- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
- 320412 - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 844/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 718/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm màu dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6929/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu xanh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6928/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột màu vàng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6013/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6012/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3988/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3982/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nhuộm axit |
Phụ gia thực phẩm- Phẩm màu tổng hợp từ dẫn xuất của tartrazine, dạng bột TARTRAZINE SUPRA EX. 25KG/BOX. HSD: 22/08/2022... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Thuốc nhuộm hữu cơ tổng hợp dùng cho ngành thuộc da- SYNTHETIC ORGANIC DYESTUFF- ACID BLACK 210. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc nhuộm hữu/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Chếphẩm thuốcnhuộmaxit,tp:phứccromcủathuốcnhuộmazo,natri acetat,silicon,TAC BLACK-SLH-AN(415-AN),dạngbột15kg/2carton,mới100%(cas74920-95-9,1330-39-8,50-99-7,127-09-3)... (mã hs chếphẩm thuốcnh/ mã hs của chếphẩm thuố) |
Thuốc màu (thuốc nhuộm axit-BLACK PS) dùng để nhuộm da, hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu thuố/ mã hs của thuốc màu t) |
Thuốc màu axit cho ngành dệt Erionyl Red A-2BF, Công thức hóa học: C10H7NNa2O6S2, Cas No: 103241-64-1, Hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu axit/ mã hs của thuốc màu ax) |
Chếphẩm thuốcnhuộmAxit,tp:Phức Crom của thuốcnhuộm azo,Natri acetat, silicon,TAC BLUE BRL(507),dạng bột,1kg/túi,dùngtrong cn ximạ,Mới100%... (mã hs chếphẩm thuốcnh/ mã hs của chếphẩm thuố) |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit dạng bột, thành phần chính gồm phức Crom của thuốc nhuộm azo, natri acetat,silicon/ Tac Black GLH (402),mới 100%... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu) |
Thuốc nhuộm RED NG |
Thuốc nhuộm BLACK GB |
ZZ000-P7916 KOMBI TONER D BLACK (Thuốc nhuộm axit) |
ZZ000-P2682 KOMBI TONER D BROWN - Chế phẩm màu dạng lỏng, thành phần chứa hỗn hợp thuốc nhuộm acid |
Thuốc nhuộm axit dạng bột, - Nylosan Yellow S-L sgn |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit Axit Red 97, dạng bột, màu đỏ. |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit từ Axit Black 234, dạng bột, màu đen. |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit, thành phần chính gồm Trinatri bis[3-hydroxy-4[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato (3-)]chromate(3-) và Natri chromate(3-), [3-[(4,5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyzazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-5-nitrobenzenesulfonato(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato(3-)]-, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 30,36%. |
Chế phẩm thành phần gồm thuốc nhuộm axit, Butyl digycol, Buthyl acetate, Ethyl Hexanol, nước. |
Thuốc nhuộm axit dạng bột màu cam, từ dẫn xuất của [[2-(4-sulphophenyl)ethyl]amino]-5-pyrimidinyl]azo]. |
Red No.40 (Allura Red AC) |
Yellow No.203 |
Yellow No.5 |
Blue No.1 (Brillian Blue FCF) |
Red No.40 (thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột) - Nguyên liệu sản xuất thuốc, Thuốc nhuộm axit từ muối natri của 6 hydroxy- 5 - [(2-methoxy-5-methyl-4-sulfophenyl)azo]-2-naphthalenesulfonate, dạng bột |
Yellow No 203 (thuốc nhuộm axit) - Nguyên liệu sản xuất thuốc, huốc nhuộm axit từ muối natri của axit 2;2-( 1,3-Dioxoindan-2-2yl)quinolinedisulfonic, dạng bột. |
Mục 8: 2110100021/Yellow No.5 (thuốc nhuộm axit) - Nguyên liệu SX thuốc. Thuốc nhuộm axit từ dẫn xuất của tartrazine, dạng bột. |
Mục 6: 2110100001/Blue No.1 (Brillian Blue FCF) (thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn - Nguyên liệu SX thuốc. Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4-[[4- [ethyl-[(3-sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2-sulfophenyl) methylidene]-1-cyclohexa-2,5-dienylidene] - [(3-sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. |
Mục 1: Bột màu vàng (quinoline Yellow WS). Thuốc nhuộm axit từ Natri 2-(1,3-dioxoindan-2-yl) quinolinedisulfonate, dạng bột màu vàng. |
Mục 4: 107JP#& Bột màu xanh (Food Blue No.1). Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4 - [ [4-[ethyl -[(3 - sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2 - sulfophenyl) methylidene] - 1 - cyclohexa - 2, 5 - dienylidene] - [(3 - sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. |
ZZ000-P2682 KOMBI TONER D BROWN - Chế phẩm màu dạng lỏng, thành phần chứa hỗn hợp thuốc nhuộm acid (Mục 16 tờ khai hải quan) Chế phẩm thành phần gồm thuốc nhuộm axit, Butyl digycol, Buthyl acetate, Ethyl Hexanol, nước. |
ZZ000-P7916 KOMBI TONER D BLACK (Thuốc nhuộm axit)- (Mục 8 tờ khai hải quan) Chế phẩm thuốc nhuộm axit, thành phần chính gồm Trinatri bis[3-hydroxy-4[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato (3-)]chromate(3-) và Natri chromate(3-), [3-[(4,5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyzazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-5-nitrobenzenesulfonato(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato(3-)]-, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 30,36% |
DUASYN ACID VIOLET SD ( AV 50 ) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Thuốc nhuộm Axit) |
Bột màu CI Basic Green 4 CI 42000 (NLSX nhang trừ muỗi) |
SERA FAST N-BS 01(Thuốc nhuộm vải) (Hàng đồng nhất 25kg/1 thùng) |
SERA GALN-WLF (Thuốc nhuộm vải) (hàng đồng nhất 25kg/1 thùng) |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAIACID BLACK LD-TG |
Thuốc nhuộm vải acid màu đỏ G-P dùng trong ngành dệt may |
Thuốc nhuộm vải acid màu vàng G-P dùng trong ngành dệt may : |
Thuốc nhuộm vải acid màu xanh G-P dùng trong ngành dệt may |
Thuốc nhuộm vải NAVY FARBOSET BLUE R-K/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET BLUE 2RN/N CN là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET YELLOW 2R-K/N 100% CNlà thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON RED 616 là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON TURQUOISE 3G là thuốc nhuộm axit |
Telon Black AMF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Blue BRL micro (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON FLAVINE M-7G (Thuốc nhuộm vải) |
Telon Red A2R (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuốc nhuộm vải) (20kg /1 thùng) |
Telon Yellow ARB (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Thuốc nhuộm axit cam 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Axít Fuchsin C20H17N3Na2O9S3, chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Hoá chất dạng bột màu vàng 3GL(là thuốc nhuộm axit có bản chất đi từ Quinoline yellow), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (thuốc nhuộm axit) - D & C Red No 33 |
Chất tạo màu hữu cơ tổng hợp dùng cho thực phẩm ,dạng bột (Orange red) 1 thùng = 8kgs |
Thuốc Nhuộm Màu Dùng Trong Nghành Dệt RS330 |
Thuốc nhuộm giấy màu đỏ GR- Acid Red GR ( Thuốc nhuộm axit ) hàng mới 100% ( dạng bột - hàng đóng 30kg/ thùng ) |
Thuốc nhuộm acid : BEST ACID RED 2B 125% |
Thuốc nhuộm acid : BESTALAN YELLOW SF (SPA) |
Thuốc nhuộm axit đỏ 100% |
Thuốc nhuộm axít ACID BORDEAUX B (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID NAVY R (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID RED A-2BF (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID RED A-3B (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID TQ-BL-M5G (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW 2R (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW A3G (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW AR (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axit đỏ GR 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axit màu cam dùng trong CN thuộc da - JAXACOR ORANGE 2GL |
Thuốc nhuộm axit màu đen dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BLACK FTN |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN MGN |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN SG |
Thuốc nhuộm axit trực tiếp màu đỏ GR dạng bột dùng nhuộm giấy vàng mã,mới 100% |
Thuốc nhuộm axit trực tiếp màu vàng(Yellow O)dạng bột dùng nhuộm giấy vàng mã,mới 100% |
thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn Blue No.1 (Brillian Blue FCF) |
Thuốc nhuộm vải FABOSET RED 2B/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET BLUE 2RN/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET YELLOW 2R-K/N 100 là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON RED WN là thuốc nhuộm axit |
Yellow No.203- thuốc nhuộm axit |
TARTRAZINE (EDICOL TARTRAZINE 36008) - Nguyên liệu sx sp Chùi rửa gia dụng (Thuốc nhuộm Axit) |
Telon Blue AGLF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Thuốc nhuộm vải PRELAN BLACK MR 140% là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm Acid ( Best Acid dark Blue New) |
Thuốc nhuộm Acid (Best Acid Red RLV New) |
Thuốc nhuộm acid : BEST ACID YELLOW 5GW |
Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - LANASET GREEN B BOX 25KG |
Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - LANASET YELLOW 4GN BOX 25KG |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID RED A2B 200% (ACID RED BL/RED 2BF) |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID SCARLET FGGL (ACID RED FGG) |
Thuốc nhuộm acid: BESTALAN YELLOW SF (SPA) |
thuốc nhuộm axit - Yellow No.5 |
Thuốc nhuộm axit : Optilan Golden Yellow MF-RL sgr, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axít ACID BLACK GL NEW (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID BLUE A-R (NPL SX Chỉ) |
Telon Yellow 4R micro 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Flavine M-7G (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON FLAVINE M-7G (Thuốc nhuộm vải) (25 Kg /1 thùng) |
Telon Green M-6GW (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Navy AMF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Red 2BL micro 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Rhodamin M-BN (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuồc nhuộm vải) (20kg/1 thùng) |
Telon Rubine A5B 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
DUASYN ACID VIOLET SD ( AV 50 ) - nguyên liệu sx bột giặt ( thuốc nhuộm axit ) |
Fuchsin acide C20H17N3Na2O9S2(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Fuchsin basic C20H20CIN3(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Yellow No.203- thuốc nhuộm axit |
Bột màu CI Basic Green 4 CI 42000 (NLSX nhang trừ muỗi) |
Thuốc nhuộm axit đỏ GR 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm axit dùng trong ngành dệt, Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axit LANASET BLUE 2R dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 20 kg/thùng |
Thuốc nhuộm axit màu đỏ dùng trong CN thuộc da - JAXACOR RED MRS |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN MFR |
Thuốc nhuộm axits: Lanasyn Black M-DL p 120 |
Thuốc nhuộm Duasyn Acid Blue AE 03, dạng bột (dùng cho nước tẩy rửa sàn nhà) |
Thuốc nhuộm FOR NYLON RED BLC là thuốc nhuộm axit. |
Thuốc nhuộm giấy màu vàng 70%- Auramin ( Thuốc nhuộm axit ) hàng mới 100% ( dạng bột - hàng đóng 30kg/ thùng ) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuốc nhuộm vải) (20kg /1 thùng) |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID RED A2B 200% (ACID RED BL/RED 2BF) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32041210 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041210
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32041210
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.