- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2933 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
- Loại khác:
- 293399 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 491/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là CHEMI00199#& hóa chất tạo lớp chống tia tử ngoại Seesorb 701 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 431/TB-TCHQ ngày 15/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hữu cơ chống tia UV cho tròng kính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 305/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tạo kết dính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7356/TB-TCHQ ngày 12/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Valsartan dạng bột, dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3485/TB-TCHQ ngày 16/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1909/TB-TCHQ ngày 10/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11768/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Irbesartan (Nguyên liệu sản xuất thuốc), Hàm lượng 99.8% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11765/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Fluconazole (Nguyên liệu sản xuất thuốc), Hàm lượng 99.2%w/w (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Dược chất- CARVEDILOL (EP9)- NL SX thuốc- (NSX: 07/2019- HSD: 06/2024), Batch: 2CAN0020719, Hãng sx: SYMED LABS LTD. Hàng mẫu không thanh toán.... (mã hs dược chất carv/ mã hs của dược chất c) |
Nguyên Liệu Hóa Dược Làm Thuốc: Olanzapine, USP41, Batch no: OL0020519, NSX:05/2019 HD:04/2022, NSX: Nifty Labs Pvt., LTD- India.... (mã hs nguyên liệu hóa/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất phụ gia hấp thụ tia tử ngoại UV Cut Agent KEMISORB #79P (20Kg/bag) CTHH:C20H25N3O (Cas No: 3417-75-9), hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia hấ/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất ổn định dạng bột chế phẩm từ hợp chất hữu cơ làm phụ gia cho sản xuất hạt nhựa,mã hàng SEESORB 701(2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole C13H11N30).CAS:2440-22-4... (mã hs chất ổn định dạ/ mã hs của chất ổn định) |
Chất ổn định APINON901/Stabilizer APINON-901. Số CAS: 84962-53-8. Hàng kiểm hóa thực tế theo TK 102147326851/E31 ngày 02/08/2018... (mã hs chất ổn định ap/ mã hs của chất ổn định) |
Chất phụ gia dùng trong sản xuất tròng mắt kính (2-(2-hydroxy-4-octyloxyphenyl)-2h-benzotriazole)- DAINSORB T-7 (C2H3(CH2)3CH3), CAS: 3147-77-1... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Nguyên liệu thực phẩm 3,3-Diindolylmethane (DIM). 20 kg/thùng. Số lô: 20190924. NSX: 24/09/2019. HSD: 23/09/2021. HSX: SHANGHAI J&C NUTRITION CO.,LTD. Mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất phụ gia, dạng bột, FRERIND (1,3,5-Triazine, 2,4,6-tris(2,4,6-tribromophenoxy/ C21H6BR9N3O3), chất làm chậm cháy, CAS NO: 25713-60-4), mới 100%... (mã hs chất phụ gia d/ mã hs của chất phụ gia) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Ni tơ (Songsorb 3260).Dùng làm chất phụ gia trong CN kéo sợi,hàng đóng 20kg/pkg.Hàng mới 100%.Mã CAS:3896-11-5... (mã hs hợp chất dị vòn/ mã hs của hợp chất dị) |
Hóa chât 2(2h-benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(methyl-l-phenylethyl)phenol (dạng bột) dùng trong sản xuất sơn(ADDITIVE (TINUVIN 900)(MADE IN U.S.A.))(40kg/1 carton)... (mã hs hóa chât 22hb/ mã hs của hóa chât 22) |
Hóa chất sử dụng trong sản xuất sơn bis (1,2,6,6 pentamethyl 4-piperidy) sebacate (dạng lỏng)(Bis (1,2,6,6 pentamethyl 4-piperidy) sebacate TINUVIN 292 (ADDITIVE))(20kg/1 thùng)... (mã hs hóa chất sử dụn/ mã hs của hóa chất sử) |
Hóa chất 2-(2h-benzotriazole-2-yl)-6-(1-methyl-1-phenylethyl)-4-(1,1,3,3-tetramethylbutyl)phenol (dạng bột) dùng trong sản xuất sơn(ADDITIVE (TINUVIN 928) (MADE IN U.S.A.))(40kg/1 carton)... (mã hs hóa chất 22h/ mã hs của hóa chất 2) |
HÓA CHẤT MẠ ĐỒNG HVFEL-CUSH1 CHỨA 2,2'-Bipyridyl < 1%... (mã hs hóa chất mạ đồn/ mã hs của hóa chất mạ) |
Hợp chất hữu cơ UV absorber- chống tia UV 3898/ UV ABSORBER 3898, CAS NO: 57834-33-0, 115035-49-9... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu) |
Benzotriazole- hợp chất dị vòng chứa nitơ... (mã hs benzotriazole/ mã hs của benzotriazol) |
Hóa chất Ammonium pyrrolidinedithiocarbamate-P8765-5G-5g/chai (GBBCHE0131; PO: 4500065659), Cas:5108-96-3, CTHH:C5H9NS2 NH3,dùng phòng TN, không phải tiền chất hóa chất nguy hiểm, mới 100%... (mã hs hóa chất ammoni/ mã hs của hóa chất amm) |
Nguyên liệu Captopril... (mã hs nguyên liệu cap/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Irbesartan... (mã hs nguyên liệu irb/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Racecadotril... (mã hs nguyên liệu rac/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Carbamazepine... (mã hs nguyên liệu car/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu DOXAZOSIN MESILATE... (mã hs nguyên liệu dox/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Sitagliptin phosphate monohydrate... (mã hs nguyên liệu sit/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Indomethacin micronized (indometacin)... (mã hs nguyên liệu ind/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất phụ gia dùng cho sản phẩm dầu phủ Acacia5 |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ tạo độ cứng cho sơn CX-100 |
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt AUXICOLOR CATALIZADOR AZD |
L-Tryptophan Feed Grade - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc |
Hóa chất tạo lớp chống tia tử ngoại Seesorb 701 (Tp:2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole, (C13H11N30)) |
Hợp chất hữu cơ - chống tia UV cho tròng kính - UV absonber for UV+420 cut (Benzotriazole UV Absorber) |
Chất tạo kết dính (Crosslinker agent) - KA1580 |
Trimethylolpropane tris (2-methyl-1-aziridinepropionate). |
Trimethylolpropane tris(2-methyl-1-aziridinepropionate). |
Trimethylolpropan tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate]. |
L-Tryptophan |
2-(2-hydroxy-5-methylphenyl) benzotriazole. |
2-(5-chloro-2-benzotriazolyl)-6-tert-butyl-p-cresol |
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate]. |
Chất phụ gia dùng cho sản phẩm dầu phủ Acacia5 (WB Oil Acacia5 <2014> Additive Hardener) |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ tạo độ cứng cho sơn CX-100 (25kg/ can) (-2-ethyl-2-[[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionyl]methyl]propane-1,3-diyl bis(2-methylaziridine-1-propionate): 50%) |
Bortezomib |
Carbamazepine |
Dacarbazin |
Fludarabin |
Oxcarbazepin |
Temozolomid |
Thiotepa |
Valganciclovir |
Ziprasidon |
TONAZOCIN MESYLAT. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện |
ZOLPIDEM. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần |
Abacavir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acepifyline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Acid Nalidixic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Albendazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Amisulpride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Azapentacen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Azelastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bivalirudin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Buflomedil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Butoconazole nitrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Captopril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Carbazochrome sodium sulfonate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Caroverin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Carvedilol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Cilnidipin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Clomipramine HCl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Deferasirox. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Deflazacor. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Emedastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Enalapril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Epalrestat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Epinastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ezetimibe. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Finasteride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fluconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Flumazenil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Indomethacin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Irbesartan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ketorolac. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lansoprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lisonopril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lopinavir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Proline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
L-Tryptophan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Nabumetone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Olanzapine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Perindopril tert Butylamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pyrazinamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ramipril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Repaglinide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tegaserod. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tofisopam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Trazodon. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Carvedilol, dùng để sản xuất thuốc (mục 3 PLTK). |
Chế phẩm chống oxi hóa |
Carvedilol |
Mặt hàng theo phân tích là Carvedilol, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Carvedilol. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. INC - Korea. |
2-Mercaptobenzimidazole. |
Fluconazole. |
Irbesartan. |
HEXACONAZOLE 92% MIN TECH |
Difenoconazole |
Valsartan USP |
Fluconazole (Nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 99.2%w/w. Fluconazole, dạng bột. |
Irbesartan (Nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 99.8%. Irbesartan, dạng bột. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm HEXACONAZOLE 92% MIN TECH Hexaconazole, ở dạng bột |
Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm Difenoconazole 96% min tech; 1-[2-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy) phenyl]-4-methyl[1,3]dioxolan-2-ylmethyl]-lH-1,2,4-triazole |
Valsartan (nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 100,3% Valsartan, dạng bột |
Chất tạo kết dính (Crosslinker agent) - KA1580. Hàng mới 100% Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate]. |
Hợp chất hữu cơ - chống tia UV cho tròng kính - UV absonber for UV+420 cut (Benzotriazole UV Absorber) 2-(5-chloro-2-benzotriazolyl)-6-tert-butyl-p-cresol |
CHEMI00199#& Hóa chất tạo lớp chống tia tử ngoại Seesorb 701 (Tp:2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole, (C13H11N30)) 2-(2-hydroxy-5-methylphenyl) benzotriazole |
1,10-PHENANTHROLINE (KHAN) DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
1,10-Phenanthroline C12H8N2.H2O(Dùng trong thí nghiệm) 5g/chai |
1,10-Phenanthroline chloride monohydrate GR for analysis and redox indicator [reagent for iron(II)] Reag. Ph Eur |
1,10-PHENANTHROLINE CHLORIDE MONOHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH, Có THể DùNG CHấT CHỉ THị MàU CHO PHảN ứNG OXI HóA-KHử [REAGENT ... REAG. PH EUR |
1,10-PHENANTHROLINE MONOHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH, Có THể DùNG CHấT CHỉ THị MàU CHO PHảN ứNG OXI HóA-KHử |
1,2,4-TRIAZOLE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE HYDRATE, WETTED & ( C6H5N3O xH2O) hợp chất dị vòng Triazolam và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm (50g/lọ) |
2(2H-benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(methyl-l-phenylethyl)phenol (TINUVIN 900 (ADDITIVE)) |
2,3,5-TRIPHENYLTETRAZOLIUM CHLORIDE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
94498-10MG-F 5-CYANO-2,3-DI-(P-TOLYL)TETRAZOLIUM Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C16H14ClN5 |
B337 02 Ammonium 1-Pyrrolidinecarbodithioate BAR-JTB (10g/chai) (Hóa chất phân tích, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng không thuộc TT01/2006-BCN) |
BATHOCUPROINEDISULFONIC ACID DISODIUM SALT GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH |
Benzotriazole - Hợp chất dị vòng chứa nitơ (Hóa chất hữu cơ) |
Bis (1,2,6,6 pentamethyl -4-piperidy) sebacate (TINUVIN 292) |
CAPTOPRIL (USP33). (Nguyên liệu dược thuộc nhóm tim mạch). Nhà sản xuất: Changzhou Pharmaceutical Factory - China. Số lô: CT0305. NSX: 03/2012, HD: 03/2015. |
Carbamazepine(Nguyên liệu làm thuốc) |
Chất chống tia UV eversorb 74, mới 100% |
Chất ổn định cho plastic: Hợp chất dị vòng chỉ chứa di tố Nito(Loại khác): CHISORB 327 |
Chất phụ gia AD-157 (TINUVIN 328), 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4, 6- ditertpentylphenol. 1 túi = 20.0kgs |
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: BILIRUBIN DIRECT (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 2ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100% |
Chất xúc tác - Tinuvin P/UV 328 arm ultraviolet agent |
DIMIDIUM BROMIDE FOR SURFACTANT TESTS |
ETHIDIUM BROMIDE (1% SOLUTION IN WATER) DùNG TRONG PHÂN TíCH BằNG PHƯƠNG PHáP ĐIệN DI |
Ferroin indicator solution ( [Fe(C12H8N2)3]SO4) Hợp chất dị vòng Ferroin dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ) |
Hạt nhựa nguyên sinh (Flysorb-783) mới 100% |
Hexamethylenetetramine, ACS reagent, =99 (C6H12N4) (hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm) (250g/lọ) |
Hóa chất 3-Indolebutyric acid (C12H13NO2) 1g/chai |
Hoá chất công nghiệp hóa dầu:N-Methyl-2pyrolidone (C5H9NO)Dạng lỏng,Hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong ngành xi mạ Benzotriazole Granular |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 11890-5G BATHOPHENANTHROLINEDISULFONIC ACID (C24H14N2Na2O6S2 ã 3H2O ) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 131709-100ML PYRROLE (C4H5N) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 32013-250MG TEBUCONAZOL PESTANAL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 34348-100MG HEXACONAZOL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 46138-250MG TRIADIMENOL CYPPROCONAZOL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 702188-5G 6-BROMO-1H-BENZIMIDAZOLE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : A5754-10G 3-AMINO-9-ETHYLCARBAZOLE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : A5754-10G 3-AMINO-9-ETHYLCARBAZOLE (C14H14N2) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B6149-25MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B6777-100MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm :o - Phenanthroline monohydrate redox indicator reagent grade ACS- chai 5g - C12H8N2.H2O- Hàng mới 100%. |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, FLUMEQUINE PESTANAL, 250 MG, 45735 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Ammonium pyrrolidinecarbodithioate, 25G, mã hàng: 09935 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, DOMOIC ACID, 1MG, mã hàng: D6152 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, FOLIC ACID, 10G, mã hàng: F7876 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, RETINOL SYNTHETIC, >= 95% (HPLC), C&, 100MG, mã hàng: R7632 |
Hóa chất thí nghiệm Maleic hydrazide 99% đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hóa chất thí nghiệm PMS (Phenazine methosufate) P9625-1G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất |
Hợp chất Benzotriazole hàm lượng 10%C6H5N3 PA300BR |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ (Rusmin) R (1kg/bao) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 292 ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) C30H56N2O4 và C21H39NO4 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 327(P) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 519(G) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 622LD ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) C11H23NO2 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 944(G) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa). [(C24H50N4.C8H19N.C3C13N3) X-] |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB P ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) F.O.C |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- Eusorb UV-320 (dùng trong ngành sơn) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- Eustab LS-783 (dùng trong ngành sơn) |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- N Methyl Pyrrolidone (NMP) (dùng trong ngành sơn) |
INDOLE-3-ACETIC ACID LAB |
INDOLE-3-BUTYRIC ACID LAB |
LIGHT STABILIZER LS-255(benzotriazole) |
L-PROLINE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH |
L-TRYPTOPHAN HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH |
Mercaptonbenzothiazole (M)/ Hợp chất dị vọng chỉ chứa dị tố Nitơ (M) |
N-Dinitroso pentametylen tetraamine (chất tạo bọt H) C5H10N6O2 hàng đóng bao 25kg/bao do TQ sản xuất |
N-Dinitroso pentametylen tetraamine (chất trống tạo bọt H) C5H10N6O2 hàng đóng bao 25kg/bao do TQ sản xuất |
Nguyên liệu dùng sản xuất bột màu hồng ngoại dùng trong công nghệ in offset (2,3,3-Trimethylindolenine) |
Nguyên liệu dùng sản xuất chất cảm quang dùng trong công nghệ in offset (3-Mercapto-1,2,4-Triazole) |
Nguyên Liệu Dược : CAPTOPRIL USP33. Batch no : CS0906. Hạn dùng : 09/2014 |
Nguyên Liệu Dược : Olanzapine .. Batch no: OLZ41201010, MFG date : 01/2012, EXP date : 12/2015.( Tổng cộng 1 Drum, NW= 10 KG,GW= 12.16 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên liệu dược CAPTOPRIL , Batch : CS0706, Mfg : 07/2011, Exp : 07/2014 |
Nguyên liệu dược ENALAPRIL MALEATE, Batch : 601021227, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015 |
Nguyên liệu dươc XYLOMETAZOLINE HCl USP34, lot 12XY000002, hsd:11/2015. |
NGUYêN LIệU DượC: CARVEDILOL ( CARVEDILOL). DATE: 2014 |
NGUYêN LIệU DượC: ENALAPRIL MALEATE( HợP CHấT Dị VòNG CHứA NITơ). DATE: 2014 |
Nguyên liệu Dược: L-PROLINE (HD: 01/02/12 ->01/02/15, Batch No: 113713) |
Nguyên liệu Dược: L-PROLINE (HD: 28/11/11 ->28/11/14, Batch No: 113677) |
Nguyên liệu Dược: L-TRYPTOPHANE (HD: 03/02/12 ->03/02/15, Batch No: 110872) |
Nguyên liệu Dược: L-TRYPTOPHANE (HD: 13/10/11 ->13/10/14, Batch No: 110823) |
Nguyên liệu dược: Omeprazole Pellets, số lô: OMCP2171211, OMCP2181211, ngày sản xuất: 12/2011, hạn dùng: 11/2014, nhà sản xuất: Amoli organics Pvt.Ltd, India |
Nguyên liệu sản xuất Tân Dược : CHLORPHENESIN CARBAMATE ( JBXIV) Lot no. 198/12/2011 Mnf date : 12/2011 .Exp date : 11/2016 |
Nguyên liệu sản xuất tân dược : DIOSMECTITE ( Dioctahedral Smectite) Batch No. M120201B01 . MFG DATE 01/02/2012 . EXP DATE : 01/02/2016. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dươc MELATONIN nsx:Sunrise chemical; Lot:120201 sx:02/12 date:02/15 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y Albendazole |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: LISINOPRIL DIHYDRATE Lot: C5127-11-056. NSX: 11/2011 - HD: 10/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PERINDOPRIL ERBUMINE (TERT-BUTYLAMINE) Lot: 20111210. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PERINDOPRIL TERT-BUTYLAMINE Lot: 061107335. NSX: 12/2011 - HD: 12/2015. |
Nguyên liệu SX tân dược : DIOSMIN 90PCT . Batch no. DSM-120206, DSM 120207 MFG DATE 02/2012 . EXP DATE 02/2014 |
Nguyên liệu SX tân dược : HESPERIDIN 90 PCT . Batch no .R-HSD- 190120216. MFG DATE 02/2012 . EXP DATE 02/2014 |
Nguyên liệu sx tân dược: LANSOPRAZOLE PELLETS 8.5% W/W, Lot: LP/5045/1211, SX: 12/2011, HD: 11/2014, NSX: Precise Chemipharma Pvt. Ltd. - India. |
Nguyên liệu sx thuốc ( KETOROLAC TROMETAMOL USP24-33. ( Ketorolac tromethamine ) ) |
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Captopril |
PERINDOPRIL ERBUMIN (Nguyên liệu sx thuốc tân dược, NMSX: Zhejiang Menovo Pharmaceutical Co.,Ltd, HD: 10/2013) |
PERINDOPRIL ERBUMINE - TC 01drum. GW = 3.70Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2015 |
Phụ gia cho ngành nhựa: Chất ổn định ánh sáng Bis (2,2,6,6-Tetrametyl-4-piperidine) sebacate. Tên thương mại: Light Stabilizer 770. Hàng mới 100% |
phụ gia dầu bôi trơn - BT-1 (TP: Benzotriazol ) |
phụ gia dầu bôi trơn - HMTA (TP: hexamethylene teramine ) |
Phụ gia mạ với thành phần chính là 5-amino 1H-tetrazole, kí hiệu hàng COMP.11077*, hàng mới 100%( 40KG/DRUM) |
Phụ gia mạ với thành phần chính là Azole derivative, kí hiệu hàng COMP.11083, hàng mới 100% (10KG/BAG) |
Phụ gia mạ với thành phần chính là Azole, kí hiệu hàng COMP.11095, hàng mới 100% (20KG/BAG) |
phụ gia sx dầu bôi trơn - A50C (TP: hexamethyllenetetramine và nước ) (200kg/ Thung) |
PYRROLE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
PYRROLIDINE-1-DITHIOCARBOXYLIC ACID AMMONIUM SALT GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH |
QUINACRINE MUSTARD DIHYDROCHLORIDE (C23H28Cl3N3O) (Hợp chất chứa vòng quinacrine chưa ngưng tụ trong cấu trúc dùng trong phòng thí nghiệm) (25mg/lọ) |
THORIN (C16H11AsN2Na2O10S2) (hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm) (1ml/lọ) |
TINUVIN326/ Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ loại khác |
TINUVIN326/ Hợp chất dị vọng chỉ chứa dị tố nitơ loại khác |
TRITON(R) X-100 BIOXTRA (C6H4-(OCH2CH2)xOH) hợp hợp chất hữu cơ chứa vòng Triton và muối của chúng) (1L/lọ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29339990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29339990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29339990: Loại khác
Đang cập nhật...