cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Oestrogens và progestogens
Estradiol
Medroxy progesteron acetat
Progesterone
Tamoxifen
Allylestrenol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Danazol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Desogestrel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Dydrogesterone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Estriol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Levonorgestrel. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lutropin alfa. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lynestrenol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Norethisterone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Nguyên liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm thuốc thú y: IRON DEXTRAN 20% SOLUTION
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược LEVONOGESTREL USP 31 NSX:bEIJING ZIZHU PHARM;lOT:T00220120201 SX:02/12 DATE:02/17
Nguyên liệu SX tân dược: ESTRADIOL BENZOATE (SX:01/2012 HD:01/2015 LOT:20120101)
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược LEVONOGESTREL USP 31 NSX:bEIJING ZIZHU PHARM;lOT:T00220120201 SX:02/12 DATE:02/17
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ