- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300490 - Loại khác:
- Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, dạng dầu xoa bóp |
Dầu gió (lọ 12mm). Mới 100%... (mã hs dầu gió lọ 12m/ mã hs của dầu gió lọ) |
Dầu dân tộc 3ml-OPC... (mã hs dầu dân tộc 3ml/ mã hs của dầu dân tộc) |
Cao xoa Bách Xà 20gr... (mã hs cao xoa bách xà/ mã hs của cao xoa bách) |
Cao sao vàng 19gr TW3... (mã hs cao sao vàng 19/ mã hs của cao sao vàng) |
Cao xoa con công 40gr... (mã hs cao xoa con côn/ mã hs của cao xoa con) |
Dầu cù là 20gr Bạch Hổ... (mã hs dầu cù là 20gr/ mã hs của dầu cù là 20) |
Dầu xanh bi lăn- Danapha... (mã hs dầu xanh bi lăn/ mã hs của dầu xanh bi) |
Cao xoa sao vàng 10gr-OPC... (mã hs cao xoa sao vàn/ mã hs của cao xoa sao) |
Dầu Phật Linh 5ml- Trường Sơn... (mã hs dầu phật linh 5/ mã hs của dầu phật lin) |
Cao xoa Thăng Long- Trầm Hương... (mã hs cao xoa thăng l/ mã hs của cao xoa thăn) |
Dầu nóng Quảng Đà 10ml- Danapha... (mã hs dầu nóng quảng/ mã hs của dầu nóng quả) |
Dầu xanh con Ó 24ml không nhãn hiệu... (mã hs dầu xanh con ó/ mã hs của dầu xanh con) |
Cao dầu tràm (T2)... (mã hs cao dầu tràm t/ mã hs của cao dầu tràm) |
Cao sao vàng 6(26)... (mã hs cao sao vàng 6/ mã hs của cao sao vàng) |
Dầu con cọp (T) lẻ... (mã hs dầu con cọp t/ mã hs của dầu con cọp) |
Cao sao vàng 10(26)... (mã hs cao sao vàng 10/ mã hs của cao sao vàng) |
Dầu con cọp lẻ (26)... (mã hs dầu con cọp lẻ/ mã hs của dầu con cọp) |
Dầu gió Thiên Đường... (mã hs dầu gió thiên đ/ mã hs của dầu gió thiê) |
Dầu nóng Thiên Thảo... (mã hs dầu nóng thiên/ mã hs của dầu nóng thi) |
Dầu cù là 8gr- Bạch Hổ... (mã hs dầu cù là 8gr/ mã hs của dầu cù là 8g) |
Dầu Tiger 28ml... (mã hs dầu tiger 28ml/ mã hs của dầu tiger 28) |
Dầu Tiger 57ml... (mã hs dầu tiger 57ml/ mã hs của dầu tiger 57) |
Dầu Tiger 30 gr... (mã hs dầu tiger 30 gr/ mã hs của dầu tiger 30) |
Dầu Tiger 19.4 gr... (mã hs dầu tiger 194/ mã hs của dầu tiger 19) |
Cao bôi Sao Vàng (20g/hộp)... (mã hs cao bôi sao vàn/ mã hs của cao bôi sao) |
Cao bôi Con Ó vàng (40g/hộp)... (mã hs cao bôi con ó v/ mã hs của cao bôi con) |
Dầu xoa Con Ó xanh (24ml/lọ)... (mã hs dầu xoa con ó x/ mã hs của dầu xoa con) |
Dầu xoa Tiger Balm (28ml/lọ)... (mã hs dầu xoa tiger b/ mã hs của dầu xoa tige) |
Cao bôi Tiger Balm (19,4g/lọ)... (mã hs cao bôi tiger b/ mã hs của cao bôi tige) |
Cao bôi bạch hổ,hiệu Bảo Linh (20g/hộp)... (mã hs cao bôi bạch hổ/ mã hs của cao bôi bạch) |
Dầu Tiger 30g... (mã hs dầu tiger 30g/ mã hs của dầu tiger 30) |
Dầu Tiger 19.4g... (mã hs dầu tiger 194g/ mã hs của dầu tiger 19) |
Cao dầu tràm 15gr... (mã hs cao dầu tràm 15/ mã hs của cao dầu tràm) |
Cao xoa Linh Trường Phong 10G... (mã hs cao xoa linh tr/ mã hs của cao xoa linh) |
Dầu Gió... (mã hs dầu gió/ mã hs của dầu gió) |
Cao Sao Vàng 20gr... (mã hs cao sao vàng 20/ mã hs của cao sao vàng) |
Cao bạch hổ lọ 20g... (mã hs cao bạch hổ lọ/ mã hs của cao bạch hổ) |
Dầu xanh Eagle 24ml... (mã hs dầu xanh eagle/ mã hs của dầu xanh eag) |
Dầu gió Siang pure 3cc... (mã hs dầu gió siang p/ mã hs của dầu gió sian) |
Dầu cù là Eagle vàng 20gr... (mã hs dầu cù là eagle/ mã hs của dầu cù là ea) |
Tiger Balm Oil (Dầu nước) 28ml... (mã hs tiger balm oil/ mã hs của tiger balm o) |
Tiger Balm Oint White (Dầu trắng) 19.4g... (mã hs tiger balm oint/ mã hs của tiger balm o) |
Dầu nóng 50 ml... (mã hs dầu nóng 50 ml/ mã hs của dầu nóng 50) |
Cao ngọt atiso 200g Cty TNHH XNK HAN VINA... (mã hs cao ngọt atiso/ mã hs của cao ngọt ati) |
Cao bạch hổ 20g cty tnhh Đông Nam Dược Bảo Linh... (mã hs cao bạch hổ 20g/ mã hs của cao bạch hổ) |
Cao bạch hổ hộp 20g x 12 hộp cty tnhh Đông Nam Dược Bảo Linh... (mã hs cao bạch hổ hộp/ mã hs của cao bạch hổ) |
Dầu Tiger 30g*... (mã hs dầu tiger 30g*/ mã hs của dầu tiger 30) |
Dầu Tiger 28ml*... (mã hs dầu tiger 28ml*/ mã hs của dầu tiger 28) |
Dầu Tiger 57ml*... (mã hs dầu tiger 57ml*/ mã hs của dầu tiger 57) |
Hồng linh cốt 10gr... (mã hs hồng linh cốt 1/ mã hs của hồng linh cố) |
Hồng linh cốt 20gr... (mã hs hồng linh cốt 2/ mã hs của hồng linh cố) |
Liệu trường phong 20gr... (mã hs liệu trường pho/ mã hs của liệu trường) |
Cao Xoa hiệu Con Cong. 8gr Bh.cxcc8... (mã hs cao xoa hiệu co/ mã hs của cao xoa hiệu) |
Cao Xoa hiệu Bach Xa 1 hộp 12 gr Ak.cxbx... (mã hs cao xoa hiệu ba/ mã hs của cao xoa hiệu) |
Cao Xoa hiệu Hồng Linh cốt 10gr Kln.hlc1... (mã hs cao xoa hiệu hồ/ mã hs của cao xoa hiệu) |
Cao Xoa Bo Combo Bach xa (1 bộ10 hộp) hộp12gr Kln.compo... (mã hs cao xoa bo comb/ mã hs của cao xoa bo c) |
Dầu gió Nam Duoc Ak.dgnd... (mã hs dầu gió nam duo/ mã hs của dầu gió nam) |
Dầu gió Song Thập 5ml Dh.st1... (mã hs dầu gió song th/ mã hs của dầu gió song) |
Dầu gió Khuynh Diep 30ml Dh.kd2... (mã hs dầu gió khuynh/ mã hs của dầu gió khuy) |
Dầu Xoa hiệu Dân Tộc 3Ml Ak.Ddt3... (mã hs dầu xoa hiệu dâ/ mã hs của dầu xoa hiệu) |
Cao Xoa hiệu Sao Vàng 4gr Ak.cxsv4... (mã hs cao xoa hiệu sa/ mã hs của cao xoa hiệu) |
Dầu gió nóng song thập 10ml Dh.dn1... (mã hs dầu gió nóng so/ mã hs của dầu gió nóng) |
Dầu gió trắng hiệu cây búa Ns. 5ml... (mã hs dầu gió trắng h/ mã hs của dầu gió trắn) |
Dầu Hồng Hoa hiệu cây búa Ns. 35ml... (mã hs dầu hồng hoa hi/ mã hs của dầu hồng hoa) |
Dầu Cầm máu Styptic oil 50ml Dh.cm2... (mã hs dầu cầm máu sty/ mã hs của dầu cầm máu) |
Dầu nóng hiệu mặt trời 20ml Ak.dnmt20... (mã hs dầu nóng hiệu m/ mã hs của dầu nóng hiệ) |
Dầu Siang Pure Balm. 3ml Bh.m408dspb3... (mã hs dầu siang pure/ mã hs của dầu siang pu) |
Dầu cù là Siang Pure 12g. Bh.m408dcl12... (mã hs dầu cù là siang/ mã hs của dầu cù là si) |
Dầu gió hoa trà Camellia 3.5ml Dh.dht1... (mã hs dầu gió hoa trà/ mã hs của dầu gió hoa) |
Dầu Tiger Balm Oilment. 28ml Bh.m408dtb28... (mã hs dầu tiger balm/ mã hs của dầu tiger ba) |
Cao Xoa hiệu Liệu trường phong 10gr Kln.ltp1... (mã hs cao xoa hiệu li/ mã hs của cao xoa hiệu) |
Dầu cù là Tiger Balm Red. 19.4g Bh.m408dclre19... (mã hs dầu cù là tiger/ mã hs của dầu cù là ti) |
Compo dầu gió 1 eagle brand 24ml (dn+kd+ht+st) Dh.compo1... (mã hs compo dầu gió 1/ mã hs của compo dầu gi) |
Ống hít sao vàng 1.3g (Tp: menthol, camphor, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế, tinh dầu tràm; điều trị nghẹt mũi; HD: 2024; hộp 1.3g)... (mã hs ống hít sao vàn/ mã hs của ống hít sao) |
Dầu xoa sao vàng 5ml (menthol, camphor, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế, tinh dầu tràm; điều trị nhức đầu, sổ mũi; HD: 2024; hộp 5ml)... (mã hs dầu xoa sao vàn/ mã hs của dầu xoa sao) |
Cao sao vàng 4g (Tp: menthol, camphor, tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm, tinh dầu đinh hương, tinh dầu quế; điều trị nhức đầu, sổ mũi; HD: 2024; hộp 4g)... (mã hs cao sao vàng 4g/ mã hs của cao sao vàng) |
Dầu nóng 50 ml (hàng mới 100%)... (mã hs dầu nóng 50 ml/ mã hs của dầu nóng 50) |
Dầu gió xanh EAGLE BRAND 24ml/chai, 12 chai/tá. Hàng mới 100%... (mã hs dầu gió xanh ea/ mã hs của dầu gió xanh) |
Dầu nóng 50 ml, hàng mới 100%... (mã hs dầu nóng 50 ml/ mã hs của dầu nóng 50) |
Rofecoxib |
Trolamin salicylat |
Zaltoprofen |
Safflower Oil. Methyl salicylate; Turpentine oil; White camphor oil; Cinnamic aldehyde oil; Cinnamon leaves oil. Dầu xoa |
Yuhanantiphlamine s Lotion. Methyl salicylate; L-Menthol. Lotion |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 24ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 24ml. Lot:1211149, 112001; SX: 12/2011,01/2012; HH: 12/2016,01/2017. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore) |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 24ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 24ml. Lot:212009 --> 212012; SX: 02/2012; HH: 02/2017. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore). |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 3ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 3ml. Lot: 1211149; SX: 12/2011; HH: 12/2016. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore) |
Thành phẩm tân dược: SALONPAS SPRAY, chai 80ml, thùng 80 chai. Lot: L8B8K, L8C8K, SX: 08/2011, HD: 08/2014, (NSX: Hisamitsu Pharmaceutical Co., Inc. T.Phần chính: L-Menthol, dl camphor, Methyl Salicylate,...), có trừ GP. |
Siang Pure Inhaler 2cc (ống hít 2cc) |
Siang Pure Oil 3cc (Dầu gió 3cc) |
Siang Pure Oil 7cc (Dầu gió 7cc) |
Thành phẩm tân dược: SALONPAS SPRAY, chai 80ml, thùng 80 chai. Lot: LCHCL, SX: 12/2011, HD: 12/2014, (NSX: Hisamitsu Pharmaceutical Co., Inc. T.Phần chính: L-Menthol, dl camphor, Methyl Salicylate,...), có trừ GP. |
Thuốc SUBSYDE-M. Hộp 1 tuýp 20g. Visa No: VN-0981-06. HSD: 04/2013.Hàng mới 100%. |
Dầu cao xoa: TIGER BALM RED 19.4G ( Menthol, Camphor, ..); Hộp/Lọ 19.4g; Lot: 11240, 11241; SX: 12/2011; HH: 12/2016. (VN-3024-07). |
Dầu cao xoa: TIGER BALM RED 30G ( Menthol, Camphor, ..); Hộp/Lọ 30g; Lot: 11241, 11242; SX: 12/2011; HH: 12/2016 (VN-3024-07). |
Dầu cao xoa: TIGER BALM WHITE 19.4G ( Menthol, Camphor, ..); Hộp/Lọ 19.4g; Lot: 11243, 11244; SX: 12/2011; HH: 12/2016. (VN-3025-07). |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 12ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 12ml. Lot: 611077; SX: 06/2011; HH: 06/2016. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore) |
Dầu cù là: EAGLE BRAND YELLOW BALM 20G. Hộp lớn/12 Hộp nhỏ/ 1lọ 20g. Lot: 44GN0108; SX: 11/2011; HH: 11/2016. (VN-9197-09). ( Có C/O Form D Singapore). |
Dầu cao xoa: TIGER BALM RED 30G ( Menthol, Camphor, ..); Hộp/Lọ 30g; Lot: 11241, 11242; SX: 12/2011; HH: 12/2016 (VN-3024-07). |
Thuốc tân dược giảm đau dạng kem : Neotica Balm ( methyl salicylate, Menthol , Campher, Eucalyptus, Eugnol ) Hộp (tá ) 12 hộp nhỏ x tuýp 15g VN-4647-07 SX: 01/2012 HD: 01/2017 NSX: Thai Nakorn Patana Co., Ltd Thailand |
Dầu xoa bóp: EAGLE BRAND MUSCULAR BALM 10G. Hộp lớn/12 Hộp nhỏ/ 1lọ 10g. Lot: 44GN0324; SX: 11/2011; HH: 11/2016. (VN-8681-09). ( Có C/O Form D Singapore). |
Siang Pure Balm 12gr (cao xoa 12gr) |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 24ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 24ml. Lot:1211149, 112001; SX: 12/2011,01/2012; HH: 12/2016,01/2017. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore) |
Dầu con ó: EAGLE BRAND MEDICATED OIL 24ml (Menthol, Methyl salycilat, Eucalyptus oil). H/Chai 24ml. Lot:212009 --> 212012; SX: 02/2012; HH: 02/2017. (VN-11860-11). (Có C/O form D Singapore). |
Miếng dán hạ sốt 24 hộp /thùng - hiệu HISAMITSU - BYEBYE - FEVER 16 S FOR CHILDREN(24 PIECES/CARTON) |
Thuốc SUBSYDE-M. Hộp 1 tuýp 20g. Visa No: VN-0981-06. HSD: 04/2013.Hàng mới 100%. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30049055 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049055
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30049055
Bạn đang xem mã HS 30049055: Loại khác, dạng dầu xoa bóp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049055: Loại khác, dạng dầu xoa bóp
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049055: Loại khác, dạng dầu xoa bóp
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.