- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3207 - Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 7899/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế dạng lỏng-Ceramic pigment-K3379-Yellow color (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7898/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế dạng lỏng-Ceramic pigment-K3577-Blue color (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7897/TB-TCHQ ngày 31/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế dạng lỏng-Ceramic pigment-K3403-Green color (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4392/TB-TCHQ ngày 14/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu pha chế dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4316/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu pha chế dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4315/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu pha chế dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4313/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu pha chế dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2623/TB-TCHQ ngày 27/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế màu đỏ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2622/TB-TCHQ ngày 27/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thuốc màu đã pha chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2621/TB-TCHQ ngày 27/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2619/TB-TCHQ ngày 27/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu đã pha chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1650/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu đã pha chế dạng lỏng-nguyên liệu sản xuất gạch men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1648/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu đã pha chế dạng lỏng-nguyên liệu sản xuất gạch men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1647/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu đã pha chế dạng lỏng-nguyên liệu sản xuất gạch men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1651/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu đã pha chế dạng lỏng-nguyên liệu sản xuất gạch men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1649/TB-TCHQ ngày 27/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màu đã pha chế dạng lỏng-nguyên liệu sản xuất gạch men (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14390/TB-TCHQ ngày 01/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Colour Base VN81235, thuốc màu pha chế dạng bột (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11668/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu Prepared colours 93R1006 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11667/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu Prepared colours 93K1000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4313/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất màu-Prepared Color 93A1001 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4312/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất màu-Prepared Color 93R1007 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4311/TB-TCHQ ngày 21/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất màu-Prepared Color 93L1002 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự |
NLSX gạch: Thuốc màu đã pha chế, dạng bột, loại NB-2DP PIGMENT, mới 100%... (mã hs nlsx gạch thuố/ mã hs của nlsx gạch t) |
Bột màu da đổ nhựa cho chân giả (Pigment Paste Beige), Mã hàng: 617Z20.180... (mã hs bột màu da đổ n/ mã hs của bột màu da đ) |
Bột màu dùng trong Công nghiệp gốm sứ mới 100%- Ceramic Pigment RZ-140 White... (mã hs bột màu dùng tr/ mã hs của bột màu dùng) |
Bột màu dùng cho công nghiệp CHROME ANTIMONY TITANIUM 42-118A (CHROME ANTIMONY TITANIUM BUFF RUTILE), mới 100%... (mã hs bột màu dùng ch/ mã hs của bột màu dùng) |
Dung môi. Mới 100%... (mã hs dung môi mới 1/ mã hs của dung môi mớ) |
Prepared Color 93L1002. |
Prepared Color 93R1007 |
Prepared Color 93A1001 |
93K1000. |
93R1006 |
Colour Base VN81235. |
Ceramic pigment Black. |
Ceramic pigment yellow. |
Ceramic pigment Yellow Gold. |
Ceramic pigment Cyan. |
Ceramic pigment Brown. |
Ceramic prepared Pigment - B1861. |
Ceramic prepared Pigment - B1865. |
Ceramic prepared Pigment - 4807. |
Ceramic prepared Pigment - B304. |
Colour Base CK227. |
Colour Base CK512. |
Colour Base CK310. |
Color Base VN81235. |
Chất màu - Prepared Color 93L1002. Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Ký, mã hiệu, chủng loại: 93L1002. |
Chất màu - Prepared Color 93R1007. Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Ký, mã hiệu, chủng loại: 93R1007. |
Chất màu - Prepared Color 93A1001. Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc màu đã pha chế, dùng trong gốm sứ. Ký, mã hiệu, chủng loại: 93A1001. |
Chất màu Prepared colours 93K1000 (Mục 4 TKHQ) Thuốc màu dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính là Al2O3: 2,76%; SiO2: 26,2%; Na2O: 1,11%; Cr2O3: 3,82%; Co2O3: 1,66%; ZnO: 1,88%; ZrO2: 3,54%; CdO: 14,2%; PbO: 43,6%..., dạng bột |
Chất màu Prepared colours 93R1006 (Mục 6 TKHQ) Thuốc màu dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính là Al2O3: 3,53%; SiO2: 14,5%; Cr2O3: 4,44%; ZnO: 9,49%; ZrO2: 3,08%; CdO: 4,83%; PbO: 52,5%; Fe2O3: 7,64%..., dạng bột |
Colour Base VN81235, thuốc màu pha chế dạng bột (mục 15 PLTK).Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính gồm Fe2O3, ZrO2, SiO2 dạng bột. |
Màu đã pha chế dạng lỏng, QXN00002DJ Ceramic pigment Black, nguyên liệu sản xuất gạch men* Thuốc màu đã pha chế dùng trong gốm sứ, thành phần chính là thuốc màu vô cơ trong dung môi hữu cơ isobutyl acetat, toluen, nonan, decan...hàm lượng rắn 21% |
Màu đã pha chế dạng lỏng, QXN30412DJ Ceramic pigment yellow, nguyên liệu sản xuất gạch men. Thuốc màu đã pha chế dùng trong gốm sứ, thành phần chính là thuốc màu vô cơ trong dung môi hữu cơ ethanol, isobutyl acetat, toluen, nonan, decan...hàm lượng rắn 28%. |
Màu đã pha chế dạng lỏng, QXN30411DJ Ceramic pigment yellow gold, nguyên liệu sản xuất gạch men. Thuốc màu đã pha chế dùng trong gốm sứ, thành phần chính là thuốc màu vô cơ trong dung môi hữu cơ isobutyl acetat, toluen, nonan, 1-decen-3,4-dimetyl…hàm lượng rắn 27%. |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong gốm sứ, thành phần chính là thuốc màu vô cơ trong dung môi hữu cơ isobutyl acetat, toluen, nonan, 2-6 dimethyloctan...hàm lượng rắn 21%. Màu đã pha chế dạng lỏng, QXN00003DJ Ceramic pigment Cyan, nguyên liệu sản xuất gạch men. |
Màu đã pha chế dạng lỏng, QXN0004DJ Ceramic pigment Brown, nguyên liệu sản xuất gạch men. Thuốc màu đã pha chế dùng trong gốm sứ, thành phần chính là thuốc màu vô cơ trong dung môi hữu cơ ethanol, isobutyl acetat, toluen, nonan, decan...hàm lượng rắn 30%. |
Thuốc màu đã pha chế - B1861, màu đỏ Thuốc màu đã pha chế từ Zr, Cd, Hf và Se, dùng trong công nghiệp gốm sứ |
Thuốc màu đã pha chế - B1865, màu cam đỏ Thuốc màu đã pha chế từ Zr, Cd, Hf và Se, dùng trong công nghiệp gốm sứ. |
Thuốc màu đã pha chế - 4807, màu xanh lam Thuốc màu đã pha chế từ Zr, Hf và V, dùng trong công nghiệp gốm sứ. |
Thuốc màu đã pha chế - B304, màu cam Thuốc màu đã pha chế từ Zr, Cd, Hf và Se, dùng trong công nghiệp gốm sứ. |
Colour Base CK227, thuốc màu pha chế dạng bột. Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ, màu xanh dương, có thành phần nguyên tố chính là CoO, Al2O3, BaO, SiO2… |
Colour Base CK512, thuốc màu pha chế dạng bột. Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ, màu đỏ cam, có thành phần nguyên tố chính là Hafnium Zirconium Silicate, ZrO2, SiO2, CdO,… |
Colour Base CK310, thuốc màu pha chế dạng bột. Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ có thành phần nguyên tố chính là SiO2, PrO, ZrO… |
Color Base VN81235, Thuốc màu pha chế dạng bột. Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ, thành phần chính gồm Fe2O3; ZrO2; SiO2…; dạng bột. |
Thuốc màu đã pha chế dạng lỏng - Ceramic pigment - K3403 - Green color, hàng mới 100% (Mục 3 PLTK) Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ thành phần gồm Crom oxit, coban oxit, canxi oxit, dầu có nguồn gốc từ dầu khoáng, ... dạng lỏng, hàm lượng sau nung ~ 32%. |
Thuốc màu đã pha chế dạng lỏng - Ceramic pigment - K3577 - Blue color, hàng mới 100% (Mục 4 PLTK) Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ thành phần gồm coban oxit, nhôm oxit, silic ôxit, hỗn hợp este của các axit Dodecanoic, Tetradecanoic, hexadecanoic, 9-Octadecanoic,... dạng lỏng, hàm lượng sau nung ~ 35%. |
Thuốc màu đã pha chế dạng lỏng - Ceramic pigment - K3379 - Yellow color, hàng mới 100% (Mục 5 PLTK) Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nghiệp gốm sứ thành phần gồm Zirconi oxit, Parazeodim oxit, silic ôxit, dầu có nguồn gốc từ dầu khoáng,... dạng lỏng, hàm lượng sau nung ~ 43%. |
NLSX gạch ceramic: Thuốc màu CM2500218 |
NLSX gạch ceramic: Thuốc màu CM320/226 |
NLSX gạch ceramic: Thuốc màu CM3500116 |
NLSX gạch ceramic: Thuốc màu P0714 |
NLSX gạch men: Phẩm màu CP-515 (Color Stain) |
Chất cản quang Hombitec RM 130F. hàng mới 100%. Hãng SX: Sachtleben |
Phẩm màu : SYMULER FAST ORANGE V |
Colour Base 28458 Thuốc màu pha chế dạng bột |
Men màu dùng để tráng men bề mặt gạch men loại 9274 = 1000kg, 9092 = 3000kg, đóng gói 25kg/bao (Theo kết quả phân tích phân loại số 1477/PTPL-NV ngày 23 tháng 8 năm 2011) (Mới 100%) |
Bột màu vàng dùng trong cn gốm sứ (Yellow Color - SPP-1011) |
Bột màu vàng MY-3038 (dùng trong sản xuất gốm sứ), mới 100% |
Bột màu vàng MY-403 (dùng trong sản xuất gốm sứ), mới 100% |
Bột màu xanh lục đậm 36402(Green, 36402) |
Bột màu cam đỏ dùng cho sản xuất gốm sứ code:DH16350 ( vô cơ ) hàng mới 100% |
Bột màu cam dùng cho sản xuất gốm sứ code:DH16500 ( vô cơ ) hàng mới 100% |
Bột màu Ceramic Pigment; code: DH 48075; nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch men; mới 100% |
Bột màu CP - 488 |
Bột màu CP - 746 |
Bột màu đen MY-91 (dùng trong sản xuất gốm sứ), mới 100% |
Bột màu đen MY-96 (dùng trong sản xuất gốm sứ), mới 100% |
Vật liệu dùng trong sản xuất gốm sứ: Bột màu đen JWS-J918 ( Co. Black JWS-J918) |
Colour Base 28751 Thuốc màu đã pha chế |
Colour Base CM8106 Thuốc màu đã pha chế |
Chế phẩm dùng trong Công nghiệp gốm sứ 11306 Yellow(Hàng mới 100%) |
Nguyên liệu dùng trong xuất gạch men. Bột màu đen CP-NE33. Hàng đóng 25kg/bao*880bao. Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Bột màu đỏ 2C-306.Hàng mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Ceramic pigment - LD8118 Maroon mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Ceramic pigment - LD8303#2B Yellow mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong công nhiệp gốm sứ(thành phần chính là hỗn hợp các oxit kim loại)-Ceramic Pigment HPE2607 |
(NLSX dây thắng) Bột màu cản quang |
Bột màu vàng đậm 36305 ( Yellow) |
Bột màu vàng 1# V2( Nguyên liệu SX gạch men) |
Bột màu vàng 2# CE ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Bột màu nâu vàng DP-749 (DP-749 Golden Brown) - Nguyên liệu dùng sx gạch men |
Bột màu trắng 36212 ( White) |
Bột màu xanh dương 36804 ( Blue) |
Bột màu xám 36702 ( Gray) |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-233 JEWELRY BLUE |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-256 PEACOCK BLUE |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-258 MARINE BLUE |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-565 MAROON |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-749 GOLDEN GROWN |
Bôt màu dùng trong sản xuất gạch men DP-913 BLACK |
Bột màu mã não đậm sắc đỏ 36929 ( Magenta) |
Thuốc màu vàng đã pha chế dạng lỏng EXN30133DJ( Nguyên liệu sx gạch men) |
Thuốc màu trẵng đã pha chế dạng lỏng EVD00168LV(Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu trắng đã pha chế dạng lỏng KWP - BUTI ( Nguyên liêu SX gạch men) |
Thuốc màu trắng sữa đã pha chế dạng lỏng CIK-BG9114 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men ( Bột màu hồng Coral , Code: DH-571C ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men ( Bột màu vàng chanh , Code: DH-1669A ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men ( màu xanh thổ nhỹ kỳ , Code:DQJ539) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men (bột màu hồng Coral, Code: DH-571C ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men.(màu phản quang, Code: DHL-2010W ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng sản xuất gạch men.( bột màu cam , Code: DQ5200 ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng sản xuất gạch men.( bột màu hồng , Code: DQ15390 ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng sản xuất gạch men.( bột màu nâu đất , Code: DQ6407 ) |
Men màu dùng để tráng men bề mặt gạch men loại 739 (Theo kết quả phân tích phân loại số 1477/PTPL-NV ngày 23 tháng 8 năm 2011) (mới 100%) |
Thuốc màu Xanh Ngọc đã pha chế ( SM-606 Turquoise Blue), Dùng sản Xuất gạch men, Mới 100%. |
Thuốc màu vàng đã pha chế - Yellow Pigment 210, Dùng sản xuất gạch men, mới 100% |
Thuốc màu vàng đã pha chế dạng lỏng EIN30094DC ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng EIN50075DC( Dùng trong SX gạch men) |
Technovit 2500 LC Clear Filler,1x4g (Màu đã pha chế sử dụng cho công nghiệp gốm sứ )Hàng mới 100% . |
Thuốc màu dùng trong sản xuất gốm sứ (màu hồng) mới 100% DH254C CORAL PINK |
Thuoc mau dung trong cong nghiep gom su(INCLUSION RED HP 1381) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu DB001 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu DW002 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu E18 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu FMY082 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu KL805 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu ZWJ620 (mới 100%) |
Chất màu pha sơn -V9118 PIGMENT GOLDEN YELLOW- |
Màu đã pha chế ,sử dụng cho công nghiệp gốm sứ (1 ONG =3g )Hàng mới 100%(66036501,TECHNOVIT-25195-REP-MAT,3G-WEISS/00) |
MAROON 101 (Bột Màu Đại Hồng sử dụng trong ngành gạch men, gốm sứ) |
Thuốc màu gốm sứ -P1352 |
Thuốc màu gốm sứ -Y1248 |
Thuốc màu gốm sứ -Y1355 |
Thuốc màu 120307 |
Thuốc màu - dùng để sản xuất gốm sứ (Ceramic Color Pigment CMC M-5). Hàng mẫu không thanh toán tiền, mới 100% |
Thuốc màu CP408 |
Thuốc màu CP714 |
Thuốc màu CP746 |
Thuốc màu đã pha chế - CTM 1001 STABLE CORAL STAN ( dùng trong sản xuất gốm ,sứ) |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Ceramic pigment - LD8822 mới 100% |
Thuốc màu Đen đã pha chế ( SM-886 Black ), Dùng sản xuất gạch men, Mới 100% |
Bột màu đen MY-98 (dùng trong sản xuất gốm sứ), mới 100% |
Bột màu đỏ cờ dùng cho sản xuất gốm sứ code:DQ5020 ( vô cơ ) hàng mới 100% |
Bột màu đỏ JL 1156 (Dùng sx gạch men) |
Bột màu dùng sản xuất gốm sứ MD-27, 50kg/bao, mới 100% |
Bột màu trắng 36212 ( White, 36212) |
Bột màu hồng mã 507 |
Bột màu Hồng nhạt 36904( Pink, 36904) |
Bột màu dùng trong sản xuất gạch men DP-808 GREY |
Bột màu mã não đậm sắc đỏ 36929 ( Maroon, 36929) |
Bột màu nâu đất dùng để sản xuất gạch men, gốm sứ.Code: DQ6407, hàng mới 100% |
Bột màu cam DP-600 (DP-600 Orange) - Nguyên liệu dùng sx gạch men |
bột màu DM 5012 dùng đẻ sản xuất gạch Granits |
Bột màu đỏ 34650 (Red) |
Ma`u sôcôla C 720 ( Chocolate color ) |
Men màu dùng để tráng men bề mặt gạch men loại 9274 = 1000kg, 9092 = 3000kg, đóng gói 25kg/bao (Theo kết quả phân tích phân loại số 1477/PTPL-NV ngày 23 tháng 8 năm 2011) (Mới 100%) |
Chế phẩm vô cơ dùng trong sản xuất gạch men. (bột màu cam , Code DH-17000) |
Chế phẩm vô cơ dùng trong sản xuất gạch men. (bột màu hồng coral , Code DH-571C) |
Chế phẩm vô cơ dùng trong sản xuất gạch men. (bột màu nâu cà phê , Code: DQ6318) |
Chế phẩm vô cơ dùng trong sản xuất gạch men. (bột màu nâu vàng đất , Code: CE8818(A) ) |
Chế phẩm vô cơ dùng trong sản xuất gạch men. (bột màu nâu vàng đất , Code: DQ6405 ) |
Thuốc màu vàng đã pha chế dạng lỏng EIN30094DC ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu gốm sứ -FE225 |
Thuốc màu gốm sứ -MK75 |
Thuốc màu gốm sứ -P1218 |
Thuốc màu đã pha chế - CTM 1001 STABLE CORAL STAN ( dùng trong sản xuất gốm ,sứ) |
Ma`u sôcôla C 720 ( Chocolate color ) |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Bột màu đỏ HP81044.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Bột màu vàng HP-CT1202.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu dùng trong sx gạch men:Bột màu vàng HP-CT1301.Hàng mới 100% |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu DB001 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu DW002 (mới 100%) |
Nguyên liệu cho dây chuyền SX gạch men: Bột màu ZWJ620 (mới 100%) |
Bột màu đỏ cờ dùng cho sản xuất gốm sứ code:DQ5020 ( vô cơ ) hàng mới 100% |
Technovit 2500 LC Clear Filler,1x4g (Màu đã pha chế sử dụng cho công nghiệp gốm sứ )Hàng mới 100% . |
Thuốc màu dùng trong công nghiệp gốm sứ (Ceramic pigment for ceramic industrial use). |
Thuốc màu gốm sứ -B8007 |
Thuốc màu gốm sứ -G1387 |
Thuốc màu gốm sứ -P1355 |
Thuốc màu gốm sứ -Y1133 |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng CIK-MA5115 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng EIN50075DC (Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng EXN50123DJ( Nguyên liệu sx gạch men) |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng FAS FA-36141( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu nâu vàng đã pha chế dạng lỏng FAS FA - 26601 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu Nâu xẩm đã pha chế ( ZD- 333C), Dùng sản Xuất gạch men, Mới 100%. |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Ceramic pigment - LD8201 Coral pink mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Ceramic pigment - LD8822 Turquoise blue mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - Colour stain KT2862 violet mới 100% |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong CN gốm sứ - inorganic pigment mới 100% - RT-430 |
Thuốc màu đã pha chế dùng trong sx gạch men HPE2607 |
Thuốc màu đen đã pha chế dạng lỏng EIN40094DC (Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu đen đã pha chế dạng lỏng EXN40130DJ( Nguyên liệu sx gạch men) |
Thuốc màu đen đã pha chế dạng lỏng FAS FA - 33101 ( Nguyên liệu SX gạch men) |
Thuốc màu đen đã pha chế dạng lỏng FAS FA-33101 (Dùng trong sx gạch men) |
Thuốc màu trẵng đã pha chế dạng lỏng EVD00168LV(Nguyên liệu SX gạch men) |
Bột màu nâu đất dùng để sản xuất gạch men, gốm sứ.Code: DQ6407, hàng mới 100% |
Thuốc màu nâu đã pha chế dạng lỏng EIN50075DC( Dùng trong SX gạch men) |
Men màu dùng để tráng men bề mặt gạch men loại 739 (Theo kết quả phân tích phân loại số 1477/PTPL-NV ngày 23 tháng 8 năm 2011) (mới 100%) |
Men màu dùng để tráng men bề mặt gạch men loại 9274 = 1000kg, 9092 = 3000kg, đóng gói 25kg/bao (Theo kết quả phân tích phân loại số 1477/PTPL-NV ngày 23 tháng 8 năm 2011) (Mới 100%) |
Thuốc màu Cam đã pha chế (ZD- 422B ), Dùng sản xuất gạch men, Mới 100% |
Chế phẩm màu vô cơ dùng sản xuất gạch men.( bột màu cam , Code: DQ5200 ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng sản xuất gạch men.( bột màu nâu đất , Code: DQ6407 ) |
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sản xuất gạch men.(màu phản quang, Code: DHL-2010W ) |
Bột màu Ceramic Pigment; code: DH 48075; nguyên liệu sản xuất gốm sứ, gạch men; mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32071000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32071000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32071000
Bạn đang xem mã HS 32071000: Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32071000: Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32071000: Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.