Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 840/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 716/TB-TCHQ ngày 26/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm khô đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3598/TB-TCHQ ngày 22/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất làm khô đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12574/TB-TCHQ ngày 15/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất Promoter xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chất làm khô đã điều chế. |
NLSX Sơn: chất làm khô đã điều chế (chất đóng rắn) CURING AGENT T105 (25Kg/Thùng); Hàng mới 100%... (mã hs nlsx sơn chất/ mã hs của nlsx sơn ch) |
Chất làm khô (VM Hardener XB)... (mã hs chất làm khô v/ mã hs của chất làm khô) |
Gói hạt chống ẩm- Mới 100%... (mã hs gói hạt chống ẩ/ mã hs của gói hạt chốn) |
chất tăng cứng (CPH-IN#100)... (mã hs chất tăng cứng/ mã hs của chất tăng cứ) |
Chất men phun teflon... (mã hs chất men phun t/ mã hs của chất men phu) |
Chất làm khô bề mặt (8% Co-Oct) |
Chất làm khô bề mặt (10%K-Oct) |
ZZ000-T4700 - TORKMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) |
ZZ000-T3200 TILLSATSMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) |
Chế phẩm làm khô đã điều chế chứa muối Cobalt (II) 2-ethylhexanoate trong dung môi hữu cơ. |
Chế phẩm làm khô đã điều chế chứa muối Potassium 2-ethylhexanoate trong dung môi hữu cơ. |
Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính gồm canxi hexanoate và dầu khoáng, hàm lượng sau sấy 33,86%. |
Chế phẩm làm khô đã điều chế thành phần chính gồm Mangan 2-ethylhexanoate, Hydrocarban, hàm lượng rắn ~ 70%. |
Promoter PT-14. |
AC 512 (Troymax Zirconium 12) |
Chất Promoter (chất xúc tác giúp xúc tiến quá trình phản ứng hóa học của Polyeste) (Mục 3 tại Tờ khai HQ) Chất làm khô đã điều chế có thành phần gồm muối Natri, Cobalt, đồng của ethyl- hexanoic axit và xylene. |
AC 512 (Troymax Zirconium 12) - Chất là khô đã điều chế, Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính là hỗn hợp hydrocacbon, muối Zirconium của axit hữu cơ 2- Ethylhexanoic và Acetic. |
ZZ000-T3200 TILLSATSMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) (Mục 1 tờ khai hải quan) Chế phẩm làm khô đã điều chế thành phần chính gồm Mangan 2-ethylhexanoate, Hydrocarban, hàm lượng rắn ~ 70%. |
ZZ000-T4700 - TORKMEDEL (Chất làm khô đã điều chế dùng trong ngành sơn) (Mục 10 tờ khai hải quan) Chất làm khô đã điều chế có thành phần chính gồm canxi hexanoate và dầu khoáng, hàm lượng sau sấy 33,86% |
NLSX sơn :Calcium Octoate (chất làm khô) |
NLSX sơn :Lead Octoate (chất làm khô) |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, chất làm khô nhựa epoxit (EpxiCure NC hardener), 0.24 lit = 8Oz, hàng mới 100% |
Đóng rắn sơn lót nhanh khô Rapid, 0,5L/hộp, mới 100%, mã 10363801, hiệu SIKKENS |
Calcium Driers(Chất làm khô,thành phần chính là canxi Octoat) |
Chất màu khô dã diều chế,được dùng trong ngành sản xuất sơn TROMAX CALCIUM 10% |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Calcium Octoate 10%; 35 drum x 200 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Cobalt Octoate 10%; 15 drum x 200 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Cobalt Octoate 10%; 40 drum x 25 kg) |
Phụ gia cho ngành sơn (chất làm khô : Zirconium Octoate 12%; 25 drum x 200 kg) |
Chất phụ gia làm khô - Dabco T-12 (Dibutyltin dilaurate >95%) (Dùng trong SX sơn) |
Hạt chống ẩm SILICAT cỡ hạt < 2mm dùng trong công nghiệp lạnh, loại 0,5kg/hộp, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Hạt hút ẩm dùng cho máy nén khí |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX CALCIUM 10NA (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX COBALT 10% (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX ZIRCONIUM 12% (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Chất đóng rắn RUH-1450 ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Chất đóng rắn RUH-1460B ; Nguyên vật liệu để sản xuất ô tô, hàng mới 100% |
Hạt chống ẩm Desi-bags dùng chống ẩm cho hạt cafe |
Chất làm khô sơn : COBALT OCTOATE 8 % ( 20 Barrels x 190 KGS ) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn : LEAD OCTOATE 32 % ( 40 Barrels x 230 KGS ) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn : MANGANESE OCTOATE 10 % . (20 Barrels x 200 KGS) Hàng mới 100 % dùng trong ngành sản xuất sơn. |
Chất làm khô sơn Autoclear 4:1 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn Autoclear 4:1 250ML ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn Autosurfacer Rapid 0.5 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn LS 2K Primer 760 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn LS 2K topcoat 720 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn P20 1 lt (MTO) ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô sơn P35 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất làm khô - Plan: 2K Substrate Primer -amp; Surfacer 4:1 Hardener (1 thùng = 0.25 lít) |
Chất làm khô (H-401) - Standard: 2K Clear Coat Hardener 2:1 (1 thùng = 0.5 lít) |
Chất làm khô (H-601) - Standard: 2K Primer Grey 2:1 Hardener (1 thùng = 0.5 lít) |
Chất làm khô (Sprint/Curring) - 2K Clear Coat Hardener 4:1 (1 thùng = 0.25 lít) |
Chất làm khô bột bả Matiz loại 0.04kg rot |
Chất làm khô cứng nhanh (Hàng mới 100%) |
Chất làm khô đã điều chế (8%-CO.OCT) |
Chất làm khô dã điều chế (dạng lỏng, màu tím; thành phần chính muối cobalt, dung môi)- MIXED DRIER (AEB51208) |
Chất làm khô đã điều chế CAT-RU (20g/hộp) |
Chất làm khô đã điều chế X-93-780 (10g/hộp) |
Chất làm khô dã điều chế, dùng trong ngành sản xuất sơn DURACT ZR 18% ZIRCONIUM CARBOXYLATE MIXTURE |
Chất làm khô đã điều chế.Hàng mới 100% |
Chất làm khô Dabco 33-LV, 200kg/Can |
Chất làm khô dùng cho sơn xe hơi (1 lon=250ml) SPARCO-ACRYLIC CLEAR LACQUER- COMP B (Hàng mới 100%) |
Chất làm khô keo - Sprefix LPB Binder IBC |
Chất làm khô Na-Collector #400, 20kg/Can |
Chất làm khô sơn phủ ( chống cháy ) M89B Base White 12.6L-Firetex M89 Syntactic Epoxy |
Chất làm khô sơn, HARDENER (36 CAN x 1LT), hàng mới 100% |
Chất làm khô sơn, HARDENER (552 CAN x 250ML), hàng mới 100% |
Chất làm khô sơn, HARDENER (60 CAN x 500ML), hàng mới 100% |
Chất làm khô Zinc Naphthena 9.6%, 15kg/Can |
Chất làm khô Zirconium octoate 12% D60 (Valinex ZR 12% D60), hàng mới 100% |
MAD000062 Chất làm cứng HITHANE 6570 |
hạt thấm hóa chất P/N SEL-P5 |
Nguyên liệu sx sơn: TROYMAX COBALT 10NEO (Chất làm khô đã điều chế dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất làm khô sơn Durham VX 150 |
Zirconium 12%(Chế phẩm làm khô có thành phần là muối zirconium của axit hữư cơ) |
ZIRCONIUM DRIERS 12% (Chất làm khô đã điều chế) |
MAD000061 Chất làm cứng SR BC |
MAD000043 Chất làm cứng |
MAD000047 Chất làm cứng |
Chất trộn làm khô sơn Autoclear 4:1 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn LS 2K 720 1L ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn LS 2K Primer 760 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P20 1 lt (MTO) ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P25 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn P35 1 lt ( 6lon/1ctn ) |
Chất trộn làm khô sơn Primer Surfacer EP 500 ml ( 6lon/1ctn ) |
PL cho ngành sơn:Chất làm khô bột bả Matiz loại 0.04kg rot; SC-40-324F-RM04 hãng BASF |
Cứng nhanh khô cho sơn lót nhựa, mới 100%, mã MAX-3651, 1 L/hộp |
Cứng nhanh khô cho sơn lót, mới 100%, mãMAX-3641, 1 L/hộp |
Dụng cụ, vật tư dùng trong phòng thí nghiệm, chất làm khô nhựa epoxit (EPO-THIN hardener, 0.48 lit, 16Oz), hàng mới 100% |
TROYMAX COBALT 10 (Chất làm khô đã điều chế), dùng trong ngành sơn. |
TRUCURE CALCIUM 10% (Chất làm khô đã điều chế) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32110000: Chất làm khô đã điều chế.
Đang cập nhật...