- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
- 310510 - Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a)(ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (a) trên đây được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat(diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm “phân bón khác” chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Animal blood of heading 05.11;
(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or
(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether or not pure;
(ii) Ammonium nitrate, whether or not pure;
(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;
(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;
(v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;
(viii) Urea, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
(c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
(d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat- treated than for the removal of impurities;
(iii) Superphosphates (single, double or triple);
(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2 % by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 3271/TB-TCHQ ngày 20/04/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón DAP xá nguyên liệu sản xuất phân bón NPK (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 226/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân hóa học vô cơ hai thành phần N, K, bổ sung trung lượng S (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6017/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NK hỗn hợp dạng hạt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6016/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NP hỗn hợp dạng hạt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2157/TB-TCHQ ngày 16/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân đa yếu tố 15-9-20+TE (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
Phân bón NPK DTP 20-20-15+TE, màu xanh, (N: 20%, P2O5: 20%, K2O: 15%), trọng lượng cả bì 9.95 Kgs/bag, NW: 9.9 Kgs/bag, mới 100%... (mã hs phân bón npk dt/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK 30-10-10 CCV, hàng đóng bao 9.95kg/bao... (mã hs phân bón npk 30/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón hỗn hợp NP16-16 (Nitrogen 16% min, P2O5 16% min). Đóng bao 50 kg/bao, UQ và Quyết định lưu hành số: 977/QĐ-BVTV-PB ngày 10/08/2018,... (mã hs phân bón hỗn hợ/ mã hs của phân bón hỗn) |
Phân NP16-20 (dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón) màu đen-Thông số kỹ thuật- N:16%; P2O5:20%-Độ ẩm: 2% Hàng bao 50kg/bao, mới 100%, xuất xứ Trung Quôc... (mã hs phân np1620 d/ mã hs của phân np1620) |
Phân bón NPK bổ sung trung vi lượng SENTRA NPK 15-5-20 + 1,2 Mg + TE 25KG, (đóng gói 25kg/bao). Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón npk bổ/ mã hs của phân bón npk) |
Phân Bón VINH THANH COMPLEX N NPK 30-10-10+80Zn (Quy cách đóng gói 9.9kg/bao. Thành phần: N: 30%, P2O5: 10%, K2O: 10%, Zn: 80 ppm, Độ ẩm: 5%)... (mã hs phân bón vinh t/ mã hs của phân bón vin) |
Phân bón HT NPK 30-9-9, hàng đóng bao 9.9kg/bao, Hàng có C/O Form E.... (mã hs phân bón ht npk/ mã hs của phân bón ht) |
Phân bón NPK FETICO 20-4-5+3S, hàng đóng bao 9.9kg/bao, Hàng có C/O Form E.... (mã hs phân bón npk fe/ mã hs của phân bón npk) |
Loại: Phân bón hỗn hợp NPK; Tên: NPK WOPROFERT 20-20-15. Hàm lượng N: 20%; P2O5: 20%; K2O: 15%. Hàng đóng trong bao 9,9kg/ bao. (QĐLH số: 920/QĐ-BVTV-PB ngày 03/08/2018)... (mã hs loại phân bón/ mã hs của loại phân b) |
PHÂN BÓN CON CO VANG NPK 20-10-10 (N: 20%; P2O5: 10%; K2O:10%)- số lượng: 200,0097 tấn, đơn giá: 344 usd/tấn, bao 9.9kg,NK theo QĐ số 640/QĐ-BVTV-PB, ngày21/06/18... (mã hs phân bón con co/ mã hs của phân bón con) |
PHÂN BÓN NPK 18-18-18 (N:18%, P2O5:18%, K2O:18%) (DANG VIEN) HÀNG MỚI 100%... (mã hs phân bón npk 18/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN NPK 21-10-10 (N: 21%,P2O5: 10%,K2O: 10%) (HANG MOI)... (mã hs phân bón npk 21/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN ANFACO NPK 15-5-25 (N: 15%,P2O5: 5%,K2O: 25 %) (DANG VIEN) (Hàng mới 100%)... (mã hs phân bón anfaco/ mã hs của phân bón anf) |
PHÂN BÓN VTN-09 (NPK 15-15-15- N: 15%,P2O5: 15%,K2O: 15 %) (DANG VIEN) (Hàng mới 100%)... (mã hs phân bón vtn09/ mã hs của phân bón vtn) |
PHAN BON NP SINH HOC NITROPHOS BIO (HUMATE NIPHO) (N: 16%, P: 20%) (HANG MOI 100%)... (mã hs phan bon np sin/ mã hs của phan bon np) |
Phân bón NPK Mùa Vàng Nutri Phos- K 15-5-20+TE. Hàm lượng(N): 15%;(P2O5): 5%;(K2O): 20%.(S):1% Hàng đóng trong bao 9,9 kg.(QĐ 1181/QĐ-BVTV-PB ngày 29/08/2018 của Bộ Trưởng Bộ NN&PTNT) Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón npk mù/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK Gro-Power 8-8-8. Hàm lượng N8%, P2O58%, K2O8%, 1 bao 20 lbs9.07 kgs. NSX: GRO-POWER, INC,U.S.A NSX 10/2019, HSD 10/2022... (mã hs phân bón npk gr/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN NPK 16-16-8 (N: 16%, P2O5: 16%, K2O: 8%) (DANG VIEN) (HÀNG MỚI 100%)... (mã hs phân bón npk 16/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón vi lượng bón rễ- Mocha Zn (1 lit x 12 chai)/thùng,... (mã hs phân bón vi lượ/ mã hs của phân bón vi) |
Phân bón NPK 6-12-30- Mocha Vainquer K (1kg x 15 chai)/ thùng,... (mã hs phân bón npk 6/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK VTD 30-9-9+T.E (30%N; 9%P2O5; 9%K2O), bao: 9.5kg... (mã hs phân bón npk vt/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón VENOZA NPK 30-9-9+TE... (mã hs phân bón venoza/ mã hs của phân bón ven) |
Phân bón Vinh Phát NPK 20-20-15+TE... (mã hs phân bón vinh p/ mã hs của phân bón vin) |
PHÂN BÓN NPK 17-17-17 (HIGH TOWER FERTILIZER BAMIEN NPK 17-17-17 GREEN Colour,T/ phần N:17%, P2O5:17%, K2O:17%) (Đóng bao 9.9kg/bao; Hàng mới 100%)... (mã hs phân bón npk 17/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN NPK 20-20-15 (BAMIEN NPK 20-20-15 GREEN Colour,T/ phần N:20%, P2O5:20%, K2O:15%) (Đóng bao 9.5kg/bao; Hàng mới 100%)... (mã hs phân bón npk 20/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN NPK MACROFARM 16-16-8 (N: 16%,P2O5: 16%, K2O: 8%) Dạng viên. (Hàng mới 100%)... (mã hs phân bón npk ma/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NP 16-16. N: 16%, P2O5: 16%. đóng bao 50kg... (mã hs phân bón np 16/ mã hs của phân bón np) |
Phân bón COMPOUND FERTILIZER (NP16-16), Hàng đóng bao 50 kg trong container, màu xanh, dạng hạt, mới 100%... (mã hs phân bón compou/ mã hs của phân bón com) |
Phân bón NPK HN-NUTRIKA- 19-9-19+1MG+TE. Hàm lượng N: 19%; P(P2O5): 9%; K(K2O): 19%.(MG) 1% Hàng đóng trong bao 9,9 kg.(Quyết định số 1030/QĐ-BVTV ngay 16/08/2018 của Bộ NN&PTNT) Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón npk hn/ mã hs của phân bón npk) |
Phân hóa học CSV AGROLIFE NPK 20-20-15+TE có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố Nito, Photpho,Kali (Nito 20%, P205 20%, K2O 15%) bổ sung TE. Trọng lượng 9.9kg/bao. Hàng mới 100%... (mã hs phân hóa học cs/ mã hs của phân hóa học) |
Phân bón Mầm Xanh NPK 30-10-10+TE (N: 30%, P2O5:10%, K2O: 10%, TE: Bo 50ppm- Kẽm: 50ppm- sắt: 50ppm, độ ẩm: 5%, hàng đóng trong bao 9.5kg, QĐLH: 496/QĐ-BVTV-PB ngày 04/06/2018, MSPB: 6347, mới 100%.... (mã hs phân bón mầm xa/ mã hs của phân bón mầm) |
Phân bón NPK Hà Lan 30-10-10 (Phân hóa học có chứa 3 nguyên tố: Nitơ: 30%, P2O5: 10%, K2O: 10%), hàng đóng trong bao 9.9 kg/bao, theo QĐLH số: 644/QĐ-BVTV-PB, MSSP: 08284, ngày 21/6/2018.... (mã hs phân bón npk hà/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón đa lượng. FORMULE GFA NPK 30-10-10 (Hàm lượng N: 30%, P2O5: 10%, K2O: 10%; FE: 50 PPM; ZN: 50PPM; BO: 50PPM) (Hàng đóng bao 9.9 Kgs/ bags). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón đa lượ/ mã hs của phân bón đa) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK Pro golfer brand NPK 15.30.15+TE(QĐCN:740/QĐ-BVTV-PB ngày29/06/2018)(1Kg/hộp(TP:N:15%;P2O5:30%;K2O:15%;S:4.71%;Mg:0.07%;(ppm) Fe:130;Mn:110;Zn:170;Cu:30;B:70;Mo:18) (dạng bột)... (mã hs phân bón lá hỗn/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón NPK 4-4-0 (N:4%, P2O5: 4%, K2O: 0%), màu xanh, đóng bao 50kgs/ bao, hàng mới 100%... (mã hs phân bón npk 4/ mã hs của phân bón npk) |
Phân DAP 16-48-0+TE (đóng bao 45kg; nguyên liệu: trị giá TNKS và chi phí năng lượng chiếm dưới 51%)... (mã hs phân dap 1648/ mã hs của phân dap 16) |
Phân hóa học vô cơ hai thành phần N, K, bổ sung trung lượng S |
Phân hóa học có chứa 2 nguyên tố kali và ni tơ đã bổ sung trung lượng lưu huỳnh, ở dạng hạt (có lẫn bột), màu xám, kích thước không đồng đều (cỡ hạt từ 2-3mm). |
Phân hóa học vô cơ hai thành phần N, K, bổ sung trung lượng S (Starter 14/0/6 SK), hàm lượng N: 14%, K: 6% (S: 40%) |
Compound fertilizer 15-9-20+TE (Red) |
Phân bón NP Compound Fertilizer NP |
Phân bón NK Compound Fertilizer NK |
Phân đa yếu tố 15-9-20+TE (Red) (Zn: 150ppm, B: 150ppm, Mn: 150ppm, Fe: 150ppm). Phân bón dạng hạt, cỡ hạt < 5mm, được đóng gói với trọng lượng cả bì là 9.5 kg, thành phần gồm Urê, amoni sulfat, kali clorua, canxi hydro phosphat, kali sulfat, dikali hydro phosphat và các nguyên tố vi lượng như sắt, kẽm, magiê, silic... (trong đó hàm lượng Nitơ ~ 17%; P2O5 ~ 9%; K2O ~ 21%). |
Phân bón NP hỗn hợp (Compound fertilizer NP) chứa hai thành phần N≥15%, P2O5≥10%. Dạng hạt. Phân bón có chứa nitơ và phospho, không chứa nitrate, dạng hạt nhỏ hình cầu, kích thước không đồng đều. |
Phân bón NK hỗn hợp (Compound fertilizer) chứa hai thành phần N≥13%, K2O³16%. Dạng hạt. Phân bón có chứa 2 nguyên tố nitơ và kali, đóng gói 50kg, dạng hạt nhỏ hình cầu, kích thước không đồng đều. |
Phân hóa học vô cơ hai thành phần N, K, bổ sung trung lượng S (Starter 14/0/6 SK), hàm lượng N: 14%, K: 6% (S: 40%) Phân hóa học có chứa 2 nguyên tố kali và ni tơ đã bổ sung trung lượng lưu huỳnh, ở dạng hạt (có lẫn bột), màu xám, kích thước không đồng đều (cỡ hạt từ 2-3mm). |
Phân bón DAP xá (Di-Amonium Phosphate), nguyên liệu sản xuất phân bón NPK (mục 1 PLTK). Phân bón vô cơ dạng hạt (cỡ hạt 1mm - 4mm chiếm 93%), thành phần chính amoni dihydrogen phosphat, diamoni phosphat, amoni sulfat, magie sulfat ... (trong đó hàm lượng: Đạm tổng số Nts ~ 18,3%, Lân hữu hiệu P2O5hh ~ 47%, Kali hữu hiệu K2Ohh ~ 0,6%) và các nguyên tố vi lượng khác như sắt, kẽm, magiê.... |
Phân bón vô cơ dạng viên (N-P-K) 14-12-14, 10kg/bao |
Phân hoá học NPK 10-10-10 Dùng ươm trồng cây ( No. 10-10-NPK-7) . Hàng mới sản xuất 100% |
Phân khoáng hóa học bón qua lá: Multi -rice ( Multi -KMgO) N = 11, K20 = 40, Mg0 = 4, phù hợp với TT: 10/2007/QĐ-BNN, trang 20, dòng 12 |
Phân khoáng hóa học bón qua lá: Multi -rice ( Multi -KMgO) N = 11, K20 = 40, Mg0 = 4, phù hợp với TT: 10/2007/QĐ-BNN, trang 20, dòng 12 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 31051020 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2 |
2019 | 1 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2011 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31051020
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 31051020
Bạn đang xem mã HS 31051020: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31051020: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31051020: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 22: Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 31 | 31051090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 31 | 31059000 | Loại khác |