- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3102 - Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a)(ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (a) trên đây được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat(diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm “phân bón khác” chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Animal blood of heading 05.11;
(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or
(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether or not pure;
(ii) Ammonium nitrate, whether or not pure;
(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;
(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;
(v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;
(viii) Urea, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
(c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
(d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat- treated than for the removal of impurities;
(iii) Superphosphates (single, double or triple);
(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2 % by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 2429/TB-TCHQ ngày 23/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nguyên liệu sản xuất phân bón NPK (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Amoni sulphat |
PHÂN AMMONIUM SULPHATE (SA 21 LONG HUNG). Thành phần: Nitrogen (N: 21% min), Sulphur (S: 23% min), Độ ẩm (1% max), Free Acid (1% max), đóng gói trong bao bì PP, PE trọng lượng 50kg/bao.... (mã hs phân ammonium s/ mã hs của phân ammoniu) |
Phân bón Amonium Sulphate (SA) Công thức hóa học (NH4)2SO4. N>20%, H2O<1%, S>24%. Đóng bao PE/PP trọng lượng 50kg/bao. Sản xuất tại Trung Quốc.... (mã hs phân bón amoniu/ mã hs của phân bón amo) |
Phân bón CCV ammonium Sulphate (SA): N 20 %; S 23%, bao 50kg, Nhập khấu theo QĐ số 1425/QĐ-BVTV-PB, dòng thứ 14 danh sách được lưu hành, Hàng mới 100%... (mã hs phân bón ccv am/ mã hs của phân bón ccv) |
Phân Sulphate amoni (SA) Hà Anh (AMONIUM SULPHATE)(NH4)2SO4, Dạng bột, N>20.5%, S>24%, Axit tự do (H2SO4) <0,5%, H2O<1.0% 50kg/bao TQSX... (mã hs phân sulphate a/ mã hs của phân sulphat) |
Phân bón SA KIM CƯƠNG DANACAM (Ammonium sulphate (SA)) Rời (+/-10%). Đạm tổng số (Nts): 21%; Lưu huỳnh (S): 24%; Axit tự do (quy về H2SO4): 0,5%; HLUMOISTURE: 0,5%; Độ ẩm: 1%.... (mã hs phân bón sa kim/ mã hs của phân bón sa) |
PHÂN ĐẠM SA (AMONIUMSULPHATE) (NH4)2SO4. Dạng hạt. N:20,5% S:24% axit tự do:1% Độ ẩm:1%. Trọng lượng 50kg/bao do TQSX... (mã hs phân đạm sa am/ mã hs của phân đạm sa) |
Phân SA (Amonium Sulphate). Hàm lượng N > 20,5%, S > 24%, Độ ẩm < 1%, Axit tự do < 1% Trọng lượng 50kg/bao. Do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs phân sa amoniu/ mã hs của phân sa amo) |
Phân sulphat amoni (SA): Phân SA Tuấn Tú. TP: N:20%, S: 23%. Độ ẩm:1%. Axit tự do: 1%, dạng bột.BaoPP/PE: 50kg. Hàng nhập phù hợp QĐ; 1917/QĐ-BVTV-PB ngày 15/01/2019 của Cục BVTV.... (mã hs phân sulphat am/ mã hs của phân sulphat) |
Hóa chất dùng trong nghành nhuộm và thuộc da (Ammonium sulfate) CAS No:7783-20-2, Công thức hóa học: H8N2O4S. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
AMMONIUM SULPHATE- (PHÂN BÓN SA NÔNG SẢN- APROMACO 21%) TP: NITROGEN: 21.0%. MOISTURE: 1%. SULFUR: 24.0%. FREE ACID: 1%. COLOR: WHITE OF WHITE. HÀNG XÁ... (mã hs ammonium sulpha/ mã hs của ammonium sul) |
Phân bón rễ sulphatamoni (SA)-Amonium sulphat Thủy Ngân dạng bột N: 20.5%; S: 24%; độ ẩm 1%, 50kg/bao, hàng phù hợp với QĐ số 1338/QĐ-BVTV-PB ngày 05/09/2018 của Cục bảo vệ thực vật.... (mã hs phân bón rễ sul/ mã hs của phân bón rễ) |
Phân đạm SA (NH4)2SO4 Amoniumsulphate; N:20,5%; S:24%. Đóng bao 50kg/bao, bao hai lớp PP/PE. Do Trung Quốc sản xuất.... (mã hs phân đạm sa nh/ mã hs của phân đạm sa) |
Phân bón Sulphat amoni: Amoni sulfate Sóng Thần (SA). Thành phần: N: 20.5%, S: 23.5%, độ ẩm: 1%, axit tự do: 1%. Dạng bột. Bao PP/PE:50kg. Hàng nhập phù hợp QĐ: 2238/QĐ-BVTV-PB Cục BVTV.... (mã hs phân bón sulpha/ mã hs của phân bón sul) |
Hóa chất phòng thí nghiệm mới 100%: Potassium Chloride, Reagentplus Tm, 99.&, mã hàng: P4504-1KG, số CAS: 7447-40-7,... (mã hs hóa chất phòng/ mã hs của hóa chất phò) |
Chất xúc tác xử lý bề mặt trong quá trình nhuộm- Ammonium sulphate- dạng bột. Công thức: (NH4)2SO4. Mới 100%. 0.2MT2000KGS... (mã hs chất xúc tác xử/ mã hs của chất xúc tác) |
Phân bón Ammonium Sulphate (SA NONG SAN APROMACO 21%), hàng rời. TP: Nitrogen: 21%, Sulfur: 24%, Moisture: 1%, Free Acid (H2SO4): 1%. Color: White/ Off White. Lượng: 6.600 tấn.... (mã hs phân bón ammoni/ mã hs của phân bón amm) |
Phân bón vô cơ Ammonium Sulphat (SA màu trắng hoặc xám dạng bột, Nito 20.5% Min,độ ẩm 1%, lưu huỳnh S:23%, axit tự do (H2SO4):1%) mới 100%, 50Kg/Bao. Phù hợp QĐ số 1835/QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Phân vô cơ bón rễ (SULPHATE AMONI) (SA) Kim Cương Hà Anh. Hàng rời dạng hạt không đồng đều, Nts:21%, S:24%,H2SO4:0,3%,độ ẩm:1%.Hàng nhập khẩu phù hợp NĐ 84/2019/NĐ-CP, QĐLH số 904/QĐ-BVTV-PB.... (mã hs phân vô cơ bón/ mã hs của phân vô cơ b) |
Phân bón SA (Ammonium Sulphate Caprolactam Grade in bulk) hàng xá.Dạng hạt màu Trắng.Hàm lượng: N:21%; M:0,5%... (mã hs phân bón sa am/ mã hs của phân bón sa) |
AMMONIUM SULFATE (SHAGANG) Phân bón làm nguyên liệu sản xuất phân bón khác (,Hàng miễn thuế GTGT theo CV số 35/HQHCM-TXNK Ngày 07.01.2015&1066/CNTT-TTQLVH Ngày 24.12.2014... (mã hs ammonium sulfat/ mã hs của ammonium sul) |
Hóa chất Ammonium sulfate, Mã CAS 7783-20-2 không dùng trong phân bón, chỉ dùng trong phòng thí nghiệm, NSX: Guangdong Guanghua Sci-Tech Co.,LTD. Hàng mới 100%... (mã hs hóa chất ammoni/ mã hs của hóa chất amm) |
Ammonium sulphat (capro grade) |
Ammonium sulphat (capro grade). Phân SA - nguyên liệu sản xuất phân bón NPK. Mẫu phân tích là: Amoni sunphat, hạt tinh thể. |
Phân Đạm SA (AMMONIUM SULPHATE ) (NH4)2SO4 do TQSX . N>=20.5%. S>=24%. Độ ẩm >=1%. Đóng bao 50kg/bao |
Phân đạm SA (NH4)2SO4; N>=20,5%; S>=24%; Độ ẩm <=1%; Đóng bao 50kg/bao; (TQSX) |
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), (NH4)2SO4, N>=20.5%, S>=24%, đóng bao 50 Kg, TQSX |
Phân SA(amoni sulfat) (NH4)2SO4, N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Đạm AMMONIUM SULFATE (NH4)2SO4 màu trắng, N>=20,5%, S>=24%, H2O=<2%, H2SO4=<0,03%, mới 100% |
Đạm S.A Amonium Sulfat (NH4)2SO4 N>=20,5%. đóng gói bao đồng nhất 50kg/bao, hàng mới 100% dùng trong sản xuất nông nghiêp. |
Đạm SA (NH4)2SO4 AmmoniumSunlphate ( NH4)2SO4 N>.20,5% ( NitrogenContent) S> 24%. Hàng được đóng đồng nhất 50 Kg/ bao. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. |
Đạm SA (NH4)2SO4 Amoniumsulphate, Hàm Lượng N>=20.5%, mới 100% |
Phân bón Ammonium Sulphate (SA) - xuất xứ: Nhật , Hàng xá , nhập khẩu về đóng bao 50kg/bao tại Cảng . Phí đã phân bổ I. |
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), (NH4)2SO4, N>=20.5%, S>=24%, đóng bao 50 Kg do TQSX |
Phân bón Ammonium Sulphate (SA), hàng rời, N>=21% |
Phan bon AS xa (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min, nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
Phan bon AS xa (Ammonium Sulphate), Nitrogen:21% Min., Nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
Phân Ammonium Shulphate (SA), N>=20.5%, S>=24%, H2O<=1%, đóng bao 50 kg, do Trung Quốc SX |
PHÂN AMMONIUM SULPHATE |
Phân Ammosul (21-0-0), hàng rời |
Phân bón dùng trong nông nghiệp AMMONIUM SULPHATE 6250 BAO (40KG NET/BAO) |
phân SA (AMMONIUM SULPHATE), (NH4) 2So4,N>=20.5%,S>=24%, đóng bao 50kg/bao |
phân SA (Ammonium sulphste) (NH4)2SO4 N>=20.5% S> = 24% 50kg/bao |
Phân SA(amobni sulfat) (NH4)2SO4, N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân SA(amoni sulat)NH4)2SO4, N>=20%, S>=24% , Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân SA(amoni sulfat ) (NH4)2SO4, N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân Sa9Amoni sulfat) (NH4)2SO4, N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân đạm SA (AMMONIUM SULPHATE) (NH4)2SO4 do TQSX ,50kg/Bao N>=20,5%, S>=24%,độ ẩm<=1% |
Phân Đạm SA (AMMONIUM SULPHATE) (NH4)2SO4 N>=20.5% S>= 24% H20=<1.0% 50KG/BAO TQSX |
Phân đạm SA (Ammonium Suphate) (NH4)2SO4,N>=20,5% , S>=24% , Đóng bao quy cách 50kg/bao , TQSX |
Phân Đạm SA (NH4)2SO4; N>=20,5%; S>=24%; Độ ẩm<=1%; Đóng bao 50kg/bao; (TQSX) |
Phân đạm SA AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 do TQSX N>=20,5% S>=24% ,độ ẩm<=1% đóng bao 50kg/bao |
phân đạm SA AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 do TQSX N>=20.5% , S>=24% ,độ ẩm <=1%. |
Phân đạm SA Ammonium sulphate (NH4)2SO4 do TQSX. N>=20,5%, S>=24%, độ ẩm<=1%. Đóng bao 50kg/bao. |
Phân Đạm SA Amonium sulphate (NH4)2SO4, N>=20,5%, S>=24%. Hàng đóng bao quy cách 50kg/bao, TQSX |
Phân Đạm SA Amonium Sulphate (NH4)2SO4, N>=20,5%, S>=24%. Hàng đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX. |
Phân Đạm SA Amoniumsulphate (NH4)2SO4, N>=20,5%, S>=24%.Hàng đóng bao quy cách 50kg/bao, TQSX. |
Phân Bón Ammonium Sulphate ( SA) ,CTHH : (NH4)2SO4, Thành phầnN>=21%,S>=24% Bao mới ,đóng bao đồng nhât 50kg/Bao. Hàng nhập khẩu theo thông tư 85 ngày 30/12/2009 của bộ Nông nghiệp và PTNT. |
Phân bón Ammonium Sulphate (S.A) |
Đạm S.A. CTHH: (NH4)2SO4. (AMONIUMSULPHATE). Hàm lượng:N>= 20,5%. Do Trung Quốc sản xuất mới 100%. |
Đạm SA - Amonium sunfate (NH4)2SO4, N > = 20.5%, Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất, đóng bao đồng nhất 50kg/bao. |
Đạm SA (NH4)2SO4 AmmoniumSunlphate ( NH4)2SO4 N>.20,5% ( NitrogenContent) S> 24%. Hàng được đóng đồng nhất 50 Kg/ bao. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. Nhãn hiêu: Tiandong powerplant, Nitrogen Content >=20.5%, Net weight 50Kg. |
Đạm SA Amonium Sulpphate (NH4)2SO4, N>=20,5%,S>=24%, Hàng đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX |
Đạm SA Trung Quốc, N>=20,5%, đóng gói bao đồng nhất 50kg/bao, hàng mới 100% dùng trong sản xuất nông nghiệp |
Ammonium Sulphate (nguyên liệu được dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao,50kg/bao, tổng cộng 11.418 bao) |
Ammonium Sulphate (nguyên liệu SA được dùng sản xuất phân bón NPK, hàng đóng trong bao,50kg/bao, tổng cộng 8304 bao) |
AMMONIUM SULPHATE(Phân bón SA),Hàm lượng, Ni tơ :>= 21% ,S:>=24%. Hàng mới, đóng bao đồng nhất, bao quy cách50KG/bao. Hàng nhập khẩu theo thông tư 85/2009-TT-BNN và PTNT |
Ammonium Sulfate, white granular: Phân bón |
Ammonium sulphate (NH4) 2SO4 (Nguyên liệu phân bón) |
AMMONIUM SULPHATE (NH4)2SO4 (nguyên liệu làm phân bón) |
Ammonium sulphate (NH4)2SO4 (Nguyên liệu phân bón) |
AMMONIUM SULPHATE(Phân bón SA),Hàm lượng, Ni tơ : 21% ,S:24%. Hàng đồng nhất, bao quy cách50KG/bao. Hàng mới 100%. Nhập khẩu theo thông tư 85/2009-TT-BNN và PTNT |
Đạm SA Ammonium Sulphate (NH4)2SO4 , N>=20,5% , S>=24% , Đóng bao quy cách 50kg/bao , TQSX |
đạm SA Ammonium Sulphate (NH4)2SO4,N>=20.5% ,S>=24%,Đóng bao quy cách 50kg/bao , TQSX |
Phân bón Ammonium Sulphate |
Phân bón Amonium Sulphat(Caprolactam Grade) Hàng kiểm tra CLNN-125.400 bao 50kg tịnh |
Đạm SA. Amoniumsulfat (NH4)2SO4, N>= 20.5%. đóng gói bao đồng nhất 50kg/bao, hàng mới 100% dùng trong sản xuất nông nghiệp. |
phân AMMONIUM SULPHATE in bulk |
Phân Ammonium Sulphate SA, hàng rời |
Phân bón Amonium Sulphat(Caprolactam Grade) Hàng kiểm tra CLNN-125.400 bao 50kg tịnh |
Phan bon AS xa (Ammonium Sulphate), Nitrogen:20.6% Min., Nguyen lieu san xuat phan bon NPK |
AMMONIUM SULPHATE(Phân bón SA),Hàm lượng, Ni tơ : 21% ,S:24%. Hàng đồng nhất, bao quy cách50KG/bao. Hàng mới 100%. Nhập khẩu theo thông tư 85/2009-TT-BNN và PTNT |
AMMONIUM SULPHATE(Phân bón SA),Hàm lượng, Ni tơ :>= 21% ,S:>=24%. Hàng mới, đóng bao đồng nhất, bao quy cách50KG/bao. Hàng nhập khẩu theo thông tư 85/2009-TT-BNN và PTNT |
Nguyên phụ liệu dùng trong sản xuất xà phòng (Ammonium Sulphate) |
Phân bón SA- hàng rời Nitrogen .>= 21% |
Phân Đạm SA (NH4)2SO4. N>=20,5%. S>=24%. độ ẩm =<1%. Đống bao 50kg/*bao (TQSX). |
Phân đạm SA Ammonium Sulphate (NH4)2SO4 , N>=20,5% , S>=24% , đóng bao quy cách 50kg/bao , TQSX |
Phân Đạm SA Ammonium Sulphate (NH4)2SO4. N>=20,5%, S>=24%, Đóng bao quy cách 50kg/bao. TQSX. |
Phân Đạm SA Ammonium sulphate (NH4)2SO4. N>=20,5%, S>=24%. Đóng bao quy cách 50kg/bao; TQSX. |
Phân đạm SA(NH4)2SO4, N>==20,5%,S>=24% |
Phân bón S A. AMMONIUM SULPHATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%) . MOISTURE: 0.5% MAX. SULFUR: 24% MIN. |
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate) (Hàng xá) |
Phân SA(amoni sulfat (NH4)2SO4, N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân SA(amoni sulfat ) (NH4)2SO4 , N>=20%, S>=24%, Đóng bao 50kg/bao do tqsx |
Phân SA-hàng rời N= 21% |
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate) (50kg/bao) |
Phân bón SA ( White Ammonium Sulphate) Hàng Xá |
Phân bón SA ( Yellowish Ammonium Sulphate) Hàng Xá |
Phân Bón SA (Ammonium Sulphate),hàng bao ,bao 50kg.Giấy Đăng ký KTNN số :12G03KN00104 |
Đạm SA - Amonium sunfate (NH4)2SO4, N > = 20.5%, Hàng mới 100%, do Trung Quốc sản xuất, đóng bao đồng nhất 50kg/bao. |
Đạm SA (NH4)2SO4 AmmoniumSunlphate ( NH4)2SO4 N>.20,5% ( NitrogenContent) S> 24%. Hàng được đóng đồng nhất 50 Kg/ bao. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. |
Đạm SA (NH4)2SO4 AmmoniumSunlphate ( NH4)2SO4 N>.20,5% ( NitrogenContent) S> 24%. Hàng được đóng đồng nhất 50 Kg/ bao. Hàng mới 100% do Trung quốc sản xuất. Nhãn hiêu: Tiandong powerplant, Nitrogen Content >=20.5%, Net weight 50Kg. |
Đạm SA Trung Quốc, N>=20,5%, đóng gói bao đồng nhất 50kg/bao, hàng mới 100% dùng trong sản xuất nông nghiệp |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 31022100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31022100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 31022100
Bạn đang xem mã HS 31022100: Amoni sulphat
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31022100: Amoni sulphat
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31022100: Amoni sulphat
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 22: Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón | Xem chi tiết | ||
2 | Phân nhóm 1.3: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về giấy phép và các chứng từ tương đương khác | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.