00Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 10/2011 - HD: 10/2014. .
Allopurinol(Nguyên liệu làm thuốc; Lô:20120305; Nsx:03/2012; Hd: 03/2016)
CETIRIZINE DIHYDROCHLORIDE (Nguyên liệu dược thuộc nhóm kháng Histamin, chống dị ứng). Nhà sản xuất: Auctus Pharma Limited Unit III. Số lô: CZ-013 03 12. NSX: 003/2012, HD: 02/2017.
Chất an toàn thuốc trừ cỏ FENCLORIM 98% TECH
Chất phụ gia dùng sản xuất thuốc trừ cỏ - Fenclorim Tg 98% Min
Chất thử dùng phòng thí nghiệm, 6-Benzylaminopurine solution 1 mg/ml PL đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất
Ciprofloxacin - Ciprofloxacin Hydrochloride
Enthobrite NCZ C - là dung dịch của 4 methyl - 2 thiouracil, dùng trong công nghệ mạ, hàng mới 100%
ENTHOBRITE NCZ C- là dung dịch của 4 Methyl1-2 thiouracil, dùng trong công nghệ mạ, hàng mới 100%
EPRAZINONE DIHYDROCHLORIDE. (Nguyên liệu dược thuộc nhóm kháng viêm). Nhà sản xuất: Taicang Kangyuan Chemistry & Building & Medicines Co., Ltd. Số lô: 111102. NSX: 11/2011, HD: 11/2013
Fenclorim 98% Tech (Dibarim 98% Tech) Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Ni-tơ-chất phụ gia dùng sản xuất thuốc bảo vệ thực vật dùng trong nông nghiệp.
FLUNARIZINE 2HCL. EP6. TC: 02drum: gom 01drum 2.00Kgs + 01drum 16.00Kgs. GW: 22.20Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 11/2011 - HD: 11/2016.
Hóa chất cơ bản, 6 - Benzyladenine ( Benzyl Kinetin ) ,1g , hàng dùng trong phòng thí nghiệm , mới 100%
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 31592-250MG AMPROLIUM HYDROCHLORIDE VETRANAL, 250
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 33699-100MG-R ENROFLOXACIN
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 33699-100MG-R ENROFLOXACIN
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 46648-250MG PRAZIQUANTEL VETRANAL, 250 MG
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D27802-100G 1,4-DIAZABICYCLO(2.2.2)OCTANE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : D9516-250MG DIAVERIDINE CRYSTALLINE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : F8257-1G FLUNARIZINE DIHYDROCHLORIDE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : H6147-25G HEPES >= 99.5%
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : H9377-5G HYPOXANTHINE (C5H4N4O )
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : M8407-100MG METHOTREXATE HYDRATE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : P1781-50MG PTEROIC ACID
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : P45907-100G PIPERAZINE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : U0750-25G URACIL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : U0750-5G URACIL
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, PIPERAZINE, REAGENTPLUS 99%, 100G, mã hàng: P45907
N6-BENZYLADENINE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
Nguyên liệu - Tá dược TRIMETAZIDINE DIHCL JP13, Lô: SBML/TMZ/11050, NSX: 01/2012, HSD: 12/2016, Nhà SX: SHARON BIO MEDICINE LTD
Nguyên liệu - Tá dược TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE EP6, Lô: 11P0338, NSX: 11/2011, HSD: 11/2014, Nhà SX: CHEMI SPA, Italy.
Nguyên liêu dược ENTECAVIR MONO., lot:20120101, hsd:01/2014.
Nguyên liệu dược TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE, Batch : 11P0568, Mfg : 11/2011, Exp : 11/2014
NGUYêN LIệU DượC: OFLOXACIN ( CIPROFLOXACIN). DATE: 2015
Nguyên Liệu Dược: SULBUTIAMINE - Drum/25kg - Lot:20111003-Date:10/2011-10/2013-Nsx: Shanghai Science Pharmaceutical Chemical Co.,Ltd.
Nguyên liệu ngành Dược - CETIRIZINE DI HYDROCHLORIDE E.P.6.2. BATCH NO.12CTH011. HSD : 01/2016
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC - LAMIVUDINE USP - lot : 110901 - HD : 09/2014
NGUYÊN LIệU SảN XUấT THUốC - TRIMETAZIDINE DI HYDROCHLORIDE JP13 - lot: TMZ/20111202 - HD: 12/2016
Nguyên liệu sản xuất thuốc : CLOZAPINE Lô : HS11092406 NSX : 24/09/2011 HD : 23.09.2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc : FLUNARIZINE DIHYDROCHLORIDE Lô : 20111202, NSX : 16.12.2011 HD : 12.2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc : TENOFOVIR DISOPROXIL FUMARATE Lô : 12030202 NSX : 02.03.2012 HD : 01.03.2015
Nguyên liệu sản xuất thuốc CINNARIZINE BP 2007 . Hạn sử dụng 11/2016. Hàng mới 100%
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Trimetazidine Dihydrocloride EP5; Lô: TM0409B12; NSX: 02/2012 HD: 01/2017
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y TRIMETHOPRIM BP 2010 ,ngày sx : 13/01/2012, hạn dùng 12/2016 , mới 100%
Nguyên liệu sản xuất thuốc: LEVOFLOXACIN HEMIHYDRATE. Lot: DK21-1202122. NSX: 02/2012 - HD: 02/2015.
Nguyên liệu sản xuất thuốc: TENOFOVIR DISOPROXIL FUMARATE. Lot: 11120801. NSX: 11/2011 - HD: 11/2013
Nguyên liệu sản xuất thuốc: TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE
Nguyen lieu san xuat thuoc: Trimetazidine Dihydrochloride, EP6, Lo:11P0568, NSX:11/2011, HD:11/2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc:TENOFOVIR DISOPROXIL FUMARATE Số Lô: 12011001 NSX: 10/01/2012 HD: 09/01/2015
Nguyên liệu sx thuốc ( TRIMETAZIDINE DIHYDROCHLORIDE EP5-6 )
Nguyên liệu sx thuốc (TRIMETAZIDINE DIHCL EP5-6)
Nguyên liệu sx thuốc : Ciprofloxacin HCL
Nguyên liệu SX thuốc Trimethoprim EP6/BP2010. Hạn dùng: 01/20167
Orotic acid - axít orotic
Oxine - Oxin ( C9H7NO) - chai 1.2 kgs
PIPERAZINE KHAN DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
PRAZIQUANTEL USP ( NLSX thuốc thý y thủy sản)
PRAZIQUANTEL USP (NLSX thuốc thý y thủy sản)
Sulbutiamine(Nguyên liệu làm thuốc)
Trimetazidine Dihydrochloride JP13. TC = 04drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW = 111.49Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 03/2012 - HD: 02/2017.
Trimetazidine Dihydrochloride JP13. TC: 05drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 139.34Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016.
Trimetazidine Dihydrochloride JP13. TC: 06drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 167.14Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 02/2012 - HD: 01/2017.
Trimetazidine Dihydrochloride JPXIII. TC: 06drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW: 167.26Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016.
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ