cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.
Đường ăn kiêng TROPICANA SLIM LOW CALORIE SWEETENER WITH SUCRALOSE 50 SACHETS (1carton24boxesx2gx50S), NSX: 05/11/2019;08/11/2019, HSD: 04/11/2022;07/11/2022, hàng mới 100%... (mã hs đường ăn kiêng/ mã hs của đường ăn kiê)
Chất tạo ngọt (nguyên liệu NK trực tiếp phục vụ sản xuất kẹo)- Sweet Premix 103 PH (Mã NL 200888)... (mã hs chất tạo ngọt/ mã hs của chất tạo ngọ)
Fuctose-1 -6-diphosphate sodium. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lactitol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Lactulose. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sắt Sucrose. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Sucralfat. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Mục 3: Phụ gia thực phẩm - Đường tinh khiết dùng trong thực phẩm Isomalt DC100.
Đường Isomalt (hỗn hợp của 6-0-a-D- glucopyranosyl-D-sorbitol và 1-0-a-D-glucopyranosyl-D-manitol.
(NLSX Milo) Chất tạo ngọt Sucraloza (Splenda Sucralose Granular DFF-1) (hàng đồng nhất 10kg/hộp)
2-NITROPHENYL-B-D-GALACTOPYRANOSIDE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Acesulfame - K - Lot: 20120129 - NSX: 28/01/2012, NHH: 27/01/2014 - Nguyên liệu tá dược
A-CYCLODEXTRINE FOR BIOCHEMISTRY hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
Chất mang làm giảm quá trình oxi hóa và chống mất màu - Betacyclodextrin CTHH: C42H70O35.H2O
Chất phụ gia thực phẩm - Chất tạo ngọt thực phẩm (Đường tinh khiết về mặt hóa học D - XYLOSE) (Hàng mới 100%)
Chất tạo ngọt dùng trong CNCB kẹo - Sweet Premix 103
Chất tạo ngọt từ hydro hóa tinh bột ( Hydrogenated Starch hydrolysates Syrup: MU-45) .Hàng mới 100%
D - Xylose - Đường - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
D(+)-XYLOSE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
D8ường tinh khiết về mặt hóa học dùng trong thực phẩm-TREHALOSE
Đường hóa học - ISOMALTIDEX 16500 ( 680 bao - 25 Kg/Bao )
Đường hóa học dùng chế biến thực phẩm SPLENDA SUCRALOSE GRANULAR DFF-1 (10 bag x 1 kg). Hàng mới 100%
Đường Palatinose TM, 25kg/bao, hàng dùng trong thực phẩm, mới 100%
Đường tinh khiết (D(+)Galactose) Dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, 100g/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN.
Đường tinh khiết dùng trong mỹ phẩm TREHALOSE 100
Đường tinh khiết dùng trong mỹ phẩm- TREHALOSE 100
đường tinh khiết dùng trong mỹ phẩm. MG-60
Đường tinh khiết dùng trong thực phẩm ISOMALT ST-PF
Đường tinh khiết dùng trong thực phẩm- TREHALSOE
Đường tinh khiết về mặt hóa học - D-Xylose Food Grade AJi92
ĐƯờNG TINH KHIếT Về MặT HóA HọC ( ISOMALT ST-F )
đuờng tinh khiết về mặt hóa học ((1 bao/25kg/SWEET PEARL P200)
đuờng tinh khiết về mặt hóa học (1 drum/275kg/LYCASIN 75/77)
đường tinh khiết về mặt hóa học (LYCASIN 75/77)
đường tinh khiết về mặt hóa học (SWEETPEARL P90)
Đường tinh khiết về mặt hóa học dùng trong thực phẩm-ISOMALT ST-F
Đường Tinh Khiết về mặt hóa học D-Xylose Syrup US (Dùng trong chế biến thực phẩm) Hàng mới 100%
Đường tinh khiết về mặt hóa học-ISOMALT ST-F
Đường tinh khiết về mặt hóa học-ISOMALT ST-M
Đường tinh khiết về mặt hóa học-ISOMALT ST-PF
Đường tinh khiết về mặt hóa học-PALATINOSE TM
D-XYLOSE Đường không sử dụng năng lượng, hàng mới 100%
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B4252-100MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : N1127-5G O-NITROPHENYL
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, D-(+)-RAFFINOSE PENTAHYDRATE BIOXTRA, 10mg, mã hàng: R0514
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, D(+)TREHALOSE REDUCED METAL ION CONTENT, 10mg, mã hàng: T9531
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, MALTOTETRAOSE, DP 4, 100 MG NEAT, mã hàng: 47877
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, MALTOTRIOSE, 5GR, mã hàng: M8378
hóa chất hữu cơ- etse đường dùng trong thực phẩm SWEETPEARL P35
Hóa chất hữu cơ-este đường dùng trong thực phẩm-SWEETPEARL P200
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, MALTOTETRAOSE, DP4, 100MG NEAT, mã hàng: 47877
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, P-NITROPHENYL-A-D-GLUCOPYRANOSIDE, 1G, mã hàng: N1377
HYDRAMOL (TM) PGPD ESTER (Chất làm trơn mượt)
ISOMALT ( Nguyên liệu sx thuốc tân dược) Date: 12/2011-12/2013; Sx: Hangzhou Starshine - China.
Isomalt DC 100. Đường tinh khiết. (25 kg / bao). Hàng mới 100%
L(+)-RHAMNOSE MONOHYDRATE DùNG TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN
L(+)-RHAMNOSE MONOHYDRATE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
Maltitol Crystal - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
Maltitol Crystal ( P200) - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
Maltitol Crystal (P200) - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
Nguyên liệu dược SUCRALFATE, Batch : 12-29-30, Mfg : 01/2012, Exp : 01/2015
Nguyên liệu sản xuất thuốc : SUCRALFATE Lô : 20111226-2 + 20111226-3 NSX : 25.12.2011 HD : 24.12.2014
Nguyên liệu sản xuất thuốc: SUCRALFATE USP Lot: DY00112017; 30. NSX: 01/2012 - HD: 01/2015
RAFFINOSE PENTAHYDRATE HóA CHấT TINH KHIếT DùNG TRONG PHảN ứNG HóA SINH
Saccharoza (TKPT) C12H22O11.H2O
Sucralose - Lot: SW20303 - NSX: 03/03/2012 - NHH: 02/03/2014 - Nguyên liệu tá dược
Trehalose for biochemistry
Đường hóa học - ISOMALTIDEX 16500 ( 680 bao - 25 Kg/Bao )
Đường tinh khiết (D(+)Galactose) Dùng trong phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, 100g/chai. Không thuộc thông tư số 01/2006/TT-BCN.
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : B4252-100MG 5-BROMO-4-CHLORO-3-INDOLYL
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm, MALTOTETRAOSE, DP 4, 100 MG NEAT, mã hàng: 47877
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, MALTOTETRAOSE, DP4, 100MG NEAT, mã hàng: 47877
Isomalt DC 100. Đường tinh khiết. (25 kg / bao). Hàng mới 100%
Maltitol Crystal ( P200) - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
Maltitol Crystal (P200) - Nguyên liệu dùng trong chế biến thực phẩm
Nguyên liệu sản xuất thuốc: SUCRALFATE USP Lot: DY00112017; 30. NSX: 01/2012 - HD: 01/2015
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ