- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3005 - Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
- 300510 - Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 208/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là miếng dán lạnh dùng cho trẻ em không tẩm dược chất (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BĂNG DÁN... (mã hs băng dán/ mã hs của băng dán) |
Băng cá nhân kt 3.8x7.2cm, 30chiếc/hộp. Mới 100%... (mã hs băng cá nhân kt/ mã hs của băng cá nhân) |
Băng dính y tế Ugotana 2.5cmx5m, chất liệu vải lụa. Mới 100%... (mã hs băng dính y tế/ mã hs của băng dính y) |
Cao sao vàng 24h/hộp... (mã hs cao sao vàng 24/ mã hs của cao sao vàng) |
Băng keo dán thùng... (mã hs băng keo dán th/ mã hs của băng keo dán) |
Băng keo trong... (mã hs băng keo trong/ mã hs của băng keo tro) |
Gói thử chuẩn kiểm tra chất lượng máy hấp ướt 1296 (25 gói/ thùng), Hàng mới 100%,... (mã hs gói thử chuẩn k/ mã hs của gói thử chuẩ) |
Băng keo giấy y tế Micropore 1533-1. (12 cuộn/hộp, 10 hộp/thùng). Hàng mới 100%,... (mã hs băng keo giấy y/ mã hs của băng keo giấ) |
Băng vô trùng trong suốt có xẻ rãnh-Tegaderm 1623w KT: 6cmx7cm (100 miếng/ hộp;4 hộp/ thùng). Hàng mới 100%,... (mã hs băng vô trùng t/ mã hs của băng vô trùn) |
Băng dính giấy:rộng 2cmx dài 20m... (mã hs băng dính giấy/ mã hs của băng dính gi) |
Băng keo cuộn co giãn Fix-roll, kích thước 10CMX10M... (mã hs băng keo cuộn c/ mã hs của băng keo cuộ) |
Hộp cao bạch hổ 240g... (mã hs hộp cao bạch hổ/ mã hs của hộp cao bạch) |
Cao tràm tiên ông 10g... (mã hs cao tràm tiên ô/ mã hs của cao tràm tiê) |
Hộp cao tràm tiên ông 120g... (mã hs hộp cao tràm ti/ mã hs của hộp cao tràm) |
Miếng dán giữ nhiệt Salonpas... (mã hs miếng dán giữ n/ mã hs của miếng dán gi) |
MIẾNG DÁN CHÂN... (mã hs miếng dán chân/ mã hs của miếng dán ch) |
Băng keo trong y tế 1527-2 (12 cuộn/ hộp;10 hộp/ thùng), Hàng mới 100%,... (mã hs băng keo trong/ mã hs của băng keo tro) |
Băng thay chỉ khâu da B1551(50 miếng/ hộp; 4 hộp/ thùng), Hàng mới 100%,... (mã hs băng thay chỉ k/ mã hs của băng thay ch) |
Băng phim trong tích hợp chlorhexidine gluconate- Tegaderm CHG 1657R (25 miếng/ hộp; 4 hộp/ thùng). Hàng mới 100%.... (mã hs băng phim trong/ mã hs của băng phim tr) |
Băng dính bạc (40mm*200m)... (mã hs băng dính bạc/ mã hs của băng dính bạ) |
Băng keo/tape (dùng cho sản phẩm điện tử), hàng mới 100%. TK nhap so: 102980299660, muc so 5... (mã hs băng keo/tape/ mã hs của băng keo/tap) |
Băng phẫu thuật trong, dùng trong y tế 1527-1 (12 cuộn/ hộp; 10 hộp/ thùng). Loại A: BPL: 436-ADJVINA/170000008/PCBPL-BYT. Hàng mới 100%... (mã hs băng phẫu thuật/ mã hs của băng phẫu th) |
Băng phim dính y tế trong suốt có gạc vô trùng mã 3582 (50 miếng/ hộp; 4 hộp/thùng). Loại B:BPL: 534-ADJVINA/170000008/PCBPL-BYT. Hàng mới 100%.... (mã hs băng phim dính/ mã hs của băng phim dí) |
Cao Bạch Hổ 2g... (mã hs cao bạch hổ 2g/ mã hs của cao bạch hổ) |
Cao sao vàng 4g... (mã hs cao sao vàng 4g/ mã hs của cao sao vàng) |
Dầu Cao Bạch Hổ 12 lọ... (mã hs dầu cao bạch hổ/ mã hs của dầu cao bạch) |
Cao SV dạng ống hít 1,5g... (mã hs cao sv dạng ống/ mã hs của cao sv dạng) |
Miếng dán tan mỡ bụng, nhãn hiệu: Mymi Wonder Patch, 1 gói 1 miếng, 6131 gói, hàng mới 100%... (mã hs miếng dán tan m/ mã hs của miếng dán ta) |
Băng dán tay Urgo (102 miếng/ hộp). Hàng mới 100%... (mã hs băng dán tay ur/ mã hs của băng dán tay) |
Băng keo lụa. Hàng mới 100%... (mã hs băng keo lụa h/ mã hs của băng keo lụa) |
Băng keo cá nhân DAISO in dập nổi (4size), 55 miếng/hộp... (mã hs băng keo cá nhâ/ mã hs của băng keo cá) |
Băng keo lụa dạng cuộn (Clivex Zinc Oxide Silk Surgical Tape with Plastic Spool 9.14m*2.5cm), size 9,14m*2.5cm, Dùng trong y tế, hàng mới 100%.... (mã hs băng keo lụa dạ/ mã hs của băng keo lụa) |
Băng dính vết thương Innotrans 2.5 cmx4.5 m, 12 cuộn/hộp dùng để băng vết thương và cố định dụng cụ y khoa, (chưa thấm tẩm dược chất). Chất liệu nhựa phủ keo. Mới 100%.... (mã hs băng dính vết t/ mã hs của băng dính vế) |
Băng dính vô trùng trong phẩu thuật: Inno-Drape 30 cm x 28 cm, 10 miếng/hộp.(chưa thấm tẩm hay tráng phủ dược chất). NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Mới 100%.... (mã hs băng dính vô tr/ mã hs của băng dính vô) |
Băng dính cuộn dùng để cố định vết thương: Innofix 10.00 cm x 10.00 m,1 cuộn/hộp(chưa tráng phủ dược chất).Chất liệu: nền không đan dệt có phủ keo.NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Mới 100%.... (mã hs băng dính cuộn/ mã hs của băng dính cu) |
Băng keo trong y tế TRANSPORE 1527-3, khổ 3in x 10yd (7.6cm x 9.1m), 4 cuộn/hộp, 3M ID số 70200739608... (mã hs băng keo trong/ mã hs của băng keo tro) |
Băng chun dính y tế, khổ 10 cm x 4m/cuộn.1 UNK 1 hộp 12 cuộn (ELASTIC TAPE) không thấm tẩm dược chất. Số lô:11/2019.NSX: 11/2019. HD.11/2024.Mới 100%.... (mã hs băng chun dính/ mã hs của băng chun dí) |
Băng dính lụa dùng trong y tế, khổ 1.25 cm x 4m/cuộn;1 hộp 12 cuộn (SILK TAPE) không thấm tẩm dược chất. Số lô: 11/2019.NSX: 11/2019. HD.11/2024.Mới 100%.... (mã hs băng dính lụa d/ mã hs của băng dính lụ) |
Miếng dán giữ kim an toàn POLYFILM, mã sp PF121401, mới 100%, hãng sx Perouse medical, France... (mã hs miếng dán giữ k/ mã hs của miếng dán gi) |
Băng y tế vô trùng trong suốt có gel chlohexidine TEGADERM CHG 1657R, 25 miếng/ hộp, 4 hộp/ thùng, Hsx: 3M Company, 3M ID: 70201176701 (hàng mới 100%)... (mã hs băng y tế vô tr/ mã hs của băng y tế vô) |
Băng keo y tế một mặt dính không tẩm thuốc: URGO FAMILY. H/10 MIẾNG. NHÀ SX: URGO. HÀNG MỚI 100%... (mã hs băng keo y tế m/ mã hs của băng keo y t) |
Băng keo y tế vô trùng một mặt dính không tẩm thuốc: URGO WOMEN. H/10 MIẾNG. NHÀ SX: URGO. HÀNG MỚI 100%... (mã hs băng keo y tế v/ mã hs của băng keo y t) |
Băng thun cuộn tự dính y tế COBAN 1582, MÀU TAN,khổ 2 INX5YD(5cm x 4.5m), 36 cuộn/hộp, 3M ID số DH999978819... (mã hs băng thun cuộn/ mã hs của băng thun cu) |
Miếng dán Hydrocolloid làm lành vết thương, không tẩm dược chất Neoderm Ultra Thin Spot 12mm, 12 cái/ hộp. NSX: Everaid. Hàng mới 100%... (mã hs miếng dán hydro/ mã hs của miếng dán hy) |
Băng dính miếng cá nhân không thấm tẩm dược chất, dùng trong y tế AUSTGO BANDAGE ROLL 1.25cm*5m(1 cuộn/hộp),lô 20191116, hsd:16/11/2019-15/11/2022,hsx Hangzhou Yoniner Pharmaceutical Co.,ltd,mới 100%... (mã hs băng dính miếng/ mã hs của băng dính mi) |
Băng dán thể thao (25mmx4.5m), hàng mới 100%... (mã hs băng dán thể th/ mã hs của băng dán thể) |
Miếng dán mụn Pharmacity Acne Patch (đóng gói 20 miếng/vỉ); Hãng sản xuất: Everaid Co.,Ltd/ Hàn Quốc; Hàng mới 100%; NSX: 20/09/2019; HSD: 19/09/2022... (mã hs miếng dán mụn p/ mã hs của miếng dán mụ) |
Băng dán y tế NEXCARE GENTLE PAPER TAPE, model 781-2PK, khổ 1in x 10yd, 2 cuộn/gói, 3M ID số 70007020459... (mã hs băng dán y tế n/ mã hs của băng dán y t) |
Băng dán y tế chống thấm nước trong suốt H1624 NEXCARE TEGADERM WATERPROOF TRANSPARENT DRESSING, khổ 2 3/8in x 2 3/4in (6cm x7cm), 8 băng/hộp, 12 hộp/thùng, 3M ID số 70005116119... (mã hs băng dán y tế c/ mã hs của băng dán y t) |
Băng keo/tape (dùng cho sản phẩm điện tử), hàng mới 100%.... (mã hs băng keo/tape/ mã hs của băng keo/tap) |
Băng dính. Hàng mới 100%... (mã hs băng dính hàng/ mã hs của băng dính h) |
Màng plastic tráng keo 3635-30 khổ 48 IN X 50 YD(121,92cmx 45,72 m)1624W TEGADERM FILM TRANSP... (mã hs màng plastic tr/ mã hs của màng plastic) |
Băng dính có gạc vô trùng trong suốt không thấm nước Transparent dressing absorbent pad 25cm x 10cm dùng trong y tế. Nhà sản xuất Bastos Viegas.S.A. Hàng mới 100%... (mã hs băng dính có gạ/ mã hs của băng dính có) |
Băng gạc vô trùng YOUNG WOUND DRESSING, 9x15cm x 50 miếng/hộp... (mã hs băng gạc vô trù/ mã hs của băng gạc vô) |
Băng keo cuộn loại vải young plaster G, kích thước rộng 102cm... (mã hs băng keo cuộn l/ mã hs của băng keo cuộ) |
Băng dính màu bạc (40mmx200m)... (mã hs băng dính màu b/ mã hs của băng dính mà) |
Băng dán OP-FILM P272, kích thước 33x15cm, hàng mới 100%... (mã hs băng dán opfil/ mã hs của băng dán op) |
Băng dính y tế thay thế chỉ khâu da |
Miếng dán lạnh dùng cho trẻ em không tẩm dược chất |
dùng cho y tế, phẩu thuật, nha khoa hoặc thú y |
Băng dính y tế được cấu tạo từ lớp vải không dệt bên trong có các sợi filament xếp song song dọc theo khổ vải, phủ chất kết dính, chưa thấm tẩm dược chất, được bảo vệ bằng lớp giấy chống dính, kích thước (25,4x127x0,12)mm, đã đóng gói bán lẻ |
Miếng dán dùng ngoài da, có chứa lớp hydrogel có công dụng hạ nhiệt cơ thể theo cơ chế vật lý. |
Miếng dán lạnh dùng cho trẻ em không tẩm dược chất, kt 12*5cm, nhãn hiệu COOLING GEL PLASTER, hạn sử dụng 02/09/2018. Hàng chưa đóng gói, gồm 75 kiện miếng dán và 4 kiện bao bì |
Miếng dán nóng kích thước 10x13cm, 1 chiếc/túi, 4 túi/hộp, nhà sản xuất Henan Godsen Medical, giúp sưởi ấm cơ thể, hàng không tráng phủ dược chất |
Miếng dán nóng bàn chân, kích thước 7 x 9cm, 2 chiếc/túi, 4 túi/hộp, nhà sản xuất Henan Godsen Medical |
Miếng dán thông mũi, kích thước 55x16mm, 30 chiếc/hộp, nhà sản xuất Henan Godsen Medical, |
Miếng dán để làm nóng dùng trên da, kích thước 10 x 13 cm, cấu tạo gồm lớp vải không dệt (tạo hình cho sản phẩm) bao bọc phần bột bên trong có thành phần chính từ bột sắt, than hoạt tính, muối vô cơ, chưa được thấm tẩm dược chất, có một lớp tự dính, dạng đóng gói bán lẻ (1 miếng/túi, 4 túi/hộp). |
Miếng dán để làm nóng dùng trên da, kích thước 7 x 9 cm, cấu tạo gồm lớp vải không dệt (tạo hình cho sản phẩm) bao bọc phần bột bên trong có thành phần chính từ bột sắt, than hoạt tính, muối vô cơ, chưa được thấm tẩm dược chất, có một lớp tự dính, dạng đóng gói bán lẻ (2 miếng/túi, 4 túi/hộp). |
Miếng dán thông mũi, kích thước 58 x 18 mm, cấu tạo gồm lớp vải không dệt bao bọc bên trong là hai thanh đàn hồi từ plastic (có tác dụng kéo mở hốc mũi), chưa thấm tẩm dược chất, có một lớp tự dính, dạng đóng gói bán lẻ (30 chiếc/hộp). |
Giảm đau nhức cơ do hoạt động thể thao, |
Làm thông mũi bị nghẹt do cảm cúm, dị ứng, hàng không tráng phủ dược chất, |
Miếng dán lạnh dùng cho trẻ em không tẩm dược chất, kt 12*5cm, nhãn hiệu COOLING GEL PLASTER, hạn sử dụng 02/09/2018. Hàng chưa đóng gói, gồm 75 kiện miếng dán và 4 kiện bao bì Miếng dán dùng ngoài da, có chứa lớp hydrogel có công dụng hạ nhiệt cơ thể theo cơ chế vật lý. |
Băng keo lụa-NEOSILK-WING(NO INNER BOX) 2.50CM X 4.5M,12cuộn/hộp, mới 100% |
Băng keo y tế 1527-0 khổ 1/2 X 10 YDS 24 cuộn/ hộp |
Băng keo y tế 1527-1 12 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1530-0 khổ 1/2 " X 10 YDS 24 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1530-0 khổ 1/2 " X 10 YDS 24 cuộn / hộp (hàng mới 100%) |
Băng keo y tế 1530-1 12 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1530-3 khổ 3in x 10 yds (4 cuộn / hộp) |
Băng dính y tế hộp 20 miếng, Size 19 x 72 mm,(bằng vải mềm), mới 100%. |
Bang keo y tế 1509KC, khổ 1in X 144 Yds |
Bang keo y tế 1509KC, khổ 20cm X 131.7m |
Bang keo y tế 1509KC, khổ 2in X 144 Yds |
Bang keo y tế 1509KC, khổ 4in X 144 Yds |
Băng keo y tế 1538-0 khổ 1/2 x 10 yd (24 cuộn / hộp) |
Băng keo y tế 1538-1 khổ 1X10 YD, 12 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1584 khổ 4" X 5 YDS 18 cuộn / hộp |
Bang keo y tế 9779B,khổ 5/16inx350yds |
Bang keo y tế 9830, khổ 40cm X 274.32m |
Bang keo y tế 9877, khổ 2.54cm X 131.7m |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGO WASHPROOF 10s (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế R1546 1/4X4IN, 50 miếng /hộp |
Băng vết thương vô trùng trong suốt dạng cuộn 6cm x 8cm, 1 hộp = 10 chiếc, NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd, hàng mới 100% |
Băng cá nhân (không tẩm dược chất)-MONOPLAST 19.00 MM x 60.00MM ,100 cái/hộp, mới 100% |
Băng dính - ASKINA FIX 10M X 10CM (9083022) |
Cọ (Đồ dán mí). Mới 100% |
Miếng dán hạ sốt(không tẩm dược chất)-KOOL PACH,6 cái/hộp, mới 100% |
Miếng dán hạ sốt cho trẻ em Cooling gel sheet, 2 miếng/ chiếc, 3 chiếc/ hộp, 100 hộp/ thùng |
Miếng dán mắt vô trùng dùng trong phẫu thuật mắt (Eye-pak) (8065104420) (10cái/hộp) |
Miếng dán hạ sốt(không tẩm dược chất)-KOOL PACH ,6 cái/hộp , mới 100% |
Băng cá nhân(không tẩm dược chất)-MONOPLAST 19.00 MM x 60.00 MM, 100 cái/hộp, mới 100% |
ISLAND DRESSING 9 X 10cm TW9010. Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (2000 miếng / kiên) |
ISLAND DRESSING 9 X 15cm TW9015 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (1500 miếng/kiện) |
ISLAND DRESSING 9 X 20cm TW9020 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (1500 miếng/kiện) |
ISLAND DRESSING 9 X 25cm TW9025 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (750 miếng/kiện) |
BANDAGE pad (ZILGO NEW) kích cỡ: 1.9 x 7.2 cm , hộp /102 chiếc ,băng dính vô trùng chưa tẩm thuốc dùng trong y tế nsx: 12/2012 hsd: 12/2014 hàng mới 100% |
BANDAGE ROLL (ZILGO NEW) SIZE:1.25CM X 5M băng dính vô trùng chưa tẩm thuốc dùng trong y tế nsx: 12/2012 hsd: 12/2014 hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong lụa không tẩm thuốc( Eplastic wound plaster)rộng 1.25 cm x 4m Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong lụa không tẩm thuốc( Eplastic wound plaster)rộng 2.5 cm x 4m Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong lụa không tẩm thuốc( Eplastic wound plaster)rộng 5 cm x 4m Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong vải không tẩm thuốc( Eplastic wound plaster)rộng 2.5 cm x 4m Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong vải không tẩm thuốc( Eplastic wound plaster)rộng 5 cm x 4m Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong vô trùng chưa tẩm thuốc( Eplastic wound plaster). 100pcs/Box. Hàng mới 100% |
Băng dính cá nhân vô trùng: Uniplast 1.9 cm x 5.6 cm dùng để băng vết thương, 100 miếng/hộp.( Chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: Pro Care Co., Ltd. Mới 100%. |
Băng dính lụa có cánh, có hộp: Neosilk-Wing( Inner box) 1.25 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật,cố định dụng cụ y khoa ,12cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Hàng mới 100% |
Băng dính lụa có cánh, có hộp: Neosilk-Wing( Inner box) 1.25 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật,cố định dụng cụ y khoa ,12cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Mới 100% |
Băng dính lụa có cánh, có hộp: Neosilk-Wing( Inner box) 5.00 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật, cố định dụng cụ y khoa, 6cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Hàng mới 100% |
Băng dính lụa có cánh, không hộp: Neosilk- Wing( No Inner box) 2.5 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật, cố định dụng cụ y khoa, 12cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Mới 100%. |
Băng dính lụa không cánh, không hộp: Neosilk-No Wing( No Inner box) 2.5 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật, cố định dụng cụ y khoa, 24cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Hàng mới 100%. |
Băng dính y tế, khổ 2.5cm x 4m. (Không thấm tẩm dược chất). Mới 100% |
Băng dính y tế, khổ 5cm x 4m. (Không thấm tẩm dược chất). Mới 100% |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGO DURABLE 2 x 6cm 102s (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGO TRANSPARENT ASSORTED 20s (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGOCREPE 6cm x 4.5m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo lụa- NEOSILK-WING ( INNER BOX) 2.50 CM x 4.50 M, 12 Cuộn/hộp, mới 100% |
Băng keo lụa- NEOSILK-WING (NO INNER BOX) 2.50 CM x 4.50 M, 12 Cuộn/hộp, mới 100% |
Zilgo Coolpatch (5.3x12CM) . Miếng dán hạ sốt, 2 miếng /1 túi, 3 túi/1hộp. NSX: 11/2011, HSD: 11/2014. |
dry heat tape ( box of 12) : Bang keo hấp khô - dùng trong y tế mới 100% |
Băng vết thương vô trùng trong suốt: Innofilm No Pad 6.00 cm x 8.00 cm, 10 chiếc/hộp (Chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Mới 100%. |
Băng vết thương vô trùng trong suốt: Innofilm No Pad 6.00 cm x 8.00 cm, 10 chiếc/hộp. NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Hàng mới 100%. |
Miếng dán hạ sốt cho trẻ em Cooling gel sheet, 2 miếng/ chiếc, 3 chiếc/ hộp, 100 hộp/ thùng |
Băng cá nhân(không tẩm dược chất)-MONOPLAST 19.00 MM x 60.00 MM, 100 cái/hộp, mới 100% |
Băng vết thương vô trùng trong suốt: Innofilm No Pad 6.00 cm x 8.00 cm, 10 chiếc/hộp (Chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Mới 100%. |
Băng vết thương vô trùng trong suốt: Innofilm No Pad 6.00 cm x 8.00 cm, 10 chiếc/hộp. NSX: Thai Adhesive Tapes Industry Co., Ltd. Hàng mới 100%. |
Băng keo giấy-INNOPORE 1.25CM x 4.50M, 24 cuộn/hộp, mới 100% |
Băng keo lụa-NEOSILK-WING( INNER BOX) 2.50CM x 4.50M, 12 cuộn/hộp, mới 100% |
Bang keo y tế 9830, khổ 40cm X 274.32m |
ISLAND DRESSING 9 X 10cm TW9010. Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (2000 miếng / kiên) |
ISLAND DRESSING 9 X 15cm TW9015 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (1500 miếng/kiện) |
ISLAND DRESSING 9 X 20cm TW9020 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (1500 miếng/kiện) |
ISLAND DRESSING 9 X 25cm TW9025 Băng keo có gạc vô trùng chưa thấm tẩm dược chất, dùng trong Ytế mới 100% (750 miếng/kiện) |
Băng keo y tế 1530-0 khổ 1/2 " X 10 YDS 24 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1530-0 khổ 1/2 " X 10 YDS 24 cuộn / hộp (hàng mới 100%) |
Băng keo y tế 1530-1 12 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 1530-3 khổ 3in x 10 yds (4 cuộn / hộp) |
Băng keo y tế 1538-1 khổ 1X10 YD, 12 cuộn / hộp (hàng mới 100%) |
Băng keo y tế 1584 khổ 4" X 5 YDS 18 cuộn / hộp (hàng mới 100%) |
Băng keo y tế 1586 3M khổ 6" X 5 YDS, 12 cuộn / hộp |
Băng keo y tế 2764 khổ 10CM X 10M/cuộn, 1cuộn/ hộp |
Băng keo y tế 2766 khổ 15CM X 10M/cuộn, 1cuộn/ hộp |
Băng cá nhân (không tẩm dược chất)-MONOPLAST 19.00 MM x 60.00MM ,100 cái/hộp, mới 100% |
Băng dính y tế hộp 100 miếng, Size 19 x 72 mm,(bằng vải mềm), mới 100%. |
Thiết bị thú y-Băng dính dùng để băng vết thương cho gia súc |
Băng dính cá nhân vô trùng: Uniplast 1.9 cm x 5.6 cm dùng để băng vết thương, 100 miếng/hộp.( Chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: Pro Care Co., Ltd. Mới 100%. |
Băng dính lụa có cánh, có hộp: Neosilk-Wing( Inner box) 5.00 cm x 4.50 m, dùng để băng vết thương trong phẫu thuật, cố định dụng cụ y khoa, 6cuộn/hộp (chưa tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất). NSX: 3M ThailanLtd. Hàng mới 100% |
Băng dính vết thưong vô trùng chưa tẩm thuốc( Eplastic wound plaster). 100pcs/Box. Hàng mới 100% |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGODERM 10cm x 10m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGODERM 10cm x 2.5m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGODERM 15cm x 10m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGOPORE 2.5cm x 5m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGOSYVAL 1.25cm x 5m (Có C/O Form D Thailand). |
Băng keo y tế một mặt không tẩm thuốc: URGOSYVAL 2.5cm x 5m. 12S (Có C/O Form D Thailand). |
Bang keo y tế 1509KC, khổ 4in X 144 Yds |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30051090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 6.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30051090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30051090
Bạn đang xem mã HS 30051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30051090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.