cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Lactam khác
Nguyên liệu Piracetam, của nhà sản xuất Northeast pharmaceutiacl group co.,ltd. Được dùng để sản xuất thuốc.Lô số: DY0301901247, NSX:27/11/2019, HD:26/11/2024.Mới 100%... (mã hs nguyên liệu pir/ mã hs của nguyên liệu)
Thinner N (Dạng lỏng)- Methyl- Pyrolidone- Dùng trong dây chuyền sản xuất dây đồng- Hàng mới 100%. Hàng đã có kết quả giám định theo BBCB số 87/BB-HC12 ngày 02/08/2019... (mã hs thinner n dạng/ mã hs của thinner n d)
Hóa chất N-Methylpyrrolidone (NMP), dùng để vệ sinh máy móc và thiết bị, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất nmeth/ mã hs của hóa chất nm)
N-Methyl-Pyrrolidone 99% min (NMP)
N-Methyl-Pyrrolidone, dạng lỏng.
N-Methyl-Pyrrolidone 99% min (NMP) (Dung môi dùng để hòa tan dùng trong ngành công nghiệp hóa chất) 
Halothane
Sunitinib
Ciclopirox. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cilostazol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Indacaterol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Milrinone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
N-Carbamoyl- methyl 4- phenyl-2- pyrrolidone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ropinirole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Zopiclone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc - Magnesium Pidolate, NSX: 08&09/2016. HSD: 08&09/2018
Magie pidolat, dạng bột.
Dung môi - DILUEN (SWS-60). 1- Ethyl - 2 - Pyrrolidinone, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

1- Ethyl - 2 - Pyrrolidinone, dạng lỏng.
(NLSX thuốc thú y) 2-PYRROLIDONE
2-PYRROLIDONE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Ajidew N-50 : chất tạo nhũ
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (N- Methylpyrrolidone). Hàng mới 100%
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm (1-Vinyl-2-pyrrolilinone)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 128759-25G 6-HYDROXYPYRIDINE-3-CARBOXYLIC ACID
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, L-Pyroglutamic acid, >= 99.0 % T, 25g, mã hàng: 83160
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, L-Pyroglutamic acid, >= 99.0 % T, 25G, mã hàng: 83160
Lactam (Hóa chất hữu cơ) có nhiều công dụng S007 LACTAM
Lactam khác / N -METHYLPYROLIDONE
Lactam(Sodium PCA)-R0420
L-Pyroglutamic acid, >= 99.0 % T (C10H14N2Na2O8 x 2H2O) hợp chất lactam dùng trong phòng thí nghiệm (100g/lọ)
Nguyên liệu dùng sản xuất thuốc PIRACETAM EP7. Hạn sử dụng 22/09/2016. Hàng mới 100%.
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PIRACETAM CP2005. NSX: 25/11/2011. HSD: 24/11/2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PIRACETAM CP2010. NSX: 01/2012. HSD: 01/2015. 25kg/Thùng
N-METHYL 2 PYRROLIDONE( hoá chất dùng trong ngành in)
Piracetam EP 7.2 Nguyen lieu sx thuoc tan duoc. Nsx:02/2012 HD:02/2015. Nha sx: Microsin S.R.L- Romania
Piracetam EP6 - Nguyên liệu SX thuốc tân dược: , HSD tháng 11-2015
Piracetam EP6; Batch No: 20120204; Date: 02/2012 - 02/2016; Sản xuất: Jingdezhen Kaimenzi Medicinal Chemistry Co Ltd- China (Nguyên liệu sx thuốc tuần hoàn não)
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 200Kg/Drum (N- Methylpyrrolidone). Hàng mới 100%
Lactam (Hóa chất hữu cơ) có nhiều công dụng S007 LACTAM
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PIRACETAM CP2005. NSX: 25/11/2011. HSD: 24/11/2014
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ