cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Dược chất- CARVEDILOL (EP9)- NL SX thuốc- (NSX: 07/2019- HSD: 06/2024), Batch: 2CAN0020719, Hãng sx: SYMED LABS LTD. Hàng mẫu không thanh toán.... (mã hs dược chất carv/ mã hs của dược chất c)
Nguyên Liệu Hóa Dược Làm Thuốc: Olanzapine, USP41, Batch no: OL0020519, NSX:05/2019 HD:04/2022, NSX: Nifty Labs Pvt., LTD- India.... (mã hs nguyên liệu hóa/ mã hs của nguyên liệu)
Chất phụ gia hấp thụ tia tử ngoại UV Cut Agent KEMISORB #79P (20Kg/bag) CTHH:C20H25N3O (Cas No: 3417-75-9), hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia hấ/ mã hs của chất phụ gia)
Chất ổn định dạng bột chế phẩm từ hợp chất hữu cơ làm phụ gia cho sản xuất hạt nhựa,mã hàng SEESORB 701(2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole C13H11N30).CAS:2440-22-4... (mã hs chất ổn định dạ/ mã hs của chất ổn định)
Chất ổn định APINON901/Stabilizer APINON-901. Số CAS: 84962-53-8. Hàng kiểm hóa thực tế theo TK 102147326851/E31 ngày 02/08/2018... (mã hs chất ổn định ap/ mã hs của chất ổn định)
Chất phụ gia dùng trong sản xuất tròng mắt kính (2-(2-hydroxy-4-octyloxyphenyl)-2h-benzotriazole)- DAINSORB T-7 (C2H3(CH2)3CH3), CAS: 3147-77-1... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia)
Nguyên liệu thực phẩm 3,3-Diindolylmethane (DIM). 20 kg/thùng. Số lô: 20190924. NSX: 24/09/2019. HSD: 23/09/2021. HSX: SHANGHAI J&C NUTRITION CO.,LTD. Mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu)
Chất phụ gia, dạng bột, FRERIND (1,3,5-Triazine, 2,4,6-tris(2,4,6-tribromophenoxy/ C21H6BR9N3O3), chất làm chậm cháy, CAS NO: 25713-60-4), mới 100%... (mã hs chất phụ gia d/ mã hs của chất phụ gia)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Ni tơ (Songsorb 3260).Dùng làm chất phụ gia trong CN kéo sợi,hàng đóng 20kg/pkg.Hàng mới 100%.Mã CAS:3896-11-5... (mã hs hợp chất dị vòn/ mã hs của hợp chất dị)
Hóa chât 2(2h-benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(methyl-l-phenylethyl)phenol (dạng bột) dùng trong sản xuất sơn(ADDITIVE (TINUVIN 900)(MADE IN U.S.A.))(40kg/1 carton)... (mã hs hóa chât 22hb/ mã hs của hóa chât 22)
Hóa chất sử dụng trong sản xuất sơn bis (1,2,6,6 pentamethyl 4-piperidy) sebacate (dạng lỏng)(Bis (1,2,6,6 pentamethyl 4-piperidy) sebacate TINUVIN 292 (ADDITIVE))(20kg/1 thùng)... (mã hs hóa chất sử dụn/ mã hs của hóa chất sử)
Hóa chất 2-(2h-benzotriazole-2-yl)-6-(1-methyl-1-phenylethyl)-4-(1,1,3,3-tetramethylbutyl)phenol (dạng bột) dùng trong sản xuất sơn(ADDITIVE (TINUVIN 928) (MADE IN U.S.A.))(40kg/1 carton)... (mã hs hóa chất 22h/ mã hs của hóa chất 2)
HÓA CHẤT MẠ ĐỒNG HVFEL-CUSH1 CHỨA 2,2'-Bipyridyl < 1%... (mã hs hóa chất mạ đồn/ mã hs của hóa chất mạ)
Hợp chất hữu cơ UV absorber- chống tia UV 3898/ UV ABSORBER 3898, CAS NO: 57834-33-0, 115035-49-9... (mã hs hợp chất hữu cơ/ mã hs của hợp chất hữu)
Benzotriazole- hợp chất dị vòng chứa nitơ... (mã hs benzotriazole/ mã hs của benzotriazol)
Hóa chất Ammonium pyrrolidinedithiocarbamate-P8765-5G-5g/chai (GBBCHE0131; PO: 4500065659), Cas:5108-96-3, CTHH:C5H9NS2 NH3,dùng phòng TN, không phải tiền chất hóa chất nguy hiểm, mới 100%... (mã hs hóa chất ammoni/ mã hs của hóa chất amm)
Nguyên liệu Captopril... (mã hs nguyên liệu cap/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Irbesartan... (mã hs nguyên liệu irb/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Racecadotril... (mã hs nguyên liệu rac/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Carbamazepine... (mã hs nguyên liệu car/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu DOXAZOSIN MESILATE... (mã hs nguyên liệu dox/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Sitagliptin phosphate monohydrate... (mã hs nguyên liệu sit/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Indomethacin micronized (indometacin)... (mã hs nguyên liệu ind/ mã hs của nguyên liệu)
Chất phụ gia dùng cho sản phẩm dầu phủ Acacia5
Hỗn hợp dung môi hữu cơ tạo độ cứng cho sơn CX-100
Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt AUXICOLOR CATALIZADOR AZD
L-Tryptophan Feed Grade - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc
Hóa chất tạo lớp chống tia tử ngoại Seesorb 701 (Tp:2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole, (C13H11N30))
Hợp chất hữu cơ - chống tia UV cho tròng kính - UV absonber for UV+420 cut (Benzotriazole UV Absorber)
Chất tạo kết dính (Crosslinker agent) - KA1580
Trimethylolpropane tris (2-methyl-1-aziridinepropionate).
Trimethylolpropane tris(2-methyl-1-aziridinepropionate).
Trimethylolpropan tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate].
L-Tryptophan
 2-(2-hydroxy-5-methylphenyl) benzotriazole.
2-(5-chloro-2-benzotriazolyl)-6-tert-butyl-p-cresol
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate].
Chất phụ gia dùng cho sản phẩm dầu phủ Acacia5 (WB Oil Acacia5 <2014> Additive Hardener)
Hỗn hợp dung môi hữu cơ tạo độ cứng cho sơn CX-100 (25kg/ can) (-2-ethyl-2-[[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionyl]methyl]propane-1,3-diyl bis(2-methylaziridine-1-propionate): 50%) 
Bortezomib
Carbamazepine
Dacarbazin
Fludarabin
Oxcarbazepin
Temozolomid
Thiotepa
Valganciclovir
Ziprasidon
TONAZOCIN MESYLAT. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện
ZOLPIDEM. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần
Abacavir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Acepifyline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Acid Nalidixic. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Albendazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Amisulpride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Azapentacen. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Azelastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bivalirudin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Buflomedil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Butoconazole nitrate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Captopril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Carbazochrome sodium sulfonate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Caroverin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Carvedilol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cilnidipin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Clomipramine HCl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Deferasirox. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Deflazacor. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Emedastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Enalapril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Epalrestat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Epinastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ezetimibe. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Finasteride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fluconazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Flumazenil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Indomethacin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Irbesartan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ketorolac. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lansoprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lisonopril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lopinavir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
L-Proline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
L-Tryptophan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nabumetone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Olanzapine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Perindopril tert Butylamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pyrazinamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ramipril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Repaglinide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tegaserod. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tofisopam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Trazodon. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Carvedilol, dùng để sản xuất thuốc (mục 3 PLTK).
Chế phẩm chống oxi hóa
Carvedilol
Mặt hàng theo phân tích là Carvedilol, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Carvedilol. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. INC - Korea.
2-Mercaptobenzimidazole.
Fluconazole.
Irbesartan.
HEXACONAZOLE 92% MIN TECH
Difenoconazole
Valsartan USP
Fluconazole (Nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 99.2%w/w.
Fluconazole, dạng bột.
Irbesartan (Nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 99.8%.
Irbesartan, dạng bột.
Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm HEXACONAZOLE 92% MIN TECH
Hexaconazole, ở dạng bột
Nguyên liệu sản xuất thuốc diệt nấm Difenoconazole 96% min tech; 1-[2-[2-chloro-4-(4-chloro-phenoxy) phenyl]-4-methyl[1,3]dioxolan-2-ylmethyl]-lH-1,2,4-triazole
Valsartan (nguyên liệu sản xuất thuốc). Hàm lượng 100,3%
Valsartan, dạng bột
Chất tạo kết dính (Crosslinker agent) - KA1580. Hàng mới 100%
Trimethylolpropane tris[3-(2-methylaziridin-1-yl)propionate].
Hợp chất hữu cơ - chống tia UV cho tròng kính - UV absonber for UV+420 cut (Benzotriazole UV Absorber)
2-(5-chloro-2-benzotriazolyl)-6-tert-butyl-p-cresol
CHEMI00199#& Hóa chất tạo lớp chống tia tử ngoại Seesorb 701 (Tp:2-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-2H-benzotriazole, (C13H11N30))
2-(2-hydroxy-5-methylphenyl) benzotriazole
1,10-PHENANTHROLINE (KHAN) DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
1,10-Phenanthroline C12H8N2.H2O(Dùng trong thí nghiệm) 5g/chai
1,10-Phenanthroline chloride monohydrate GR for analysis and redox indicator [reagent for iron(II)] Reag. Ph Eur
1,10-PHENANTHROLINE CHLORIDE MONOHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH, Có THể DùNG CHấT CHỉ THị MàU CHO PHảN ứNG OXI HóA-KHử [REAGENT ... REAG. PH EUR
1,10-PHENANTHROLINE MONOHYDRATE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH, Có THể DùNG CHấT CHỉ THị MàU CHO PHảN ứNG OXI HóA-KHử
1,2,4-TRIAZOLE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE HYDRATE, WETTED & ( C6H5N3O xH2O) hợp chất dị vòng Triazolam và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm (50g/lọ)
2(2H-benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(methyl-l-phenylethyl)phenol (TINUVIN 900 (ADDITIVE))
2,3,5-TRIPHENYLTETRAZOLIUM CHLORIDE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN
94498-10MG-F 5-CYANO-2,3-DI-(P-TOLYL)TETRAZOLIUM Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm. C16H14ClN5
B337 02 Ammonium 1-Pyrrolidinecarbodithioate BAR-JTB (10g/chai) (Hóa chất phân tích, dùng cho phòng thí nghiệm, hàng không thuộc TT01/2006-BCN)
BATHOCUPROINEDISULFONIC ACID DISODIUM SALT GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH
Benzotriazole - Hợp chất dị vòng chứa nitơ (Hóa chất hữu cơ)
Bis (1,2,6,6 pentamethyl -4-piperidy) sebacate (TINUVIN 292)
CAPTOPRIL (USP33). (Nguyên liệu dược thuộc nhóm tim mạch). Nhà sản xuất: Changzhou Pharmaceutical Factory - China. Số lô: CT0305. NSX: 03/2012, HD: 03/2015.
Carbamazepine(Nguyên liệu làm thuốc)
Chất chống tia UV eversorb 74, mới 100%
Chất ổn định cho plastic: Hợp chất dị vòng chỉ chứa di tố Nito(Loại khác): CHISORB 327
Chất phụ gia AD-157 (TINUVIN 328), 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4, 6- ditertpentylphenol. 1 túi = 20.0kgs
Chất thử dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa: BILIRUBIN DIRECT (1 hộp gồm: 6 lọ 8ml và 6 lọ 2ml), hãng sx: Agappe Diagnostics Ltd India, hàng mới 100%
Chất xúc tác - Tinuvin P/UV 328 arm ultraviolet agent
DIMIDIUM BROMIDE FOR SURFACTANT TESTS
ETHIDIUM BROMIDE (1% SOLUTION IN WATER) DùNG TRONG PHÂN TíCH BằNG PHƯƠNG PHáP ĐIệN DI
Ferroin indicator solution ( [Fe(C12H8N2)3]SO4) Hợp chất dị vòng Ferroin dùng trong phòng thí nghiệm (100ml/lọ)
Hạt nhựa nguyên sinh (Flysorb-783) mới 100%
Hexamethylenetetramine, ACS reagent, =99 (C6H12N4) (hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm) (250g/lọ)
Hóa chất 3-Indolebutyric acid (C12H13NO2) 1g/chai
Hoá chất công nghiệp hóa dầu:N-Methyl-2pyrolidone (C5H9NO)Dạng lỏng,Hàng mới 100%
Hóa chất dùng trong ngành xi mạ Benzotriazole Granular
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 11890-5G BATHOPHENANTHROLINEDISULFONIC ACID (C24H14N2Na2O6S2 ã 3H2O )
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 131709-100ML PYRROLE (C4H5N)
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 32013-250MG TEBUCONAZOL PESTANAL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 34348-100MG HEXACONAZOL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 46138-250MG TRIADIMENOL CYPPROCONAZOL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 702188-5G 6-BROMO-1H-BENZIMIDAZOLE
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : A5754-10G 3-AMINO-9-ETHYLCARBAZOLE
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : A5754-10G 3-AMINO-9-ETHYLCARBAZOLE (C14H14N2)
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B6149-25MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B6777-100MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm :o - Phenanthroline monohydrate redox indicator reagent grade ACS- chai 5g - C12H8N2.H2O- Hàng mới 100%.
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, FLUMEQUINE PESTANAL, 250 MG, 45735
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Ammonium pyrrolidinecarbodithioate, 25G, mã hàng: 09935
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, DOMOIC ACID, 1MG, mã hàng: D6152
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, FOLIC ACID, 10G, mã hàng: F7876
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, RETINOL SYNTHETIC, >= 95% (HPLC), C&, 100MG, mã hàng: R7632
Hóa chất thí nghiệm Maleic hydrazide 99% đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất
Hóa chất thí nghiệm PMS (Phenazine methosufate) P9625-1G đã có Giấy xác nhận khai báo hóa chất
Hợp chất Benzotriazole hàm lượng 10%C6H5N3 PA300BR
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ (Rusmin) R (1kg/bao)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 292 ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) C30H56N2O4 và C21H39NO4
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 327(P) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 519(G) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 622LD ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) C11H23NO2
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB 944(G) ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa). [(C24H50N4.C8H19N.C3C13N3) X-]
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ CHISORB P ( Hóa chất dùng trong ngành nhựa) F.O.C
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- Eusorb UV-320 (dùng trong ngành sơn)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- Eustab LS-783 (dùng trong ngành sơn)
Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố Nitơ- N Methyl Pyrrolidone (NMP) (dùng trong ngành sơn)
INDOLE-3-ACETIC ACID LAB
INDOLE-3-BUTYRIC ACID LAB
LIGHT STABILIZER LS-255(benzotriazole)
L-PROLINE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
L-TRYPTOPHAN HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
Mercaptonbenzothiazole (M)/ Hợp chất dị vọng chỉ chứa dị tố Nitơ (M)
N-Dinitroso pentametylen tetraamine (chất tạo bọt H) C5H10N6O2 hàng đóng bao 25kg/bao do TQ sản xuất
N-Dinitroso pentametylen tetraamine (chất trống tạo bọt H) C5H10N6O2 hàng đóng bao 25kg/bao do TQ sản xuất
Nguyên liệu dùng sản xuất bột màu hồng ngoại dùng trong công nghệ in offset (2,3,3-Trimethylindolenine)
Nguyên liệu dùng sản xuất chất cảm quang dùng trong công nghệ in offset (3-Mercapto-1,2,4-Triazole)
Nguyên Liệu Dược : CAPTOPRIL USP33. Batch no : CS0906. Hạn dùng : 09/2014
Nguyên Liệu Dược : Olanzapine .. Batch no: OLZ41201010, MFG date : 01/2012, EXP date : 12/2015.( Tổng cộng 1 Drum, NW= 10 KG,GW= 12.16 KG,Hàng mới 100 % )
Nguyên liệu dược CAPTOPRIL , Batch : CS0706, Mfg : 07/2011, Exp : 07/2014
Nguyên liệu dược ENALAPRIL MALEATE, Batch : 601021227, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015
Nguyên liệu dươc XYLOMETAZOLINE HCl USP34, lot 12XY000002, hsd:11/2015.
NGUYêN LIệU DượC: CARVEDILOL ( CARVEDILOL). DATE: 2014
NGUYêN LIệU DượC: ENALAPRIL MALEATE( HợP CHấT Dị VòNG CHứA NITơ). DATE: 2014
Nguyên liệu Dược: L-PROLINE (HD: 01/02/12 ->01/02/15, Batch No: 113713)
Nguyên liệu Dược: L-PROLINE (HD: 28/11/11 ->28/11/14, Batch No: 113677)
Nguyên liệu Dược: L-TRYPTOPHANE (HD: 03/02/12 ->03/02/15, Batch No: 110872)
Nguyên liệu Dược: L-TRYPTOPHANE (HD: 13/10/11 ->13/10/14, Batch No: 110823)
Nguyên liệu dược: Omeprazole Pellets, số lô: OMCP2171211, OMCP2181211, ngày sản xuất: 12/2011, hạn dùng: 11/2014, nhà sản xuất: Amoli organics Pvt.Ltd, India
Nguyên liệu sản xuất Tân Dược : CHLORPHENESIN CARBAMATE ( JBXIV) Lot no. 198/12/2011 Mnf date : 12/2011 .Exp date : 11/2016
Nguyên liệu sản xuất tân dược : DIOSMECTITE ( Dioctahedral Smectite) Batch No. M120201B01 . MFG DATE 01/02/2012 . EXP DATE : 01/02/2016.
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dươc MELATONIN nsx:Sunrise chemical; Lot:120201 sx:02/12 date:02/15
Nguyên liệu sản xuất thuốc thú y Albendazole
Nguyên liệu sản xuất thuốc: LISINOPRIL DIHYDRATE Lot: C5127-11-056. NSX: 11/2011 - HD: 10/2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PERINDOPRIL ERBUMINE (TERT-BUTYLAMINE) Lot: 20111210. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013.
Nguyên liệu sản xuất thuốc: PERINDOPRIL TERT-BUTYLAMINE Lot: 061107335. NSX: 12/2011 - HD: 12/2015.
Nguyên liệu SX tân dược : DIOSMIN 90PCT . Batch no. DSM-120206, DSM 120207 MFG DATE 02/2012 . EXP DATE 02/2014
Nguyên liệu SX tân dược : HESPERIDIN 90 PCT . Batch no .R-HSD- 190120216. MFG DATE 02/2012 . EXP DATE 02/2014
Nguyên liệu sx tân dược: LANSOPRAZOLE PELLETS 8.5% W/W, Lot: LP/5045/1211, SX: 12/2011, HD: 11/2014, NSX: Precise Chemipharma Pvt. Ltd. - India.
Nguyên liệu sx thuốc ( KETOROLAC TROMETAMOL USP24-33. ( Ketorolac tromethamine ) )
Nguyên liệu sx thuốc tim mạch: Captopril
PERINDOPRIL ERBUMIN (Nguyên liệu sx thuốc tân dược, NMSX: Zhejiang Menovo Pharmaceutical Co.,Ltd, HD: 10/2013)
PERINDOPRIL ERBUMINE - TC 01drum. GW = 3.70Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2015
Phụ gia cho ngành nhựa: Chất ổn định ánh sáng Bis (2,2,6,6-Tetrametyl-4-piperidine) sebacate. Tên thương mại: Light Stabilizer 770. Hàng mới 100%
phụ gia dầu bôi trơn - BT-1 (TP: Benzotriazol )
phụ gia dầu bôi trơn - HMTA (TP: hexamethylene teramine )
Phụ gia mạ với thành phần chính là 5-amino 1H-tetrazole, kí hiệu hàng COMP.11077*, hàng mới 100%( 40KG/DRUM)
Phụ gia mạ với thành phần chính là Azole derivative, kí hiệu hàng COMP.11083, hàng mới 100% (10KG/BAG)
Phụ gia mạ với thành phần chính là Azole, kí hiệu hàng COMP.11095, hàng mới 100% (20KG/BAG)
phụ gia sx dầu bôi trơn - A50C (TP: hexamethyllenetetramine và nước ) (200kg/ Thung)
PYRROLE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
PYRROLIDINE-1-DITHIOCARBOXYLIC ACID AMMONIUM SALT GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH
QUINACRINE MUSTARD DIHYDROCHLORIDE (C23H28Cl3N3O) (Hợp chất chứa vòng quinacrine chưa ngưng tụ trong cấu trúc dùng trong phòng thí nghiệm) (25mg/lọ)
THORIN (C16H11AsN2Na2O10S2) (hợp chất hữu cơ dùng trong phòng thí nghiệm) (1ml/lọ)
TINUVIN326/ Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố nitơ loại khác
TINUVIN326/ Hợp chất dị vọng chỉ chứa dị tố nitơ loại khác
TRITON(R) X-100 BIOXTRA (C6H4-(OCH2CH2)xOH) hợp hợp chất hữu cơ chứa vòng Triton và muối của chúng) (1L/lọ)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ