- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ hướng dẫn Luật hóa chất
Xem chi tiết -
Thông báo số 230/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm men vi sinh dùng để xử lý chất thải công nghiệp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3093/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu thực phẩm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11670/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất vi sinh dùng trong xử lý nước thải-Vật tư tiêu hao Bio Most (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản, vi sinh vật: BACTOSAFE DFM. Hàng nhập theo thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất bổ sung thức ăn chăn nuôi: BIO-CL. Lot: V198208, sx: 11/2019, hsd: 11/2021, nsx: Han poong industry co.,ltd.... (mã hs chất bổ sung th/ mã hs của chất bổ sung) |
Nguyên liệu thực phẩm-Vi sinh dùng trong sản xuất thực phẩm PROBIO-TEC BCT-SBLEND-9 ORA IM. 5KG/BOX. HSD: 09/2021... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản: PONDPLUS, Batch: D19102201, HSD: 21/10/2021... (mã hs sản phẩm xử lý/ mã hs của sản phẩm xử) |
Nguyên liệu vi sinh sản xuất sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trông thủy sản: PROFS 1kg/hộp (1050KGS)... (mã hs nguyên liệu vi/ mã hs của nguyên liệu) |
Chế phẩm men vi sinh dùng trong xử lý nước thải công nghiệp cho nhà máy, BS-1000P(Mix Enzyme), dạng bột, mới 100%... (mã hs chế phẩm men vi/ mã hs của chế phẩm men) |
BioChip: Là chất xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản.... (mã hs biochip là chấ/ mã hs của biochip là) |
Chất thử (chỉ thị sinh học) 3M 1291 chứa bào tử vi sinh vật nuôi cấy dùng cho máy tiệt khuẩn dụng cụ y tế, 50 ống/ hộp, Hãng sản xuất: 3M Company 3M ID: 70200586413 (hàng mới 100%)... (mã hs chất thử chỉ t/ mã hs của chất thử ch) |
Sản phẩm vi sinh dùng xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản: ENVIRON AC: 50kg/thùng... (mã hs sản phẩm vi sin/ mã hs của sản phẩm vi) |
MẪU HUYẾT TƯƠNG XÉT NGHIỆM DƯỢC ĐỘNG HỌC PK (1 ỐNG/ 0,7ML)... (mã hs mẫu huyết tương/ mã hs của mẫu huyết tư) |
MẪU BỆNH PHẨM TẾ BÀO HỌC (1 ỐNG/20ML)... (mã hs mẫu bệnh phẩm t/ mã hs của mẫu bệnh phẩ) |
Huyết tương cá đông lạnh, (tên kho học: Fish Plasma), đóng chung với đá khô, đóng trong ống nhựa, gồm 144 ống, 1,5mil/ống, 2gram/mẫu. hàng mẫu gửi đi nghiêm cứu... (mã hs huyết tương cá/ mã hs của huyết tương) |
Mẫu mô cá đông lạnh, (tên kho học: Fresh Fish Tissue), đóng chung với đá khô, đóng trong ống nhựa, gồm 144 ống, 1,5mil/ống, 2gram/mẫu. hàng mẫu gửi đi nghiêm cứu... (mã hs mẫu mô cá đông/ mã hs của mẫu mô cá đô) |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi- SUPER BACILLUS (1Kg/gói)- Bổ sung men vi sinh, giúp vật nuôi tiêu hóa tốt thức ăn. Màu trắng. Batch no. 0011219M1. NSX: 16/12/2019 HSD: 16/12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm dùng t/ mã hs của chế phẩm dùn) |
MẪU SINH THIẾT DA CỐ ĐỊNH BẰNG FORMALIN (1 ỐNG/15ML)... (mã hs mẫu sinh thiết/ mã hs của mẫu sinh thi) |
MẪU HUYẾT HỌC HBA1C (1 ỐNG/3ML)... (mã hs mẫu huyết học h/ mã hs của mẫu huyết họ) |
MẪU MÔ SINH THIẾT TỪ NGƯỜI (1 ỐNG/3ML)... (mã hs mẫu mô sinh thi/ mã hs của mẫu mô sinh) |
ỐNG 2 ML MẪU MÁU TOÀN PHẦN XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC VÀ HBA1C... (mã hs ống 2 ml mẫu má/ mã hs của ống 2 ml mẫu) |
ỐNG 13 ML MẪU NƯỚC TIỂU XÉT NGHIỆM VI ĐẠM NIỆU CREATININE NƯỚC TIỂU, PROTEIN NƯỚC TIỂU... (mã hs ống 13 ml mẫu n/ mã hs của ống 13 ml mẫ) |
ỐNG 10 ML MẪU NƯỚC TIỂU XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU, SOI NƯỚC TIỂU DƯỚI KÍNH HIỂN VI... (mã hs ống 10 ml mẫu n/ mã hs của ống 10 ml mẫ) |
ỐNG 2,5 ML HUYẾT THANH XÉT NGHIỆM HÓA HỌC B-HCG HS CRP (SÀNG LỌC VÀ TRONG TRƯỜNG HỢP THỬ THAI NƯỚC TIỂU DƯƠNG TÍNH)... (mã hs ống 25 ml huyế/ mã hs của ống 25 ml h) |
ỐNG 3,6 ML MẪU HUYẾT THANH XÉT NGHIỆM TROPONIN I... (mã hs ống 36 ml mẫu/ mã hs của ống 36 ml m) |
ỐNG 3,6 ML HUYẾT TƯƠNG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU (PT, INR- XÉT NGHIỆM THEO DÕI AN TOÀN VỀ GAN)... (mã hs ống 36 ml huyế/ mã hs của ống 36 ml h) |
MẪU HUYẾT HỌC (1 ỐNG/2ML)... (mã hs mẫu huyết học/ mã hs của mẫu huyết họ) |
MẪU HÓA SINH LÂM SÀNG (1 ỐNG/2,5ML)... (mã hs mẫu hóa sinh lâ/ mã hs của mẫu hóa sinh) |
KHÁNG THỂ KHÁNG THUỐC (ADA) (1 ỐNG/1.8ML)... (mã hs kháng thể kháng/ mã hs của kháng thể kh) |
CÁC CHỈ DẤU SINH HỌC BỔ SUNG (1 ỐNG/3.6ML)... (mã hs các chỉ dấu sin/ mã hs của các chỉ dấu) |
DƯỢC ĐỘNG LIGELIZUMAB/IGE TOÀN PHẦN (1ỐNG/1.8ML)... (mã hs dược động ligel/ mã hs của dược động li) |
DƯỢC LỰC HỌC LIGELIZUMAB/IGE TOÀN PHẦN (1ỐNG/1.8ML)... (mã hs dược lực học li/ mã hs của dược lực học) |
MẪU XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU PT/INR/PTT (1 LỌ/1.3ML)... (mã hs mẫu xét nghiệm/ mã hs của mẫu xét nghi) |
MẪU TÁCH CHIẾT DNA (1 ỐNG/5ML)... (mã hs mẫu tách chiết/ mã hs của mẫu tách chi) |
MẪU DƯỢC ĐỘNG HỌC PK (1 ỐNG/1.8ML)... (mã hs mẫu dược động h/ mã hs của mẫu dược độn) |
MẪU CHỈ DẤU SINH HỌC HUYẾT THANH (1 ỐNG/1.8ML)... (mã hs mẫu chỉ dấu sin/ mã hs của mẫu chỉ dấu) |
MẪU IG XÉT NGHIỆM TÍNH SINH MIỄN DỊCH (1 ỐNG/1.8ML)... (mã hs mẫu ig xét nghi/ mã hs của mẫu ig xét n) |
AQUA CHIP ((Chế phẩm sinh học để xử lý, cải tạo môi trường nước nuôi trồng thủy sản-thành phần chính: Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Bacillus pumilus- đóng gói trong bao OPP, 0.5 kg)... (mã hs aqua chip chế/ mã hs của aqua chip) |
HUYẾT THANH KHỈ (MACACA FASCICULARIS)... (mã hs huyết thanh khỉ/ mã hs của huyết thanh) |
Mẫu huyết thanh người human serum sample (0.5ml/ ống)... (mã hs mẫu huyết thanh/ mã hs của mẫu huyết th) |
Mâu huyễn dịch từ mẫu mô lợn. Phân loai: UN 2900, mẫu phân tích thuộc loại A (1 ml x 28 tube và 0,5ml x14 tube)... (mã hs mâu huyễn dịch/ mã hs của mâu huyễn dị) |
MẪU ILI C2 Y2 (SH) (MẪU DỊCH NGOÁY MŨI HỌNG) (1 ỐNG/3.1 ML)... (mã hs mẫu ili c2 y2/ mã hs của mẫu ili c2 y) |
LAM MÁU XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC & HUYẾT ĐỒ (1 ỐNG/0,005ML)... (mã hs lam máu xét ngh/ mã hs của lam máu xét) |
MẪU NƯỚC TIỂU XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU (1 ỐNG/8ML)... (mã hs mẫu nước tiểu x/ mã hs của mẫu nước tiể) |
MẪU MÁU TOÀN PHẦN XÉT NGHIỆM CÔNG THỨC MÁU VÀ HBA1C (1 ỐNG/2ML)... (mã hs mẫu máu toàn ph/ mã hs của mẫu máu toàn) |
Bột vi khuẩn Lactobacillus rhamnosus lysate (nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng)... (mã hs bột vi khuẩn la/ mã hs của bột vi khuẩn) |
Các chủng vi khuẩn gram âm được bảo quản trong ống giữ chủng (0.5mL/ống) (của người)Gram negative bacteria isolates stored in microbanks.... (mã hs các chủng vi kh/ mã hs của các chủng vi) |
Mẫu sinh phẩm không lây nhiễm thuộc phân loại B: Vi sinh vật nuôi cấy. Dung tích 0.50mL/lọ... (mã hs mẫu sinh phẩm k/ mã hs của mẫu sinh phẩ) |
DƯỢC ĐỘNG HỌC PK (1 ỐNG/1,8ML)... (mã hs dược động học p/ mã hs của dược động họ) |
CHỈ DẤU SINH HỌC HUYẾT THANH (1 ỐNG/1,8ML)... (mã hs chỉ dấu sinh họ/ mã hs của chỉ dấu sinh) |
MẪU IG (XÉT NGHIỆM TÍNH SINH MIỄN DỊCH) (1 ỐNG/1,8ML)... (mã hs mẫu ig xét ngh/ mã hs của mẫu ig xét) |
Mẫu tế bào đơn nhân ngoại vi (1ml/ống) (của người)- Human PBMC sample per cryovial... (mã hs mẫu tế bào đơn/ mã hs của mẫu tế bào đ) |
Vắc xin thú y- AVINEW NEO 2000DOS X 10 (hộp x 10 viên, 2000 liều/viên), Batch: 8AVWJ31M, Hsd:12/2020... (mã hs vắc xin thú y/ mã hs của vắc xin thú) |
Mẫu tế bào bạch cầu tách chiết từ máu ngoại vi của 30 người nhiễm HIV (1.0 ml/ống). PBMC cells extracted from blood of 30 HIV- injected patients... (mã hs mẫu tế bào bạch/ mã hs của mẫu tế bào b) |
Mẫu lam máu (Mẫu sinh phẩm không lây nhiễm, thuộc phân loại B) (0.05ml/lam)... (mã hs mẫu lam máu mẫ/ mã hs của mẫu lam máu) |
Mẫu RNA (Mẫu sinh phẩm không lây nhiễm, thuộc phân loại B) (11 đĩa (44.55ml))... (mã hs mẫu rna mẫu si/ mã hs của mẫu rna mẫu) |
KHÁNG THỂ THUỐC (ADA) (1 ỐNG/1.8ML)... (mã hs kháng thể thuốc/ mã hs của kháng thể th) |
Chế phẩm men vi sinh dùng để xử lý chất thải công nghiệp cho nhà máy URC Hà Nội - Biozym Inoculants |
Chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong xử lý chất thải, dạng bột. |
Chế phẩm men vi sinh dùng để xử lý chất thải công nghiệp cho nhà máy URC Hà Nội - Biozym Inoculants (12S Inoculant chemicals - 30kg/bao) - Hàng mới 100% |
Botulinum toxin |
Daclizumab. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Eptacog alfa hoạt hoá. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Erythropoietin người tái tổ hợp. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Etanercept. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Hepatocyte growth Promoting Factor |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt (G-CSF) |
Yếu tố kích thích dòng bạch cầu hạt tái tổ hợp ở người (rHu G-CSF) |
Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF) |
Bio Most. |
Propbio Tec Penta Cap powder |
Chất vi sinh dùng trong xử lý nước thải - Vật tư tiêu hao Bio Most (Mục 2 PLTK). Chế phẩm chứa hỗn hợp vi khuẩn sống (Staphylococcus sp, Streptococcus sp ...), tinh bột, ở dạng bột. |
Nguyên liệu thực phẩm - Vi sinh dùng trong sản xuất Yaourt - Propbio Tec Penta Cap powder 5kg/túi. Hỗn hợp các chủng vi khuẩn Lactobacilluc sp và Steptococus sp. |
Chế phẩm men vi sinh dùng để xử lý chất thải công nghiệp cho nhà máy URC Hà Nội - Biozym Inoculants (12S Inoculant chemicals - 30kg/bao) - Hàng mới 100%. Chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong xử lý chất thải, dạng bột |
BioGut Aqua - Chất bổ sung vào thức ăn (vi sinh ) dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
BioGut Aqua Forte - Chất bổ sung vào thức ăn (vi sinh ) dùng trong nuôi trồng thuỷ sản |
Bioclean Aqua-Sản phẩm xử lý môi trường nước nuôi trồng thuỷ sản - (vi sinh ) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Nobilis Diluent CA (400ml/lọ, lô: ML 161, HD: 08/2014) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C200A02, C200A03, HD: 05/2015, lô: C202A02, HD: 06/2015) |
Nước pha vaccine thú y: Diluvac Forte (100ml/lọ, 10 lọ/hộp, lô: C020A20, HD: 10/2012) |
Nước pha vaccine thú y: Unisolve (100ml/lọ, 10 lọ/hộp, lô: A466A01, HD: 03/2016) |
Tân dược: HUMAN ALBUMIN 20%. Hộp/1chai 50ml. HC: Human Albumin. SĐK:VN-5126-07. Bat: 24460811, 24560911, 24580911, 24591011. Exp: 08,09,10/2014. |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C312A02, C315A01, C315A02, HD: 08/2015) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C315A03, HD: 08/2015) |
Nước pha của vaccine heo: Diluent for swine fever vaccine (100ml/lọ, 210 lọ/thùng, lô: 120109, HD: 01/2017) |
Nước pha của vaccine heo: Diluent for swine fever vaccine (20ml/lọ, 800 lọ/thùng, lô: 111107, HD: 11/2016, lô: 120106, HD: 01/2017) |
Vi sinh dùng trong thực phẩm. BACTOFERM T-SC-150 (25gram x 50gói/hộp) |
Vi sinh dùng trong thực phẩm: CHRISIN( 1 hộp x 1 kg) |
Vi sinh dùng trong thực phẩm:ABY-10 (1 hộp x 25 gói x 200U) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS ABY-10(200Ux25gói/hộp) |
SDN Liquid - Nguyên liệu dạng lỏng dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi ( 18 Lít / thùng) |
Nguyên liệu thực phẩm: Bifidobacterrium bifidum 3x10 (10) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Lactobacillus 3x10 (10) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Lactobacillus acidophilus 3x10 (10) CFU/g |
Tân dược: HUMAN ALBUMIN 20%. Hộp/1chai 50ml. HC: Human Albumin. SĐK:VN-5126-07. Bat: 24791211, 24821211. Exp: 12/2014. |
LA-14 200B - Vi sinh vật Lactobacilus Acidophylus dạng đông khô dùng để lên men trong sản xuất sữa chua. |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BEC 502 ( Nhập khẩu có điều kiện theo Phụ lục 5 Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 ), NSX : Genesis Bioscience, mới 100% |
PONDPLUS ( Sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nước trong nôi trồng thủy sản) |
Lactobacillus acidophilus R0052-150,Powder. TC: 04cartons: gom 04cartons dong nhat 10.00Kgs/carton. GW: 62.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 06/2013. |
Nguyên liệu thực phẩm: Streptococus Faecalis 3x10 (10) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Streptococus Faecalis 3x10 (9) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Streptococus Thermophilus 3x10 (10) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Bacillus subtilis 3x10 (10) CFU/g |
Nguyên liệu thực phẩm: Bacillus subtilis 3x10 (19) CFU/g |
ALERE DETERMINE HBSAG (L/N:7D25-43) Sinh phẩm chẩn đoán viêm gan B , Lot: 38718K100 , NSX: 13/08/11 , HD: 12/02/13 (100Tests/Gói). |
ALERE DETERMINE HIV 1/2 (L/N:7D23-43) Sinh phẩm chẩn đoán HIV , Lot: 38678K100 , NSX: 09/11/11 , HD: 08/01/13 (100Tests/Gói). |
ALERE DETERMINE SYPHILIS TP (L/N:7D23-43) Sinh phẩm chẩn đoán giang mai , Lot: 37575K102 , NSX: 18/08/11 , HD: 17/08/12 (100Tests/Gói). |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.B-POWDER-30(125Gx8gói) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.B-POWDER-30(125Gx8gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.CHRISIN |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS L.CASEI 431(200Gx10gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS L.CASEI 431(25Gx5gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YC-350(200Ux25gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YC-350(500Ux20gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YC-381(200Ux25gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YC-X11(50Ux10gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YF-L812(200Ux25gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.FD-DVS YOFLEX EXPRESS 1.0(200Ux25gói/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.PROBIO-TEC AB-BLEND 35(5kg/hộp) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.PROBIO-TEC C-POWDER 30(125Gx8gói) |
Vi sinh trong sản xuất yaourt.PROBIO-TEC C-POWDER 30(125Gx8gói/hộp) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Nobilis Diluent CA (400ml/lọ, lô: ML 161, HD: 08/2014) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C200A02, C200A03, HD: 05/2015, lô: C202A02, HD: 06/2015) |
Nước pha vaccine thú y: Diluvac Forte (100ml/lọ, 10 lọ/hộp, lô: C020A20, HD: 10/2012) |
Nước pha vaccine thú y: Unisolve (100ml/lọ, 10 lọ/hộp, lô: A466A01, HD: 03/2016) |
LA-14 200B - Vi sinh vật Lactobacilus Acidophylus dạng đông khô dùng để lên men trong sản xuất sữa chua. |
Lactobacillus acidophilus R0052-150,Powder. TC: 04cartons: gom 04cartons dong nhat 10.00Kgs/carton. GW: 62.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 06/2013. |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C312A02, C315A01, C315A02, HD: 08/2015) |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C315A03, HD: 08/2015) |
Nước pha của vaccine heo: Diluent for swine fever vaccine (100ml/lọ, 210 lọ/thùng, lô: 120109, HD: 01/2017) |
Nước pha của vaccine heo: Diluent for swine fever vaccine (20ml/lọ, 800 lọ/thùng, lô: 111107, HD: 11/2016, lô: 120106, HD: 01/2017) |
Nguyên liệu Sản Phẩm xử lý môi trường nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BEC 150 GT, Thành Phần : Bacillus Licheniformis, Bacillus Megaterium, Hàng mới 100% |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BEC 502 ( Nhập khẩu có điều kiện theo Phụ lục 5 Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 ), NSX : Genesis Bioscience, mới 100% |
ALERE DETERMINE HBSAG (L/N:7D25-43) Sinh phẩm chẩn đoán viêm gan B , Lot: 38718K100 , NSX: 13/08/11 , HD: 12/02/13 (100Tests/Gói). |
ALERE DETERMINE HIV 1/2 (L/N:7D23-43) Sinh phẩm chẩn đoán HIV , Lot: 38678K100 , NSX: 09/11/11 , HD: 08/01/13 (100Tests/Gói). |
Nước pha vaccine lạnh thú y: Solvens Oculo/Nasal (1000ds/lọ, 10 lọ/hộp, C312A02, C315A01, C315A02, HD: 08/2015) |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nước dùng trong nuôi trồng thủy sản BEC 502 ( Nhập khẩu có điều kiện theo Phụ lục 5 Thông tư số 60/2009/TT-BNNPTNT ngày 16/09/2009 ), NSX : Genesis Bioscience, mới 100% |
ALERE DETERMINE HBSAG (L/N:7D25-43) Sinh phẩm chẩn đoán viêm gan B , Lot: 38718K100 , NSX: 13/08/11 , HD: 12/02/13 (100Tests/Gói). |
ALERE DETERMINE SYPHILIS TP (L/N:7D23-43) Sinh phẩm chẩn đoán giang mai , Lot: 37575K102 , NSX: 18/08/11 , HD: 17/08/12 (100Tests/Gói). |
Sản phẩm xử lý môi trường nước dùng trong nuôi trồng thuỷ sản BEC 150 GT. Thành phần : Bacillus Licheniformis, Bacillus Megaterium . NSX : GENESIS BIOSCIENCES, HSD : 31/01/2014, Hàng mới 100% |
Paciflor C10 ( Vi sinh nguyên liệu sản xuất thuốc thú y ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30029000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30029000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30029000
Bạn đang xem mã HS 30029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30029000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hóa chất cấm | 25/11/2017 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 20: Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
5 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
6 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.