- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
- 320412 - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 844/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm axit (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 718/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm màu dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6929/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu xanh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6928/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là bột màu vàng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6013/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6012/TB-TCHQ ngày 01/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3988/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3982/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc nhuộm axit |
Phụ gia thực phẩm- Phẩm màu tổng hợp từ dẫn xuất của tartrazine, dạng bột TARTRAZINE SUPRA EX. 25KG/BOX. HSD: 22/08/2022... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Thuốc nhuộm hữu cơ tổng hợp dùng cho ngành thuộc da- SYNTHETIC ORGANIC DYESTUFF- ACID BLACK 210. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc nhuộm hữu/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Chếphẩm thuốcnhuộmaxit,tp:phứccromcủathuốcnhuộmazo,natri acetat,silicon,TAC BLACK-SLH-AN(415-AN),dạngbột15kg/2carton,mới100%(cas74920-95-9,1330-39-8,50-99-7,127-09-3)... (mã hs chếphẩm thuốcnh/ mã hs của chếphẩm thuố) |
Thuốc màu (thuốc nhuộm axit-BLACK PS) dùng để nhuộm da, hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu thuố/ mã hs của thuốc màu t) |
Thuốc màu axit cho ngành dệt Erionyl Red A-2BF, Công thức hóa học: C10H7NNa2O6S2, Cas No: 103241-64-1, Hàng mới 100%... (mã hs thuốc màu axit/ mã hs của thuốc màu ax) |
Chếphẩm thuốcnhuộmAxit,tp:Phức Crom của thuốcnhuộm azo,Natri acetat, silicon,TAC BLUE BRL(507),dạng bột,1kg/túi,dùngtrong cn ximạ,Mới100%... (mã hs chếphẩm thuốcnh/ mã hs của chếphẩm thuố) |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit dạng bột, thành phần chính gồm phức Crom của thuốc nhuộm azo, natri acetat,silicon/ Tac Black GLH (402),mới 100%... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu) |
Thuốc nhuộm RED NG |
Thuốc nhuộm BLACK GB |
ZZ000-P7916 KOMBI TONER D BLACK (Thuốc nhuộm axit) |
ZZ000-P2682 KOMBI TONER D BROWN - Chế phẩm màu dạng lỏng, thành phần chứa hỗn hợp thuốc nhuộm acid |
Thuốc nhuộm axit dạng bột, - Nylosan Yellow S-L sgn |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit Axit Red 97, dạng bột, màu đỏ. |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit từ Axit Black 234, dạng bột, màu đen. |
Chế phẩm thuốc nhuộm axit, thành phần chính gồm Trinatri bis[3-hydroxy-4[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato (3-)]chromate(3-) và Natri chromate(3-), [3-[(4,5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyzazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-5-nitrobenzenesulfonato(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato(3-)]-, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 30,36%. |
Chế phẩm thành phần gồm thuốc nhuộm axit, Butyl digycol, Buthyl acetate, Ethyl Hexanol, nước. |
Thuốc nhuộm axit dạng bột màu cam, từ dẫn xuất của [[2-(4-sulphophenyl)ethyl]amino]-5-pyrimidinyl]azo]. |
Red No.40 (Allura Red AC) |
Yellow No.203 |
Yellow No.5 |
Blue No.1 (Brillian Blue FCF) |
Red No.40 (thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng bột) - Nguyên liệu sản xuất thuốc, Thuốc nhuộm axit từ muối natri của 6 hydroxy- 5 - [(2-methoxy-5-methyl-4-sulfophenyl)azo]-2-naphthalenesulfonate, dạng bột |
Yellow No 203 (thuốc nhuộm axit) - Nguyên liệu sản xuất thuốc, huốc nhuộm axit từ muối natri của axit 2;2-( 1,3-Dioxoindan-2-2yl)quinolinedisulfonic, dạng bột. |
Mục 8: 2110100021/Yellow No.5 (thuốc nhuộm axit) - Nguyên liệu SX thuốc. Thuốc nhuộm axit từ dẫn xuất của tartrazine, dạng bột. |
Mục 6: 2110100001/Blue No.1 (Brillian Blue FCF) (thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn - Nguyên liệu SX thuốc. Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4-[[4- [ethyl-[(3-sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2-sulfophenyl) methylidene]-1-cyclohexa-2,5-dienylidene] - [(3-sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. |
Mục 1: Bột màu vàng (quinoline Yellow WS). Thuốc nhuộm axit từ Natri 2-(1,3-dioxoindan-2-yl) quinolinedisulfonate, dạng bột màu vàng. |
Mục 4: 107JP#& Bột màu xanh (Food Blue No.1). Thuốc nhuộm axit từ ethyl - [4 - [ [4-[ethyl -[(3 - sulfophenyl) methyl] amino] phenyl] - (2 - sulfophenyl) methylidene] - 1 - cyclohexa - 2, 5 - dienylidene] - [(3 - sulfophenyl) methyl] azanium, dạng bột. |
ZZ000-P2682 KOMBI TONER D BROWN - Chế phẩm màu dạng lỏng, thành phần chứa hỗn hợp thuốc nhuộm acid (Mục 16 tờ khai hải quan) Chế phẩm thành phần gồm thuốc nhuộm axit, Butyl digycol, Buthyl acetate, Ethyl Hexanol, nước. |
ZZ000-P7916 KOMBI TONER D BLACK (Thuốc nhuộm axit)- (Mục 8 tờ khai hải quan) Chế phẩm thuốc nhuộm axit, thành phần chính gồm Trinatri bis[3-hydroxy-4[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato (3-)]chromate(3-) và Natri chromate(3-), [3-[(4,5-dihydro-3-methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyzazol-4-yl)azo]-2-hydroxy-5-nitrobenzenesulfonato(3-)][3-hydroxy-4-[(2-hydroxy-1-naphthalenyl)azo]-7-nitro-1-naphthalenesulfonato(3-)]-, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 30,36% |
DUASYN ACID VIOLET SD ( AV 50 ) - Nguyên liệu sx sp Bột giặt (Thuốc nhuộm Axit) |
Bột màu CI Basic Green 4 CI 42000 (NLSX nhang trừ muỗi) |
SERA FAST N-BS 01(Thuốc nhuộm vải) (Hàng đồng nhất 25kg/1 thùng) |
SERA GALN-WLF (Thuốc nhuộm vải) (hàng đồng nhất 25kg/1 thùng) |
Thuốc nhuộm vải sợi :TAIACID BLACK LD-TG |
Thuốc nhuộm vải acid màu đỏ G-P dùng trong ngành dệt may |
Thuốc nhuộm vải acid màu vàng G-P dùng trong ngành dệt may : |
Thuốc nhuộm vải acid màu xanh G-P dùng trong ngành dệt may |
Thuốc nhuộm vải NAVY FARBOSET BLUE R-K/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET BLUE 2RN/N CN là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET YELLOW 2R-K/N 100% CNlà thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON RED 616 là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON TURQUOISE 3G là thuốc nhuộm axit |
Telon Black AMF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Blue BRL micro (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON FLAVINE M-7G (Thuốc nhuộm vải) |
Telon Red A2R (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuốc nhuộm vải) (20kg /1 thùng) |
Telon Yellow ARB (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Thuốc nhuộm axit cam 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Axít Fuchsin C20H17N3Na2O9S3, chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Nguyên liệu cho dây chuyền sản xuất nồi, chảo nhôm và nồi áp suất: Hoá chất dạng bột màu vàng 3GL(là thuốc nhuộm axit có bản chất đi từ Quinoline yellow), hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dầu gội (thuốc nhuộm axit) - D & C Red No 33 |
Chất tạo màu hữu cơ tổng hợp dùng cho thực phẩm ,dạng bột (Orange red) 1 thùng = 8kgs |
Thuốc Nhuộm Màu Dùng Trong Nghành Dệt RS330 |
Thuốc nhuộm giấy màu đỏ GR- Acid Red GR ( Thuốc nhuộm axit ) hàng mới 100% ( dạng bột - hàng đóng 30kg/ thùng ) |
Thuốc nhuộm acid : BEST ACID RED 2B 125% |
Thuốc nhuộm acid : BESTALAN YELLOW SF (SPA) |
Thuốc nhuộm axit đỏ 100% |
Thuốc nhuộm axít ACID BORDEAUX B (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID NAVY R (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID RED A-2BF (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID RED A-3B (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID TQ-BL-M5G (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW 2R (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW A3G (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID YELLOW AR (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axit đỏ GR 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axit màu cam dùng trong CN thuộc da - JAXACOR ORANGE 2GL |
Thuốc nhuộm axit màu đen dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BLACK FTN |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN MGN |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN SG |
Thuốc nhuộm axit trực tiếp màu đỏ GR dạng bột dùng nhuộm giấy vàng mã,mới 100% |
Thuốc nhuộm axit trực tiếp màu vàng(Yellow O)dạng bột dùng nhuộm giấy vàng mã,mới 100% |
thuốc nhuộm axit, dạng bột mịn Blue No.1 (Brillian Blue FCF) |
Thuốc nhuộm vải FABOSET RED 2B/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET BLUE 2RN/N là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FARBOSET YELLOW 2R-K/N 100 là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm vải FOR NYLON RED WN là thuốc nhuộm axit |
Yellow No.203- thuốc nhuộm axit |
TARTRAZINE (EDICOL TARTRAZINE 36008) - Nguyên liệu sx sp Chùi rửa gia dụng (Thuốc nhuộm Axit) |
Telon Blue AGLF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Thuốc nhuộm vải PRELAN BLACK MR 140% là thuốc nhuộm axit |
Thuốc nhuộm Acid ( Best Acid dark Blue New) |
Thuốc nhuộm Acid (Best Acid Red RLV New) |
Thuốc nhuộm acid : BEST ACID YELLOW 5GW |
Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - LANASET GREEN B BOX 25KG |
Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành dệt. Hàng mới 100% - LANASET YELLOW 4GN BOX 25KG |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID RED A2B 200% (ACID RED BL/RED 2BF) |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID SCARLET FGGL (ACID RED FGG) |
Thuốc nhuộm acid: BESTALAN YELLOW SF (SPA) |
thuốc nhuộm axit - Yellow No.5 |
Thuốc nhuộm axit : Optilan Golden Yellow MF-RL sgr, hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axít ACID BLACK GL NEW (NPL SX Chỉ) |
Thuốc nhuộm axít ACID BLUE A-R (NPL SX Chỉ) |
Telon Yellow 4R micro 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Flavine M-7G (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON FLAVINE M-7G (Thuốc nhuộm vải) (25 Kg /1 thùng) |
Telon Green M-6GW (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Navy AMF (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Red 2BL micro 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
Telon Rhodamin M-BN (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuồc nhuộm vải) (20kg/1 thùng) |
Telon Rubine A5B 01 (Thuốc nhuộm Acid dùng trong ngành nhuộm) |
DUASYN ACID VIOLET SD ( AV 50 ) - nguyên liệu sx bột giặt ( thuốc nhuộm axit ) |
Fuchsin acide C20H17N3Na2O9S2(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Fuchsin basic C20H20CIN3(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Yellow No.203- thuốc nhuộm axit |
Bột màu CI Basic Green 4 CI 42000 (NLSX nhang trừ muỗi) |
Thuốc nhuộm axit đỏ GR 100% (Thuốc nhuộm CN dùng trong ngành vải, giấy. Hàng mới 100%) |
Thuốc nhuộm axit dùng trong ngành dệt, Hàng mới 100% |
Thuốc nhuộm axit LANASET BLUE 2R dùng trong công nghiệp may, mới 100%, 20 kg/thùng |
Thuốc nhuộm axit màu đỏ dùng trong CN thuộc da - JAXACOR RED MRS |
Thuốc nhuộm axit màu nâu dùng trong CN thuộc da - JAXACOR BROWN MFR |
Thuốc nhuộm axits: Lanasyn Black M-DL p 120 |
Thuốc nhuộm Duasyn Acid Blue AE 03, dạng bột (dùng cho nước tẩy rửa sàn nhà) |
Thuốc nhuộm FOR NYLON RED BLC là thuốc nhuộm axit. |
Thuốc nhuộm giấy màu vàng 70%- Auramin ( Thuốc nhuộm axit ) hàng mới 100% ( dạng bột - hàng đóng 30kg/ thùng ) |
TELON RHODAMINE M-BN (Thuốc nhuộm vải) (20kg /1 thùng) |
Thuốc nhuộm acid: BEST ACID RED A2B 200% (ACID RED BL/RED 2BF) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041210: Thuốc nhuộm axit
Đang cập nhật...