cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Nguyên liệu làm thuốc: Thiocolchicoside. Lô: 700019022, Nsx: 08/2019, HD: 07/2023, Nhà sx: Zeon-Health Industries.... (mã hs nguyên liệu làm/ mã hs của nguyên liệu)
Atropin sulfat
Vinblastine
Vincristine
Vinorelbine
Berberin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Boldine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Desferoxamin Mesylate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Galantamin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Hyoscine N-butyl bromidc. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ipratropium. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Isapgol Husk. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Ivabradine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
LTetrahydro panmatin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Natri camphosulfonat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Natri comphosulfonat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pentoxifylline. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Pilocarpine HCl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Scopolamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Strychnin sulfat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Thiocolchicoside. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Tiotropi bromid. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Verteporfin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Vincamine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Vinpocetine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ