cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Hóa chất Chloramine T trihydrate-402869-100g/chai(GBBCHE228; PO: 4500065659), Cas:7080-50-4, CTHH:CH3C6H4SO2NClNa 3H2O,dùng phòng TN, không phải tiền chất hóa chất nguy hiểm, mới 100%... (mã hs hóa chất chlora/ mã hs của hóa chất chl)
Nguyên liệu FAMOTIDINE... (mã hs nguyên liệu fam/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Glibenclamide... (mã hs nguyên liệu gli/ mã hs của nguyên liệu)
Nguyên liệu Hydrochlorothiazide... (mã hs nguyên liệu hyd/ mã hs của nguyên liệu)
Pazopanib
Thalidomid
Acetazolamid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bạc Sulphadiazine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Bosentan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Brinzolamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Celecoxib. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Chlorpropamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Famotidate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Furoscmide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Glibeclamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Gliclazide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Glimepiride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Glipizide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Glyburide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Glyclazyd. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Hydrochlorothiazid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Hydroxychlorothiazid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Indapamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Levosulpiride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Natri sulfacetamid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nimesulide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Rosuvastatin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sildenafil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sotalol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sulfaguanidin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sulfasalazin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sulfathiazol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sulpiride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sumatriptan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tamsulosin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Torsemide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Vardenafil HCl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ