cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
Nguyên liệu sản xuất thuốc(Dược chất): PROMETHAZINE HYDROCHLORIDE BP2019-Lo HPHCPN061- NSX:12/2019 HD:11/2024-Nha SX:HARIKA DRUGS PRIVATE LIMITED- INDIA... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu)
Oxomemazine hydrochloride, tiêu chuẩn cơ sở, nguyên liệu dùng để nghiên cứu sản xuất thuốc, số lô: HXHCPM007. Nhà sản xuất: HARIKA DRUGS PVT LTD. HSD: 12/2023. hàng mới 100%... (mã hs oxomemazine hyd/ mã hs của oxomemazine)
Nguyên liệu Prochloperazine Maleate... (mã hs nguyên liệu pro/ mã hs của nguyên liệu)
Rocuronium bromid
Chlorpromazine. Dược chất thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực
Alimemazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Aminazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Cis (2) - Flupentixol decanoat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Clorpromazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fenoverine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Fluphenazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Levomepromazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Mequitazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Prochlorperazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Promethazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Thioridazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Trimeprazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc 
Promethazine.
CHLORPROMAZINE BP2005 (Nguyên liệu SX thuốc tân dược ) Han SD tháng 12/2016
Chlorpromazine Hydrochloride(Nguyên liệu làm thuốc)
Hóa chất dùng trong công nghiệp, 20Kg/Bag(PHENOTHIAZINE). Hàng mới 100%
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, ACEPROMAZINE MALEATE, 10MG, mã hàng: A7111
Levomepromazine maleate(nguyên liệu làm thuốc)
Levomerpomazine Maleate(Nguyên liệu làm thuốc)
Nguyên liệu dược: ALIMEMAZINE TARTRATE BP2004, lô: 11350.01, sx: 12/2011, hd: 12/2015. Nsx: Societe Monegasque Detudes Therapeutiques-Monaco.
Nguyên liệu sản xuất thuốc - PROMETHAZINE BASE (mục 4/7902), HSD: 04/11/2013
Nguyên liệu sản xuất thuốc: ALIMEMAZINE TARTRATE, NSX: 07/07/2010, HSD: 07/07/2015
Nguyên liệu sản xuất thuốc: OXOMEMAZINE HYDROCHLORIDENSX: 24/01/2012, HSD: 24/01/2016
Nguyên liệu sản xuất thuốc: OXOMEMAZINE NSX: 06/04/2010, HSD: 06/04/2013
Nguyên liệu SX tân dược: OXOMEMAZINE HCL (SX:02/2012 HD:02/2017 LOT:S124129)
CHLORPROMAZINE BP2005 (Nguyên liệu SX thuốc tân dược ) Han SD tháng 12/2016
Nguyên liệu dược: ALIMEMAZINE TARTRATE BP2004, lô: 11350.01, sx: 12/2011, hd: 12/2015. Nsx: Societe Monegasque Detudes Therapeutiques-Monaco.
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ