- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
ALTRESYN,chai 540ml,thành phần hoạt chất:Altrenogest,công dụng:gây động dục đồng loạt trên heo.Lô:286A3-HSD:2/2022,Lô:291A3-HSD:4/2022,Lô:301A1-HSD:5/2022.NK theo ĐK:SNF-96 giấy lưu hành 186/QLT-NK-18... (mã hs altresynchai 5/ mã hs của altresyncha) |
Tân dược: Duphaston (Dydrogesterone 10mg). Hộp 1 vỉ x 20 viên nén bao phim. Lot: 360154;360212. NSX: 09;10/2019- HD: 08;09/2024. VN-21159-18. (Abbott Biologicals B.V.)... (mã hs tân dược dupha/ mã hs của tân dược du) |
Tân dược: Drosperin 20 (3mg Drospirenone.), Hộp 28 viên nén bao phim. Lot: H191090. NSX: 08/2019. HD: 08/2023. VN-15082-12. (Nhà SX: Laboratorios Recalcine S.A)... (mã hs tân dược drosp/ mã hs của tân dược dr) |
Tân dược: Prostarin (Cyproteron acetate 2mg; Ethinyl estradiol 35mcg),Viên nén bao phim, Hộp 1 vỉ 21 viên.Lot: I191317. NSX: 09/2019. HD: 09/2024. VN-16508-13. Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A... (mã hs tân dược prost/ mã hs của tân dược pr) |
Tân dược SUSTANON 250MG 1ml/ống/hộp, hoạt chất: testosteron 250mg, HSD: 09.2024. Nhà SX: Liba. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược sustan/ mã hs của tân dược sus) |
Tân dược: Orgametril (Lynestrenol, 5mg). Viên nén. Hộp 1 vỉ x 30 viên. Lot: S027647. NSX: 06/2019-HD: 6/2024. VN-21209-18. Nhà SX: N.V. Organon.... (mã hs tân dược orgam/ mã hs của tân dược or) |
Bentarcin capsule. QLSP-1092-18.Thuốc có tác dụng tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi có chứa Thymomodulin 80mg. Hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng. Số lô: 19017,19018. Hạn dùng: 11/2022... (mã hs bentarcin capsu/ mã hs của bentarcin ca) |
Ovitrelle 250g, hộp chứa 1 bơm tiêm 0.5ml, đóng sẵn thuốc, dung dịch tiêm dưới da,Hàng mới 100%... (mã hs ovitrelle 250g/ mã hs của ovitrelle 25) |
GONAPEPTYL 0.1 mg/mL, hộp chứa 2 bơm tiêm 1ml. đóng sẵn thuốc, dung dịch tiêm dưới da,Hàng mới 100%... (mã hs gonapeptyl 01/ mã hs của gonapeptyl 0) |
CETROTIDE 8%,hộp chứa 15 dụng cụ bôi đóng sẵn thuốc dung một lần. gel bôi âm đạo dùng đường âm đạo,Hàng mới 100%... (mã hs cetrotide 8%hộ/ mã hs của cetrotide 8%) |
GONAL-F900 IU/1.5ml, hộp chứa 1 bút đóng sẵn thuốc, dung dịch tiêm dưới da và 20 kim tiêm dùng 1 lần rồi bỏ,Hàng mới 100%... (mã hs gonalf900 iu/1/ mã hs của gonalf900 i) |
Thuốc FE 999049, hộp chứa 1 ống cartridge FE999049:33.3g/ml, dung dich tiêm dưới da và 16 kim tiêm dung 1 lần rồi bỏ, Hàng mới 100%... (mã hs thuốc fe 999049/ mã hs của thuốc fe 999) |
CETROTIDE 0,25 mg, hộp chứa 1 lọ chứa bột pha dung dịch tiêm dưới da, 1 ống tiêm bơm sẵn thuốc chứa 1ml dung môi,1 kim pha thuốc, 1 kim tiêm và 2 ống bông tẩm cồn,Hàng mới 100%... (mã hs cetrotide 025/ mã hs của cetrotide 0) |
Thuốc thú y: O.S.T Fort (10 ml/lọ, 480 lọ/thùng.Tổng cộng: 04 thùng)... (mã hs thuốc thú y o/ mã hs của thuốc thú y) |
Bút tiêm đái tháo đường MIXTARD 30 FLEXPEN 100IU/ML 3ML B/5,RYZO FLEXTOUCH 100IU/ML5X3 ML... (mã hs bút tiêm đái th/ mã hs của bút tiêm đái) |
19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone). Thuốc thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Diethylstilbestrol (DES). Thuốc thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Acid Gadoteric |
Adrenalin |
Allylestrenol |
Bari sulfat |
Carbetocin |
Cyproterone |
Dydrogesterone |
Eltrombopag |
Estriol |
Etonosestrel |
Fluvastatin |
Human somatropin |
Lutropin alfa |
Lynestrenol |
Melatonin |
Somatostatin |
Somatropin |
Thymomodulin |
Thyroxine |
Tibolone |
Tiratricol |
Ulipristal acetat |
Urofollitropin |
Diane-35. Ethinylestradiol; Cyproterone acetate. Viên nén bao |
Dior 21. Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol. Viên nén |
Dior 28. Levonorgestrel (D-Norgestrel); Ethinylestradiol. Viên nén |
Drosperin 20. Drospirenone; Ethinyl estradiol. Viên nén bao phim |
Femidona. chlormadinone acetate; ethinyl estradiol. Viên nén bao phim |
Gynera. Gestodene; Ethinyl estradiol. Viên nén bao đường |
Gynoflor. Lactobacillus acidophilus 100.000.000 - 10.000.000.000 cfu; Estriol 0,03mg. Viên đặt âm đạo |
Lidocaine 2% Epinephrine Normon. Lidocaine HCl; Epinephrin bitartrate. Dung dịch tiêm |
Lindynette 20. Ethinylestradiol; Gestodene. Viên nén bao |
Regulon. Ethinylestradiol; Desogestrel. Viên nén bao phim |
Rigevidon 21+7. Ethinyl Oestradiol; Levonorgestrel. Viên nén bao |
Septanest with Adrenaline 1/100,000. Articain Hydrochloride; Adrenalin base. Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa |
Tri-Regol. Ethinylestradiol; Levonorgestrel. Viên nén bao màu hồng, màu trắng, màu nâu vàng |
Tân dược kháng viêm dạng viên nén đường uống: KUKJE PREDNISOLONE 5MG (Prednisolone 5mg). Hộp 1000 viên. Lot: TNS11056X; TNS11057X; TNS11058X; TNS11059X; TNS11060X. NSX: 12/2011. HD: 12/2014. VN-10332-10 |
ATSSO CAP VN-11086-10 (thuốc thành phảm điều trị bệnh gan,hộp 10 vỉ x 10 viên nang,mới 100%) Lot no:201001,NSX:05/01/2012,HSD:04/01/2015 |
Thuốc thú y COFAVIT 500 100ML ,Batch :155170; Hsd :07/13 |
Thuốc thú y CLOXAMAM PON IMAM APPLI 48 VRAC 1hop/48 tuyp ,Batch : 052986; Hsd : 02/13 |
Thuốc thú y AMPIDEXALONE 100ML ,Batch :154201; Hsd :07/13 |
Thuốc thú y AMPROL 12% 60L . Lot :154304 ; Hsd : 07/14 |
Thuốc thú y PHOSRETIC 25 KG . Lot : 155113+155114+115115; Hsd : 05/14 |
Thuốc thú y OXYTETRA 10 COOPHAVET hop 10chai*100ML , Batch :153707; Hsd : 04/14 |
Tân dược: PROGENDO 100 MG (Progesterone) Viên nang mềm 100mg. Hộp 2 vỉ x 15 viên. Lot: I111280. NSX: 06/2011 - HD: 06/2013. VN-6237-08 |
Tân dược: PROGENDO 200 MG (Progesterone) Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm 200mg. Lot: I111284. NSX: 07/2011 - HD: 07/2013. VN-6238-08 |
Tân dược: Kem bôi da kháng viêm GENTRICREEM (Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin) Hộp/ 1 Tuýp 10g. Lot: 1105 Nsx: 11/2011 Hd:11/2014. Visa: VN-14108-11 |
Tân dược: IMMOSLINE Capsule (TP: Thymomodulin: viên nang 80mg) hộp 6 vỉ x 10 viên, lô: EI379113, sx: 12/2011, hd: 12/2014, Visa no: VN-4749-07. Nsx: Young Poong Pharma. Co., Ltd. |
Tân dược: CYCLO-PROGYNOVA Tab. (Estradiol Valerate Norgestrel); H/21 viên. Lot: WEF3UY(V3); SX: 03/2011; HH: 03/2016. (VN-10753-10: GP.417/QD-QLD). |
Tân dược: DIANE-35 Tab. 21s (Ethinylestradiol ,Cyproterone acetate). H/21viên. Lot: 073B. SX: 05/2011. HH: 05/2016. (VN-7982-09: GP.119/QD-QLD) |
Tân dược: CICLOMEX 20 (Gestodene 75mcg; Ethinyl estradiol 20mcg) Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 21 viên. Lot: F11877. NSX: 06/2011 - HD: 06/2014. VN-5028-07 |
Tân dược: CLIMEN Tab. 21S (Estradiol, Cyproterone). H/21viên. Lot: 302B(V3). SX: 02/2011. HH: 02/2016. (VN-3751-07: GP.96/QD-QLD). |
THUOC THU Y THANH PHAM CALCI PLUS 1LITER BO SUNG CANXI BATCH NO: 1NI NSX: 14/11/2011 HSD: 11/2014 THANH PHAN CHINH: CANXI, MAGIE, KEM, DONG, MANGAN |
THUOC THU Y THANH PHAM METIOSITOL 1 LITER BATCH NO: Q-05 NSX: 25/11/2011 HSD: 11/2013 THANH PHAN CHINH: METHIONINE, CAMITIN HCL, MAGNESIUM SULFATE, SORBITOL, CHOLINE CHLORIDE |
THUOC THU Y THANH PHAM METIOSITOL 5 LITERS BATCH NO: B01 NSX: 07/01/2012 HSD: 01/2014 THANH PHAN CHINH: METHIONINE, CAMITIN HCL, MAGNESIUM SULFATE, SORBITOL, CHOLINE CHLORIDE |
THUOC THU Y THANH PHAM STRESS FORTE 1 LITER BATCH NO: B-01 NSX: 08/01/2012 HSD: 01/2014 THANH PHAN CHINH: VITAMIN A, D3, E,K3,B1,B2,B6,B12, PANTHENOL, METHIONINE |
Thuốc thú y COFACALCIUM 250ML ,Batch : 154295; Hsd : 07/16 |
Thuốc thú y COFACALCIUM 500ML ,Batch : 154797, Hsd 11/16, Batch 154821; Hsd : 12/16 |
Thuốc thú y FERTAGYL 1X5ML BATCH NO: A178A01 EXP.DATE 5/2016 |
CORTRIUM 40mg ( methylprednisolone sodium succinate) hộp 10 lọ. Nsx: Esseti sx: 4,9/2011 hd:4,9/2014. VN- 5378-08. Thuốc tân dược dạng tiêm |
Tân dược: LIDOCAINE 2% EPINEPHRINE NORMON (Lidocaine HCL; Epinephrin bitartrate) Dung dịch tiêm Mỗi ml chứa Lidocaine HCL 20mg; Epinephrin bitartr. Hộp 10 vỉ x 10 ống 1,8ml. Lot: D15; E23. NSX: 03/2011 - HD: 03/2014. VN-14625-12 |
Tân dược: VALIERA 2MG (Estradiol 2mg/viên) Hộp 1 vỉ 30 viên nén bao phim. Lot: I111356. NSX: 09/2011 - HD: 09/2014. VN-9328-09 |
Tân dược: ORGAMETRIL(Lynestrenol) TAB 5MG. H/30viên . LOT : 109267. NSX: 09/2011. NHH: 09/2016. VN-3705-07 |
Tân dược GRACIAL BLUE & WHITE TAB 22S (Desogestrel; Ethynyl Estradiol), H/22 viên, LOT : 887531, NSX : 08/2011, NHH : 08/2014, (VN-3120-07) |
Tân dược ngừa thai: EVRA(Norelgestromin,Ethinyl estradiol).Hộp/3 miếng dán qua da.LOT : BHZS500.NSX : 08/2011.NHH : 07/2013.(VN-5615-08) |
Thuốc thú y COFAVIT 500 100ML ,Batch :155170; Hsd :07/13 |
Thuốc thú y OXYTETRA 10 COOPHAVET hop 10chai*100ML , Batch :153707; Hsd : 04/14 |
Thuốc thú y AMPIDEXALONE 100ML ,Batch :154201; Hsd :07/13 |
Thuốc thú y AMPROL 12% 60L . Lot :154304 ; Hsd : 07/14 |
Tân dược: VALIERA 2MG (Estradiol 2mg/viên) Hộp 1 vỉ 30 viên nén bao phim. Lot: I111356. NSX: 09/2011 - HD: 09/2014. VN-9328-09 |
Tân dược: PROGENDO 100 MG (Progesterone) Viên nang mềm 100mg. Hộp 2 vỉ x 15 viên. Lot: I111280. NSX: 06/2011 - HD: 06/2013. VN-6237-08 |
Tân dược: PROGENDO 200 MG (Progesterone) Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm 200mg. Lot: I111284. NSX: 07/2011 - HD: 07/2013. VN-6238-08 |
Tân dược: ORGAMETRIL(Lynestrenol) TAB 5MG. H/30viên . LOT : 109267. NSX: 09/2011. NHH: 09/2016. VN-3705-07 |
Tân dược: VALIERA 2MG (Estradiol 2mg/viên) Hộp 1 vỉ 30 viên nén bao phim. Lot: E11621. NSX: 05/2011 - HD: 05/2014. VN-9328-09 |
Tân dược ngừa thai: EVRA(Norelgestromin,Ethinyl estradiol).Hộp/3 miếng dán qua da.LOT : BHZS500.NSX : 08/2011.NHH : 07/2013.(VN-5615-08) |
Tân dược: CLIMEN Tab. 21S (Estradiol, Cyproterone). H/21viên. Lot: 302B(V3). SX: 02/2011. HH: 02/2016. (VN-3751-07: GP.96/QD-QLD). |
Thuốc thú y COFACALCIUM 500ML ,Batch : 154797, Hsd 11/16, Batch 154821; Hsd : 12/16 |
Tân dược: DIANE-35 Tab. 21s (Ethinylestradiol ,Cyproterone acetate). H/21viên. Lot: 073B. SX: 05/2011. HH: 05/2016. (VN-7982-09: GP.119/QD-QLD). |
Tân dược: DROSPERIN Viên nén bao phim. Mỗi viên chứa Drosperinone 3mg, Ethinylestradiol 0,03mg. Hộp 21 viên màu be và 7 viên màu trắng. Lot: G111024. NSX: 07/2011 - HD: 08/2014. VN-7302-08 |
Tân dược SUSTANON 250(Testosterone) INJ. H/1 ống 1 ml . LOT :111548.NSX :11/2011.NHH :11/2016.VN-4540-07 |
Tân dược ORGAMETRIL (Lynestrenol) TAB 5MG, H/30viên , LOT : 109267, NSX : 09/2011, NHH : 09/2016 (VN-3705-07) |
Tân dược OVESTIN PESSARIES 0.5MG 15S (Estriol), H/15 viên .LOT : G39323, NSX : 12/2011, NNH : 12/2014, (VN-7934-09) |
Tân dược ngừa thai EVRA (Norelgestromin, Ethinyl estradiol), Hộp/3 miếng dán qua da, LOT : BHZTB00, NSX : 08/2011, NHH : 07/2013, (VN-5615-08) |
ATSSO CAP VN-11086-10 (thuốc thành phảm điều trị bệnh gan,hộp 10 vỉ x 10 viên nang,mới 100%) Lot no:201001,NSX:05/01/2012,HSD:04/01/2015 |
Tân dược ORGAMETRIL (Lynestrenol) TAB 5MG, H/30viên , LOT : 109267, NSX : 09/2011, NHH : 09/2016 (VN-3705-07) |
Tân dược: VALIERA 2MG (Estradiol 2mg/viên) Hộp 1 vỉ 30 viên nén bao phim. Lot: E11621. NSX: 05/2011 - HD: 05/2014. VN-9328-09 |
Tân dược kháng viêm dạng viên nén đường uống: KUKJE PREDNISOLONE 5MG (Prednisolone 5mg). Hộp 1000 viên. Lot: TNS11056X; TNS11057X; TNS11058X; TNS11059X; TNS11060X. NSX: 12/2011. HD: 12/2014. VN-10332-10 |
IMMUTES CAPSULE. VN-9977-10.(Thuốc chống nhiễm khuẩn chứa kháng sinh Thymomodulin 80mg. Hộp 6 vỉ x 10 viên nang.HD:11/2014) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30043900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2 |
2020 | 2 |
2021 | 1 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30043900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30043900
Bạn đang xem mã HS 30043900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30043900: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30043900: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 5: Danh Mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh Mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
5 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.